Chuyen dong thăng bien doi deu

Chia sẻ bởi Hue Meo | Ngày 25/04/2019 | 72

Chia sẻ tài liệu: chuyen dong thăng bien doi deu thuộc Vật lý 10

Nội dung tài liệu:

CHUYÊN ĐỀ 2: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
I . Phần trắc nghiệm
1.1. Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A. . B. v2 + v02 = 2as. C. . D. v2 - v02 = 2as.
1.2. Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm:
A.  B.  C.  D. 
1.3. Điều khẳng định nào dưới đây chỉ ĐÚNG cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
a.Gia tốc của chuyển động không đổi.
b.Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.
c.Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
d.Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
1.4.Chọn câu trả lời SAI.Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A.quỹ đạo là đường thẳng.
B.vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số
C.quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
D.vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
1.5. Chuyển động thẳng chậm dần điều là chuyển động có
a.vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều b.vận tốc giảm đều, gia tốc không
c.vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều d.vận tốc không đổi, gia tốc không đổi
1.6. Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có :
Gia tốc a >0. B. Tích số a.v > 0.
C .Tích số a.v < 0. D .Vận tốc tăng theo thời gian.
1.7. Chọn câu đúng.Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
a. cùng dấu). b. trái dấu).
c. cùng dấu). d. trái dấu).
1.8 Vận tốc của vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dương phụ thuộc vào:
A. chiều chuyển động. B. chiều dương được chọn.
C. chuyển động là nhanh hay chậm . D. câu A và B.
1.9. Gia tốc là một đại lượng:
a.Đại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.
b.Đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc.
c.Véctơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của .
d.Véctơ, đặc trưng cho sự biến đổi của véctơ vận tốc.
1.10. Viết công thức liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. v2 – v02 = as (a và v0 cùng dấu). B. v2 – v02 = 2 (a và v0 trái dấu).
C. v – v0 = 2as (a và v0 cùng dấu). D. v2 – v02 = 2as (a và v0 cùng dấu) .
1.11.Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều ?
A. 1 viên bi lăn trên máng nghiêng. B. 1 vật rơi từ trên cao xuống đất..
C. 1 hòn đá bị ném theo phương ngang. D. 1 hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng.
1.12. Chọn phát biểu ĐÚNG :
a.Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn luôn âm.
b.Vận tốc trong chuyển động chậm dần đều luôn luôn âm.
c.Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc .
d.Chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc nhỏ hơn chuyển động nhanh dần đều
1.13.Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
a.gia tốc tăng vận tốc không đổi b.gia tốc không đổi, vận tốc tăng đều.
c.Vận tốc tăng đều , vận tốc ngược dấu gia tốc. d.Gia tốc tăng đều, vận tốc tăng đều.
1.14.Chọn câu sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A .Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B .Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C .Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
D .Gia tốc là đại lượng không đổi.
1.15.Chọn câu sai .khi nói về chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A.vectơ gia tốc cùng phương, ngược chiều với các vectơ vận tốc
B.vectơ gia
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hue Meo
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)