Chuyen dong cua vat tren mat phang nghieng
Chia sẻ bởi Dương Văn Sỹ |
Ngày 23/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: chuyen dong cua vat tren mat phang nghieng thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Chyển động của một vật trên mặt
phẳng nghiêng. Phân tích lực
1.Gia tốc của một vật chuyển dộng trên mặt phẳng nghiêng:
Tr?ng l?c có tác
d?ng nhu th? nào?
Nếu vật đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều a = 0
=> k= tg?.
a = g (sin? -kcos?)
Theo định luật II Newtơn ta có :
Chiếu lên trục oy: N - F1 = 0
F1 = P.cos?
Chiếu lên trục ox :
y
Fms = k.N = k.F1
= k.mg.cos?
F2 = P.sin? = mg.sin?
F1
N
P
Fms
x
F2
2,Công dụng của mặt phẳng nghiêng
- Đua v?t n?ng xu?ng th?p hay lên cao
Góc nghiêng ? cng nh?, thì các vật s? lăn xuống
với gia tốc cng nhỏ.
3.Phép phân tích lực:
Phép phân tích lực l phép thay thế một lực bằng hai
lực có tác dụng giống hệt như lực ấy.
Phép phân tích lực l phép lm ngược lại với phép
tổng hợp lực, do dó nó cũng tuân theo quy tắc hình
bình hnh.
Muốn phân tích một lực nào dó cho theo hai phương
thì phải căn cứ vo những biểu hiện cụ thể của tác
dụng lực dó dể chọn các phương ấy.
O
Một xe có khối lượng 100 kg chuyển động trên dốc
dài 50m cao 30m . Hệ số ma sát k = 0,25.
Xe xuống dốc không vận tốc ban đầu.
Tìm vận tốc xe ở chân dốc
Bài 1:
Đáp án :
Theo định luật II Newtơn ta có :
y
F1
N
P
Fms
x
F2
Chiếu lên trục oy: N - F1 = 0
F1 = P.cos?
Fms = k.N = k.F1
= k.mg.cos?
Chiếu lên trục ox :
F2 = P.sin? = mg.sin?
a = g (sin? -kcos?)
Sin? = h/l
Chọn hệ trục toạ độ
Oxy như hình vẽ,gốc O trùng vị trí ban đầu
Gọi F1 ,F2 là độ lớn của hai lực thành phần ,F là
độ lớn hợp lực của chúng .Hãy chọn câu đúng .
Trong mọi trường hợp F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2
F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2
F không bao giờ bằng F1 hoặc F2
Bài 2 :
D.Trong mọi trường hợp , F thoả mãn :
phẳng nghiêng. Phân tích lực
1.Gia tốc của một vật chuyển dộng trên mặt phẳng nghiêng:
Tr?ng l?c có tác
d?ng nhu th? nào?
Nếu vật đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều a = 0
=> k= tg?.
a = g (sin? -kcos?)
Theo định luật II Newtơn ta có :
Chiếu lên trục oy: N - F1 = 0
F1 = P.cos?
Chiếu lên trục ox :
y
Fms = k.N = k.F1
= k.mg.cos?
F2 = P.sin? = mg.sin?
F1
N
P
Fms
x
F2
2,Công dụng của mặt phẳng nghiêng
- Đua v?t n?ng xu?ng th?p hay lên cao
Góc nghiêng ? cng nh?, thì các vật s? lăn xuống
với gia tốc cng nhỏ.
3.Phép phân tích lực:
Phép phân tích lực l phép thay thế một lực bằng hai
lực có tác dụng giống hệt như lực ấy.
Phép phân tích lực l phép lm ngược lại với phép
tổng hợp lực, do dó nó cũng tuân theo quy tắc hình
bình hnh.
Muốn phân tích một lực nào dó cho theo hai phương
thì phải căn cứ vo những biểu hiện cụ thể của tác
dụng lực dó dể chọn các phương ấy.
O
Một xe có khối lượng 100 kg chuyển động trên dốc
dài 50m cao 30m . Hệ số ma sát k = 0,25.
Xe xuống dốc không vận tốc ban đầu.
Tìm vận tốc xe ở chân dốc
Bài 1:
Đáp án :
Theo định luật II Newtơn ta có :
y
F1
N
P
Fms
x
F2
Chiếu lên trục oy: N - F1 = 0
F1 = P.cos?
Fms = k.N = k.F1
= k.mg.cos?
Chiếu lên trục ox :
F2 = P.sin? = mg.sin?
a = g (sin? -kcos?)
Sin? = h/l
Chọn hệ trục toạ độ
Oxy như hình vẽ,gốc O trùng vị trí ban đầu
Gọi F1 ,F2 là độ lớn của hai lực thành phần ,F là
độ lớn hợp lực của chúng .Hãy chọn câu đúng .
Trong mọi trường hợp F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2
F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2
F không bao giờ bằng F1 hoặc F2
Bài 2 :
D.Trong mọi trường hợp , F thoả mãn :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Sỹ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)