Chuyên đề Ving - to V

Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Tiến | Ngày 26/04/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Chuyên đề Ving - to V thuộc Tiếng Anh 11

Nội dung tài liệu:

V + V-ing , V+ to V , V + sb + to V ,V + sb + V-bare inf
Các động từ phải có V-ING theo sau
V + V ing
Các động từ phải có TO-V theo sau
V + TO V
Các động từ + O + To V infinitive
V+ SB + TO V
Sau n động từ chỉ cảm giác thì đt giữ nguyên thể k chia.
V + sb + V -bare inf

avoid (tránh )
admit (thừa nhận )
advise (khuyên nhủ )
appreciate (đánh giá )
complete ( hoàn thành )
consider ( xem xét )
continue(tiep tuc)=go on= keep on( tiếp tục
delay ( trì hoãn )
deny ( từ chối ) ≠ give up(từ bỏ)
discuss ( thảo luận )
dislike ( không thích )=hate
enjoy ( thích )=like=feel like=love
finish ( hoàn thành ))
mention (đề cập )
mind ( phiền , ngại )
miss (nhớ , bỏ lỡ )
postpone ( ì hoãn ) ≠stop( dừng lại)
practice (luyện tập )
quit (nghỉ , thôi )
recall ( nhắc nhở , nhớ )
recollect ( nhớ ra )
recommend (nhắc nhở )
regret ( tiec rang)Ving =
be sorry about Ving= be sorry sb for Ving
resent (bực tức )
resist (kháng cự )
risk ( rủi ro )
spend (su dung thoi gian,)
suggest (đề nghị )
tolerate (tha thứ )
understand ( hiểu )
can’t help (ko thể tránh / nhịn được )
can’t stand ( ko thể chịu đựng đc )
can’t bear ( ko thể chịu đựng đc )
It is no use / It is no good ( vô ích)
would you mind(có làm phiền...k)
to be used to ( quen với )
to be / get accustomed to (dần quen với )
to be busy ( bận rộn )
to be worth ( xứng đáng )
to look forward to (trông mong )
to have difficulty(in)/ fun / trouble
to have a difficult (in) time
TO GO + V-ING (các hoạt đông,vui chơi)
be afraid OF =be frightened OF = be terrfied OF = be scared OF (sợ)
be interested IN = be fond OF = (v) keen ON (thích,quan tâm)
be tired OF (mệt)
be bored with=be fed up WITH (chán)
be good /bad FOR (tôt /xấu cho)
be good/bad AT (giỏi/ dốt về môn)
be surprised / shocke /amzaed/astonished / AT(BY): ngạc nhiên,kinh ngạc
* sau gioi tu(in,on,at...) + Ving .*without/+ving = no+ving(khong)
afford (đủ khả năng)
agree (đồng ý )
appear ( xuất hiện )
arrange ( sắp xếp )
ask ( hỏi , yêu cầu )
beg ( nài nỉ , vanxin)
care ( chăm sóc )
claim (đòi hỏi,yêu cầu)
consent ( bằng lòng
decide ( quyết định )
demand ( yêu cầu )
deserve ( xứng đấng)
expect ( mong đợi )
fail ( thất bại )
hesitate (do dự )
hope (hi vọng )
learn ( học )
manage (sắp xếp )
mean (ý định )
need ( cần )
offer (đề nghị )
plan ( lên kế hoạch )
prepare ( chuẩn bị )
pretend ( giả vờ )
promise ( hứa )
refuse ( từ chối )
seem ( dường như )
struggle (đấu tranh )
swear ( xin thề )
threaten (đe doạ )
volunteer ( tình nguyện
wait (đợi )
want ( muốn )
wish ( mong )
Ex : We agree to start early

 advise (khuyên )
allow ( cho phép )
ask ( yêu cầu )
beg ( van xin )
cause ( gây ra )
challenge ( thách thức )
convince ( thuyết phục )
dare ( dám )
encourage ( khuyến khích )
expect ( mong đợi )
forbid ( cấm )
force ( buộc )
hire ( thuê )
instruct ( hướng dẫn
invite ( mời )
need ( cần )
order ( ra lệnh )
permit ( cho phép )
persuade ( thuyết phục )
remind ( nhắc nhở )
require (đò hỏi )
teach ( dạy )
tell( bảo )
urge ( thúc giục )
want ( muốn )
warn ( báo trước )
Ex: She allowed me to use her car
1 .help
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trung Tiến
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)