Chuyên đề viết chữ đẹp
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ngoan |
Ngày 06/05/2019 |
71
Chia sẻ tài liệu: Chuyên đề viết chữ đẹp thuộc Học vần 1
Nội dung tài liệu:
Tiêu chí đánh giá giữ vở sạch viết chữ đẹp
Trường Tiểu học Yên Từ
Năm 2013- 2014
I.Tiêu chí chấm vở (20 điểm)
+Tiêu chuẩn 1: Giữ vở sạch (6 điểm)
+Tiêu chuẩn 2: Chữ viết (6 điểm)
+Tiêu chuẩn 3: Trình bày (6 điểm)
+Tiêu chuẩn 4: ĐG của GV (2 điểm)
II.Tiêu chí chấm bài viết (20 điểm)
+Tiêu chuẩn 1: Nội dung (6 điểm)
+Tiêu chuẩn 2: Chữ viết (10 điểm)
+Tiêu chuẩn 3: Trình bày (4 điểm)
I.Tiêu chí chấm vở:
Tiêu chuẩn 1: Giữ vở sạch (6 điểm)
Ghi họ tên HS
Tiêu chuẩn 2: Chữ viết (6 điểm)
+Đánh dấu thanh vào âm chính trong vần. Đặt dấu câu cách chữ liền trước
nửa con chữ o, cách chữ liền sau 1 con chữ o.
+Thống nhất vở: Vở kì 1, vở kì 2, thống nhất số lượng bài.
Tiêu chuẩn 3: Trình bày (6 điểm)
+Kẻ hết bài ( cách mác 3 ô).
Tiêu chuẩn 4:ĐG của GV (2 điểm)
+ Chấm điểm cách 1 bài.
+ Lời nhận xét có tính sư phạm, khích lệ..: Tránh NX(Chữ viết xấu; Chữ cẩu thả;
vở bẩn)
I.Tiêu chí chấm bài viết:
Tiêu chuẩn 1: Nội dung (6 điểm)
+Đầy đủ bài viết, đảm bảo thời gian.
+Thiếu mỗi chữ (tiếng): Trừ 0,5 đ
+Sai mỗi lỗi : Trừ 0,5 đ
Tiêu chuẩn 2: Chữ viết (10điểm)
+Đúng hình dáng, kích cỡ..
+Nối nét liền mạch
+Ghi dấu thanh đúng vị trí: VD lùa, huệ, hoà, tuấn, thuỷ, tuyết
+Chữ viết đều đặn kiểu đứng hoặc nghiêng thống nhất trong bài.
Tiêu chuẩn 3: Trình bày (4 điểm)
Thứ ngày tháng năm Thứ ngày tháng năm
Chính tả Chính tả (Nghe- Viết)
Nghe-Viết: Tên bài Tên bài
.......... ... . .............
Kẻ hết bài Kẻ hết bài
Lưu ý: HS viết nghiêng thanh đậm sáng tạo.(Thơ lục bát )
VD lùa, huệ, hoà, tuấn, thuỷ, tuyết
1.Mẫu chữ viết theo QĐ 31/BGD ĐT .Kiểu chữ đứng hoặc chữ nghiêng:
*Chữ viết thường gồm:
+Nhóm Chữ cao 1đv: a, ă,â,c,e,ê, i, o, ô, ơ, v, x, n, m + Cao 2, 5 đv: l, h, g, b, k,
+ 2 đv: d, đ, p, q + 1,5 đv: t
+ hơn 1 đv: s, r
*Chữ viết hoa cao 2, 5 đơn vị
4.Thống nhất bút máy và mực đen
5.Thời điểm chấm VSCĐ: CK 1, CK 2
+ Khối 1: chấm vở Tập viết
+ Khối 2, 3, 4, 5: chấm vở chính tả
+
8.Cộng điểm thưởng cho GV có HS VCĐ
tương đương như điểm thưởng HSG.
6.Thi "Giữ vở sạch- Viết Chữ đẹp" vào cuối năm.
7.Hình thức thi:
+Những HS đạt vở loại A được dự thi với 2 ND:
Thi vở chính tả( Tập viết) và viết 1 bài có ND theo khối .
+Điểm thi: (điểm chấm vở+ điểm bài thi)/2
Một số thống nhất chung
2.Yêu cầu về chữ viết: + Đúng hình dáng, kích cỡ, đặt dấu thanh, dấu câu đúng vị trí,
nối nét liền mạch, bài viết sạch sẽ.
3.Chấm, chữa bài và NX: Chấm cách 1 bài, ghi điểm thẳng dòng với tên bài viết.
Gạch chân lỗi sai,viết lại ra lề vở, HS có thể sửa và viết lại dưới bài viết,GV ghi lời NX phía
dưới bài chấm nếu có.
Thú ngày tháng năm
Chính tả
Nghe viết: Cây bàng
Ngay giữa sân trường sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trịu lá. Xuân sang, cành chên, cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn..
Sửa lại lỗi nếu có:
cành trên, trụi lá
Lời nhận xét của giáo viên
Sửa lại lỗi nếu có:
Lời nhận xét của giáo viên
Điểm
trên
trụi
Vở: A
Chữ: A
Xếp chung: A
kính chúc quý thầy cô mạnh khoẻ !
Trường Tiểu học Yên Từ
Năm 2013- 2014
I.Tiêu chí chấm vở (20 điểm)
+Tiêu chuẩn 1: Giữ vở sạch (6 điểm)
+Tiêu chuẩn 2: Chữ viết (6 điểm)
+Tiêu chuẩn 3: Trình bày (6 điểm)
+Tiêu chuẩn 4: ĐG của GV (2 điểm)
II.Tiêu chí chấm bài viết (20 điểm)
+Tiêu chuẩn 1: Nội dung (6 điểm)
+Tiêu chuẩn 2: Chữ viết (10 điểm)
+Tiêu chuẩn 3: Trình bày (4 điểm)
I.Tiêu chí chấm vở:
Tiêu chuẩn 1: Giữ vở sạch (6 điểm)
Ghi họ tên HS
Tiêu chuẩn 2: Chữ viết (6 điểm)
+Đánh dấu thanh vào âm chính trong vần. Đặt dấu câu cách chữ liền trước
nửa con chữ o, cách chữ liền sau 1 con chữ o.
+Thống nhất vở: Vở kì 1, vở kì 2, thống nhất số lượng bài.
Tiêu chuẩn 3: Trình bày (6 điểm)
+Kẻ hết bài ( cách mác 3 ô).
Tiêu chuẩn 4:ĐG của GV (2 điểm)
+ Chấm điểm cách 1 bài.
+ Lời nhận xét có tính sư phạm, khích lệ..: Tránh NX(Chữ viết xấu; Chữ cẩu thả;
vở bẩn)
I.Tiêu chí chấm bài viết:
Tiêu chuẩn 1: Nội dung (6 điểm)
+Đầy đủ bài viết, đảm bảo thời gian.
+Thiếu mỗi chữ (tiếng): Trừ 0,5 đ
+Sai mỗi lỗi : Trừ 0,5 đ
Tiêu chuẩn 2: Chữ viết (10điểm)
+Đúng hình dáng, kích cỡ..
+Nối nét liền mạch
+Ghi dấu thanh đúng vị trí: VD lùa, huệ, hoà, tuấn, thuỷ, tuyết
+Chữ viết đều đặn kiểu đứng hoặc nghiêng thống nhất trong bài.
Tiêu chuẩn 3: Trình bày (4 điểm)
Thứ ngày tháng năm Thứ ngày tháng năm
Chính tả Chính tả (Nghe- Viết)
Nghe-Viết: Tên bài Tên bài
.......... ... . .............
Kẻ hết bài Kẻ hết bài
Lưu ý: HS viết nghiêng thanh đậm sáng tạo.(Thơ lục bát )
VD lùa, huệ, hoà, tuấn, thuỷ, tuyết
1.Mẫu chữ viết theo QĐ 31/BGD ĐT .Kiểu chữ đứng hoặc chữ nghiêng:
*Chữ viết thường gồm:
+Nhóm Chữ cao 1đv: a, ă,â,c,e,ê, i, o, ô, ơ, v, x, n, m + Cao 2, 5 đv: l, h, g, b, k,
+ 2 đv: d, đ, p, q + 1,5 đv: t
+ hơn 1 đv: s, r
*Chữ viết hoa cao 2, 5 đơn vị
4.Thống nhất bút máy và mực đen
5.Thời điểm chấm VSCĐ: CK 1, CK 2
+ Khối 1: chấm vở Tập viết
+ Khối 2, 3, 4, 5: chấm vở chính tả
+
8.Cộng điểm thưởng cho GV có HS VCĐ
tương đương như điểm thưởng HSG.
6.Thi "Giữ vở sạch- Viết Chữ đẹp" vào cuối năm.
7.Hình thức thi:
+Những HS đạt vở loại A được dự thi với 2 ND:
Thi vở chính tả( Tập viết) và viết 1 bài có ND theo khối .
+Điểm thi: (điểm chấm vở+ điểm bài thi)/2
Một số thống nhất chung
2.Yêu cầu về chữ viết: + Đúng hình dáng, kích cỡ, đặt dấu thanh, dấu câu đúng vị trí,
nối nét liền mạch, bài viết sạch sẽ.
3.Chấm, chữa bài và NX: Chấm cách 1 bài, ghi điểm thẳng dòng với tên bài viết.
Gạch chân lỗi sai,viết lại ra lề vở, HS có thể sửa và viết lại dưới bài viết,GV ghi lời NX phía
dưới bài chấm nếu có.
Thú ngày tháng năm
Chính tả
Nghe viết: Cây bàng
Ngay giữa sân trường sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trịu lá. Xuân sang, cành chên, cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn..
Sửa lại lỗi nếu có:
cành trên, trụi lá
Lời nhận xét của giáo viên
Sửa lại lỗi nếu có:
Lời nhận xét của giáo viên
Điểm
trên
trụi
Vở: A
Chữ: A
Xếp chung: A
kính chúc quý thầy cô mạnh khoẻ !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ngoan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)