Chuyên đề về từ vựng
Chia sẻ bởi Bùi Ngọc Hưng |
Ngày 21/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Chuyên đề về từ vựng thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Phương pháp giúp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh
Khả năng phát triển =
từ vựng Tiếng Anh
thực lực
(chịu khó đọc)
+ sù chó ý
(häc tËp theo chuçi
vµ ghi nhí
theo hÖ thèng)
- Comfortable (thoải mái) = comfort + table (able đi kèm sau danh từ, làm tính từ)
- Discomfort (bất an) = dis + comfort (dis- biểu thị không, không phải)
- Prearrange (bố trí trước) = pre + arrange (pre- biểu thị trước, trước tiên).
- Hậu tố danh từ có: -ness, -ion, -ity, .
- Hậu tố tính từ có: -ful, ous, -tive, .
- Hậu tố phó từ có: -lyo.
Mặt khác, sự thay đổi từ loại của rất nhiều từ có thể tuân theo qui tắc, ví dụ khi hậu tố tính từ là -ble, thì hậu tố danh từ là -bility (possible - possibility; khi hậu tố tính từ là -ent hoặc -ant, hậu tó danh từ của nó lần lượt là -ence hoặc -ance (convenient - convenience; important - importance).
Ngoài ra, ý nghĩa của một số từ đơn có thể nhận thấy ở từ gốc cấu thành. Ví dụ:
- headache (đau đầu) = head + ache (ache là đau)
- mate (nhóm), có thể liên tưởng tới các từ đơn: classmate, schoolmate, rooommate, playmate, .
Bảng ghi nhớ tiền tố
ý nghĩa
Tiền tố
Cách ghi nhớ nhanh
Phủ định
un-
non-
il-
ig-
dis-
dis-
im-
ir-
Unhappy [ un + happy (hạnh phúc) ]: bất hạnh
Nonsense [ non + sense (ý nghĩa) ]: vô nghĩa
illegal [ il + legal (hợp pháp) ]: bất hợp pháp
ignoble [ ig + noble (cao quý) ]: đê hèn
Dislike [ dis + like ( yêu thích) ]: ghét
Inhuman [ in + human (nhân đạo) ]: vô nhân đạo
Immortal [ im + mortal (sẽ chết) ]: không chết
irregular [ ir + regular (có qui tắc) ]: bất qui tắc
ý nghĩa
Tiền tố
Cách ghi nhớ nhanh
Phản đối
Contra-
Counter-
Dis-
Se-
Anti-
With-
Ab-
De-
Contradict [contra + dict] phản đối, phản bác
Counteract [counter + act (hành động)]: triệt tiêu, xoá bỏ
Dissobey [[dis + obey(phục tùng)]: không phục tùng
Separate [se + parate]: xa cách
Antiwar [anti + war (chiến tranh)]: chống chiến tranh
Withdraw [[with + draw (kéo, lấy về)]: huỷ bỏ
Absent [ab + sent]: vắng mặt
Depart [de + part(xa cách)]: xuất psepeera
Xa cách
ý nghĩa
Tiền tố
Cách ghi nhớ nhanh
ở trước .
hướng về
phía trước
Ante-
Anti-
Fore-
Pre-
Pro-
Antecedent [ante + cede (go) + nt]: từ đi trước
Anticipate [anti + cipate (take)]: mong muốn
Foresee [ fore + see]: biết trước
Prejudice [pre + judice (judge)]: thành kiến
Proceed [pro + ceed (go)]: tiến lên
Bảng ghi nhớ hậu tố
Hệ thống 1
Sử dụng làm danh từ
ý nghĩa
Hậu tố
Cách ghi nhớ nhanh
Biểu thị
người và của
-ar
-eer
-al
-dom
-ee
-an
-ag
-hood
Hệ thống 2:
SD làm DTừ
trừu tượng:
Biểu thị
động tác
hoặc trạng thái
Hệ thống 3
Sử dụng như danh từ thông thường:
- Biểu thị sự tập hợp hoặc địa điểm:
-ace; -age; -ry; -ery; -ory; -um; -ary
- Biểu thị sự tập hợp hoặc sự vật:
-ary; -age.
Hệ thống 4
Sử dụng làm phó từ:
- Biểu thị trạng thái hoặc phương hướng:
-ly; -way; -wise
- Biểu thị "hướng .":
-wards.
Hệ thống 5
Sử dụng làm tính từ:
- Đầy., nhiều:
-ful; -ous
- . nhất: -most.
- Biểu thị lần hoặc tầng: -ble; -fold
- Giống ., có tính chất: -ish
- Phủ định: -less
- Giống ., tương tự .: -like; -ly; -esque
- Có khuynh hướng: -ive; -ant.
- Khác: -ent; -ing; -ic (al); -al; - ate; -some; -en
Hệ thống 6
Sử dụng làm động từ:
- Hậu tố động từ:
-ify ; -ize; -; -ise; -ish; -e; -er; -le
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Ngọc Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)