CHUYÊN ĐỀ V-infi VÀ ....
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Anh |
Ngày 19/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: CHUYÊN ĐỀ V-infi VÀ .... thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ: GERUND AND IFNINITIVE
I. GERUND : Danh dong tu
1. Chức năng:
Là chủ ngữ của câu: dancing bored him
Bổ ngữ của động từ: her hobby is painting
Là bổ ngữ: seeing is believing
Sau giới từ: He is interested in watching films on Tv.
Sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy.........
2. Một số cách dùng đặc biệt:
a. Verb + V-ing: Danh động từ theo sau một số động từ sau :
Admit: thú nhận
Anticipate: trông mong, mong đợi
Avoid: tránh
Appreciate: tán thành
Consider: xem xét
Delay: hoãn lại
Defer: trì hoãn
Deny: từ chối
Detest: ghét
Dislike: không thích
Dread: sợ
Enjoy: thích thú
Escape: trốn thoát
Excuse: thứ lỗi
Fancy: đam mê
Finish
Forgive: tha thứ
Like: thích
Love: yêu thích
Imagine: tưởng tượng
Involve: dính líu, liên quan
Keep: giữ, tiếp
Mind: phiền
Miss: lỡ, nhớ
Mention: đề cập
Pardon: tha thứ, tha lỗi
Prefer
Prevent: ngăn ngừa
Postpone: hoãn lại
Practice: thực hành
Prevent
Propose (= suggest)
Quit: từ bỏ
Recollect: nhớ lại
Resent: căm thù
Recall: gợi nhớ/ recollect
Resume: cho rằng
Resist : kháng cự, ngăn cản
Risk : mạo hiểm
Remember/ forget
Suggest: gợi ý
Stop/ begin/ start
Understand: hiểu
Discuss: thảo luận
Hate: ghét
Ex: - He admitted taking the money.
- Avoid over-eating
- He detests writing letters.
- He didn’t want to risk getting wet.
- I can’t understand his/ him leaving his wife.
Chú ý: excuse, forgive, pardon, prevent không trực tiếp theo sau bởi danh động từ mà theo sau bởi:
Possessive adjective/ pronoun + danh động từ hoặc pronoun + preposition + danh động từ
Appreciate thường theo sau bở tính từ sở hữu hoặc danh động từ ở dạng bị động
Ex: Forgive my/ me ringing you up so early.
Forgive me for ringing you up so early.
You can’t prevent his/ him spending his own money.
You can’t prevent him from spending his own money.
I appreciate your giving me o much of your time./ I appreciate being given this opportunity.
b. Common phrasal verbs + V-ing: (sau một số cụm động từ)
carry on, end up, give up, go round, keep on, put off, set about…
c. Expression + V-ing: Một số thành ngữ theo sau bởi V-ing
- have fun/ a good time + V-ing : vui vẻ …
- have trouble/ difficulty + V-ing:
- have a hard time/ difficult time + V-ing
- spend + time/ money + V-ing (present participle)
He spends 3 hours studying English every day.
- waste + time/money + V-ing :
- sit + Danh từ nơi chốn + V-ing : she sat at her desk writing a letter
- stand + danh từ nơi chốn + V-ing
- lie + danh từ nơi chốn + Ving
- can’t help = can’t bear = can’t stand = can’t resist (không thể chịu được)
I can’t bear hearing his lies
I can’t stand seeing him here
- it is no good / it is no use (vô ích / không có ích) : It’s no use phoning him at this time
- there’s no point in …
- What’s the point of…
- to be busy bận rộn
My mother is busy cooking in the kitchen.
- to be worth: đáng
This book is worth reading
- be use to = get used to = be accustomed to : quen với
- S + prefer + V-ing + to + V-ing: thích làm gì hơn làm gì
= S + would rather Vinf than Vinf
d. go + gerund để chỉ một hoạt động đặc biệt nào đó: (Present participle)
- go fishing đi câu cá go hunting go bowling go jogging
- go shopping đi mua sắm go camping go sightseeing go sailing
- go swimming đi bơi go dancing go running ….
- go hiking đi bộ dã ngoại go birdwatching go boating go canoening
- go mountain climbing
* Cụm giới từ theo sau bới V-ing:
be excited/ worried about V-ing
complain keep (someone)
dream about
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)