CHUYÊN ĐỀ SẮT

Chia sẻ bởi Lê Nguyễn Cường | Ngày 09/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: CHUYÊN ĐỀ SẮT thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NK TDTD NGUYỄN THỊ ĐỊNH
TỔ HÓA HỌC
TTCM
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
ĐT : 0938 464 297
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
2
CHUYÊN ĐỀ
1 - BÀI TẬP VỀ SẮT
2 - XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC OXIT SẮT
3 – HỢP CHẤT SẮT
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
3
BÀI TẬP 1 : Để 28 gam sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam. Tính % sắt đã bị oxi hóa (giả thiết sảm phẩm của phản ứng oxi hóa là oxit sắt từ) A. 48,8% B. 60% C. 81,4% D. 99,9%
Fe + O2
Fe3O4
3
2
moxi p/ư =
34,4
- 28
=6,4 gam
moxi p/ứ = msau - mtrước
0,2 mol
0,3
56
msắt p/ư= 0,3 x 56
= 16,8 gam
%Fe p/ứ =
16,8
28
X 100
= 60%
B . 60%
BÀI TẬP VỀ SẮT
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
4
Chủ đề 1 : Fe + dd AgNO3
Xác định sản phẩm sau phản ứng.
n
AgNO3
nFe
2
3
Fe(NO3)2
Fe dư
(Tính theo AgNO3)
Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3
(Lập hê Pt, giải)
Fe(NO3)3 ; AgNO3 dư
(Tính theo Fe)
Fe + 2AgNO3
Fe(NO3)2 + 2Ag
Fe + 3AgNO3
Fe(NO3)3 + 3Ag
Chất rắn thu được Ag và Fe dư
Chất rắn thu được Ag
NEXT 4
NEXT 5
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
5
BÀI TẬP 2 : Cho 0,04 mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 0,07 mol AgNO3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu ? A. 1,12 gam B. 4,32 gam C. 6,48 gam D. 7,84 gam
nFe
n
AgNO3
=
0,07
0,04
< 2
Rắn thu được là
Ag & Fe dư
Fe
+ 2AgNO3
2Ag
0,07
0,035
mrắn = mAg + mFe dư
0,07
mFe dư=
0,04
- 0,035
= 0,005
= 108 x 0,07
D . 7,84 gam
+ 56 x 0,005
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
6
n
AgNO3
nFe
= 0,4
= 0,15
= 2,67
Fe(NO3)2
Fe(NO3)3
x
y
Fe + 2AgNO3
Fe(NO3)2
Fe + 3AgNO3
Fe(NO3)3
x
2x
x
y
3y
y
x + y = 0,15
2x + 3y = 0,4
x= 0,05
y = 0,1
mmuối =
180.x
+ 242.y
B. 33,2 gam
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
7
Bài tập 4 : Ngâm thanh sắt vào 100 ml dung dịch Cu(NO3) 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng thanh sắt A. Tăng 0,08 gam B. Tăng 0,8 gam C. Giảm 0,08 gam D. Giảm 0,56 gam
n
CuSO4
=
0,1
= n
Fe
= n
Cu
mtăng =
mCu
- mFe
= 64 . 0, 1
- 56 . 0,1
B . Tăng 0,8 gam
Bài tập 5 : Ngâm thanh sắt vào 250 ml dung dịch Cu(NO3), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng thanh sắt tăng 0,35 gam. Nồng độ dung dich CuSO4 là A. 0,175 M B. 0,7 M C. 0,125 M D. 0,45 M
ĐÁP SỐ
A . 0,175 M
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
8
Chủ đề 2 : Fe + dd axit
1 - Fe + axit nhóm 1 (HCl ; H2SO4 loãng)
2 - Fe + axit nhóm 2 (HNO3 ; H2SO4 đặc/t0)
Fe +
HCl H2SO4 loãng
Fe2+
+ H2
Fe +
HNO3 loãng HNO3 đặc H2SO4 đặc
Fe3+
3NO 3NO2 6SO2
+ H2O
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
9
Fe + 2 HCl
FeCl2 + H2
Bài tập 6 : Cho 20 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg tác dụng hết với HCl dư thấy có 1 gam khí hidro thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được A. 50 gam muối khan B. 60 gam muối khan C. 55,5 gam muối khan D. 60,5 gam muối khan
0,5 mol
0,1 mol
m
FeCl2
=
mkloại + m HCl - mhidro
= 20 + 36,5 – 1
ĐÁP ÁN
C. 55,5 gam
Lưu ý : Gặp bài toán bảo toàn khối lượng, chỉ chon một chất đơn giản viết phản ứng mẫu.
?
20 gam
Bài tập 7 : Cho 2,22 gam hỗn hợp gồm Fe và Al tác dụng hết với H2SO4 loãng dư thấy có 1,344 lít khí hidro ở đkc thoát ra. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp là A. 24,32% B. 75,68% C. 50,45% D. 49,55%
A. 24,32%
1- Fe hoặc Hỗn hợp chứa Fe + dd HCl ; H2SO4 loãng
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
10
Bài tập 8: Hỗn hợp (X) nặng 34,7 gam gồm A2O3 , Fe , CuO, Zn, Cu. Cho hỗn hợp trên tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 8,96 lít khí hidro thoát ra ở đkc và dung dịch (Y). Cô cạn dung dịch thu đươch m gam muối khan. Giá trị m là A. 63,1 gam B. 61,3 gam C. 56,8 gam D. 68,3 gam

Al2O3
Fe
CuO
Zn
Cu
34,7 gam
+ 2 HCl
ZnCl2 + H2
0,4 mol
0,8 mol
?
A. 63,1 gam
Back 7
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
11
2- Fe hoặc Hỗn hợp chứa Fe + dd HNO3 ; H2SO4 đặc
Lưu ý : Gặp bài toán bảo toàn khối lượng, chỉ chon một chất đơn giản viết phản ứng mẫu.
Cu + HNO3 loãng
Cu(NO3)2 + NO + H2O
0
+2
2
+5
+2
3
3
8
4
0,04
0,16
0,08
3,04 gam
?
mmuối =
mCu
+ mAxit
- mNO
- mnước
A. 10,48 gam
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
12
Lưu ý : Gặp bài toán bảo toàn khối lượng, chỉ chon một chất đơn giản viết phản ứng mẫu.
ĐÁP ÁN :
53,2 gam
Bài tập 11 : Cho 2,06 gam hh (X) gồm Al, Fe và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít khí NO duy nhất. Khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 9,5 gam B. 7,44 gam C. 7,02 gam D. 4,54 gam
A. 9,5 gam
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
13
Bài tập 12 : Hòa tam m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,448 lít khí NO duy nhất ở đkc. Giá trị m là A. 11,2 gam B. 1,12 gam C. 0,56 gam D. 5,6 gam
B. 1,12 gam
Bài tập 13 : Cho 3,04 gam hh gồm Fe và Cu tác dụng với dd HNO3 loãng thu được 0,896 lít khí NO duy nhất ở đkc . Xác định %m mỗi kim loại (theo thứ tự) trong hỗn hợp ? A. 36,84% và 63,16% B. 47,63% và 52,37% C. 38,65% và 61,35% D. 63,25% và 36,75%
Fe
+HNO3
NO
3
3
x
x
Cu
+HNO3
NO
2
3
y
2/3y
56x + 64y =
3,04
x + 2/3y =
0,04
x = 0,02
y = 0,03
A. 36,84% và 63,16%
BACK 1
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
14
Chủ đề 3 : Xác định công thức oxit sắt (FexOy)
Công thức của oxit sắt: FexOy
+2y/x
1 - Khử FexOy bằng H2, CO, C, Al /t0
FexOy +
H2 CO C Al
t0
Fe + Al2O3
Bảo toàn nguyên tố oxi
y.noxit sắt = 3.noxit nhôm
Bảo toàn nguyên tố sắt
x.noxit sắt = nFe
Bài tập 14 : Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt FexOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3 theo sơ đồ phản ứng : FexOy + Al Al2O3 + Fe .Công thức của oxit sắt là
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. 4,6 gam Fe2O3
Bảo toàn nguyên tố oxi:
0,3 . y = 3. 0,4
y= 4 ; x= 3
B. Fe3O4
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
15
Bài tập 15 : Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao thu được 0,84 gam sắt và 0,448 lít CO2 ở đkc. Công thức của oxit săt là A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. 3,85 gam FeO
FexOy + CO Fe + CO2
Nhớ: Trong phản ứng CO với oxit sắt
nO(trong oxit sắt)
CO2
CO lấy O của oxit sắt tạo CO2
= nCO
= n
nO(trong oxit sắt)
= nCO
= n
CO2
= 0,02
nFe
nO(trong oxit sắt)
=
x
y
nFe =
0,015
nFe
nO(trong oxit sắt)
=
x
y
=
0,015
0,02
= 0,75
=
3
4
B. Fe3O4
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
16
Bài tập 16 :Cho 6,72 gam Fe tác dụng với oxi tạo thành một oxit sắt duy nhất có khối lượng 9,6 gam . Công thức của oxti sắt là A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. 5,63 gam FeO
2xFe + yO2 2FexOy
0,12
0,12
x
=
9,6
56x + 16y
(56x + 16y) . 0,12
= x . 9,6
2,88.x
= 1,92 .y
x
y
=
2
3
C. Fe2O3
BACK 1
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
17
HỢP CHẤT CỦA SẮT
Bài tập 17 : Khử hoàn toàn 7,2 gam FeO bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khí thu được dẫn từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam B. 20 gam C. 25 gam D. 10 gam
FeO + CO Fe + CO2
nFeO = n
CO2
= 0,1 mol
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Do CO2 dư nên tạo ra CaCO3
0,1 mol
0,1 mol
mkết tủa = 0,1 . 100 = 10 gam
D. 10 gam
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
18
Bài tập 18 : Cho m gam sắt tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư làm thoát ra 6,72 lít khí SO2 ở đkc. Giá trị của m là A. 8,4 gam B. 2,8 gam C. 11,2 gam D. 5,6 gam
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
19
Bài tập 19 : Cho m gam sắt tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư làm thoát ra 6,72 lít khí NO2 ở đkc. Giá trị của m là A. 8,4 gam B. 2,8 gam C. 11,2 gam D. 5,6 gam
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
20
Bài tập 20 : Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khí thu được dẫn từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam B. 20 gam C. 25 gam D. 30 gam
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
21
Bài tập 21 : Cho 7,84 gam sắt tác dụng hết với 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch (X) và khí NO duy nhất. Khối lượng muối có trong dung dịch là A. 26,44 gam B. 21,6 gam C. 33,8 gam D. 19,36 gam
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
22
Bài tập 22 : Cho 5,6 gam sắt tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng xong thu được V lít khí NO duy nhất ở đkc. Giá trị của V là A. 2,34 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
23
Bài tập 23 : Cho 38,4 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư làm thoát ra 8,96 lít khí NO duy nhất ở đkc. Kim loại M là A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
24
Bài tập 24 : Cho 5,6 gam kim loại Fe tác dụng hết với 200 ml dung dịch AgNO3 1,5M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là A. 21,6 gam B. 32,4 gam C. 2,16 gam D. 3,24 gam
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
25
MUỐI SẮT TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM
Bài tập 25 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 54 gam Fe(NO3)2. Lọc lấy kết tủa, đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là A. 24 gam B. 21,6 gam C. 48 gam D. 23,2 gam
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
26
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
27
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
28
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
29
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG
30
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Nguyễn Cường
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)