Chuyen de phuong trinh luong giac
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Minh |
Ngày 26/04/2019 |
86
Chia sẻ tài liệu: chuyen de phuong trinh luong giac thuộc Toán học
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ 1: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
I. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lương giác:
Phương trình dạng : a.f2(x) + b.f(x) + c = 0 , trong đó f(x) là hàm số lượng giác, a0.
Cách giải: + Đặ t = f(x) ( nếu f(x) là sinx hoặc cosx thì )
+ Giải phương trình at2 + bt + c = 0 và chọn t thoả mãn điều kiện.
+ Giải phương trình f(x) = t.
II. Phương trình bậc nhất theo sin và côsin cùng một cung:
Phương trình dạng : asinx + bcosx = c , với a.b 0
+ Điều kiện phương trình có nghiệm : a2 + b2 c2.
+ Cách giải : + Chia 2 vế phương trình cho ta được :
+ Đặt và đặt ta có phương trình:
III. Phương trình đẳng cấp thuần nhất theo sin và côsin cùng một cung:
Phương trình có dạng : asin2x + bsinxcosx + ccos2x + d = 0. (1)
Cách giải 1: (Dạng công thức hạ bậc đưa về PT bậc 1 theo sin và cosin cùng 1 cung)
(1)
.
Cách giải 2: (Đưa về PT bậc hai đối với hàm tanx), xét hai trường hợp :
+ Nếu x =có là nghiệm phương trình hay không.
+ Nếu x , chia hai vế phương trình cho cos2x ta được:
IV. Phương trình chứa tổng (hoặc hiệu) và tích của sin và cosin cùng một cung:
Phương trình chứa tổng và tích (còn gọi là phương trình đối xứng theo sin và côsin)
Dạng phương trình: a(sinx + cosx) + bsinx.cosx + c = 0 (a,b,c (1)
Cách giải : Đặt t = sinx + cosx =
(1) .
Giải phương trình (1.1) chọn nghiệm t = t0 thỏa mãn .
Thay giá trị t0 vô PT (*) và giải PT sin2x = để tìm x.
Phương trình chứa hiệu và tích ( còn gọi là phương trình phản xứng)
Dạng phương trình: a(sinx - cosx) + bsinx.cosx + c = 0 (a,b,c (2)
Cách giải : Đặt t = sinx - cosx =
(1) .
Giải phương trình (2.1) chọn nghiệm t = t0 thỏa mãn .
Thay giá trị t0 vô PT (**) và giải PT sin2x = 1- để tìm x.
Giải các phương trình lượng giác cơ bản sau
1. sinx = . 2. sinx = 3. sin(x + 450) =
4. cosx = 5. cosx = 6. cos(x + 300) =
7. cos(x -) = 8. cos(x+) = 9. tan2x = tan(x - )
10. tanx = 2/3 11. tan(3x – 150) = - 12. cot4x = cot(x - )
13. cotx = -3 14. cot(2x – 100) = - 15. sin ( x – 2) = 1/3
16. 17. 18.
19. 20. 21. cos2x tan x = 0
22. sin3x cotx = 0 23. sin3x – cos 5x = 0 24. tan3x tanx = 1
25. 3cosx + 5 = 0 26. cotx – 3 = 0 27. 5cosx – 2sin2x = 0
28. 8sinxcosxcos2x = -1 29. sin2x – 2cosx = 0 30. cos3x – sin2x = 0
31. sin3x + sin5x = 0 32. tanx.tan2x = -1 33. cot2x.cot3x = 1
Giải các phương trình lượng giác sau
1. 2.
3. 4.
5. ? 6. sinx + cosx = 1
7. 8.
9. Tìm m để phương trình có nghiệm?
10. 3sinx + 4cosx = -5 11.
12. 13.
14. 15. sin2xsin5x = sin3xsin4x
16. 17.
Phương trình bậc hai đối với một hàm số lương giác:
18. 19.
20. 21.
22. Tìm các nghiệm trên khoảng của phương trình :
23. 24.
25. 26.
27. Tìm các nghiệm trên khoảng của phương
I. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lương giác:
Phương trình dạng : a.f2(x) + b.f(x) + c = 0 , trong đó f(x) là hàm số lượng giác, a0.
Cách giải: + Đặ t = f(x) ( nếu f(x) là sinx hoặc cosx thì )
+ Giải phương trình at2 + bt + c = 0 và chọn t thoả mãn điều kiện.
+ Giải phương trình f(x) = t.
II. Phương trình bậc nhất theo sin và côsin cùng một cung:
Phương trình dạng : asinx + bcosx = c , với a.b 0
+ Điều kiện phương trình có nghiệm : a2 + b2 c2.
+ Cách giải : + Chia 2 vế phương trình cho ta được :
+ Đặt và đặt ta có phương trình:
III. Phương trình đẳng cấp thuần nhất theo sin và côsin cùng một cung:
Phương trình có dạng : asin2x + bsinxcosx + ccos2x + d = 0. (1)
Cách giải 1: (Dạng công thức hạ bậc đưa về PT bậc 1 theo sin và cosin cùng 1 cung)
(1)
.
Cách giải 2: (Đưa về PT bậc hai đối với hàm tanx), xét hai trường hợp :
+ Nếu x =có là nghiệm phương trình hay không.
+ Nếu x , chia hai vế phương trình cho cos2x ta được:
IV. Phương trình chứa tổng (hoặc hiệu) và tích của sin và cosin cùng một cung:
Phương trình chứa tổng và tích (còn gọi là phương trình đối xứng theo sin và côsin)
Dạng phương trình: a(sinx + cosx) + bsinx.cosx + c = 0 (a,b,c (1)
Cách giải : Đặt t = sinx + cosx =
(1) .
Giải phương trình (1.1) chọn nghiệm t = t0 thỏa mãn .
Thay giá trị t0 vô PT (*) và giải PT sin2x = để tìm x.
Phương trình chứa hiệu và tích ( còn gọi là phương trình phản xứng)
Dạng phương trình: a(sinx - cosx) + bsinx.cosx + c = 0 (a,b,c (2)
Cách giải : Đặt t = sinx - cosx =
(1) .
Giải phương trình (2.1) chọn nghiệm t = t0 thỏa mãn .
Thay giá trị t0 vô PT (**) và giải PT sin2x = 1- để tìm x.
Giải các phương trình lượng giác cơ bản sau
1. sinx = . 2. sinx = 3. sin(x + 450) =
4. cosx = 5. cosx = 6. cos(x + 300) =
7. cos(x -) = 8. cos(x+) = 9. tan2x = tan(x - )
10. tanx = 2/3 11. tan(3x – 150) = - 12. cot4x = cot(x - )
13. cotx = -3 14. cot(2x – 100) = - 15. sin ( x – 2) = 1/3
16. 17. 18.
19. 20. 21. cos2x tan x = 0
22. sin3x cotx = 0 23. sin3x – cos 5x = 0 24. tan3x tanx = 1
25. 3cosx + 5 = 0 26. cotx – 3 = 0 27. 5cosx – 2sin2x = 0
28. 8sinxcosxcos2x = -1 29. sin2x – 2cosx = 0 30. cos3x – sin2x = 0
31. sin3x + sin5x = 0 32. tanx.tan2x = -1 33. cot2x.cot3x = 1
Giải các phương trình lượng giác sau
1. 2.
3. 4.
5. ? 6. sinx + cosx = 1
7. 8.
9. Tìm m để phương trình có nghiệm?
10. 3sinx + 4cosx = -5 11.
12. 13.
14. 15. sin2xsin5x = sin3xsin4x
16. 17.
Phương trình bậc hai đối với một hàm số lương giác:
18. 19.
20. 21.
22. Tìm các nghiệm trên khoảng của phương trình :
23. 24.
25. 26.
27. Tìm các nghiệm trên khoảng của phương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)