Chuyên đề oxi lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Nhã |
Ngày 27/04/2019 |
90
Chia sẻ tài liệu: chuyên đề oxi lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
CHUYỀN ĐỀ: LƯU HUỲNH VÀ OXI
I.Trắc nghiệm
Bài tập oxi lưu huỳnh
Câu1: Cho 855g dd Ba(OH)2 10% vào 200g dung H2SO4. tách . trung hoà ta dùng 125ml dung NaOH 25%, d= 1,28. trăm dung H2SO4 là:
A. 63 B.25 C.49 D.83
Câu2: Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A. ns2np6 B. ns2np5 C.ns2np4 D. (n-1)d10ns2np6
Câu3: Trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:
A. 1,4,6 B. -2,0,+2,+4,+6 C.-2,0,+4,+6 D. kết quả khác
Câu4: Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được dung dịch B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa C , nung C trong không khí tới khối lượng không đổi được chấy rắn D. D chứa chất nào sau đây:
A. Fe, FeO B. FeO, Fe2O3 C. FeO D.Fe2O3
Câu5: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:
A. O3, H2SO4, F2 B. O2, Cl2, H2S C. H2SO4, Br2, HCl D. cả A,B,C đều đúng
Câu6: Hệ số của phản ứng:FeS + H2SO4 Fe(đặc, nóng 2(SO4)3 + SO2 + H2O là:
A. 5,8,3,2,4 B. 4,8,2,3,4 C. 2,10,1,5,5 D. cả A,B,C đều sai
Câu7: Hệ số của phản ứng: FeCO3 + H2SO4 Fe(2(SO4)3 +SO2 + CO2 +H2O
A. 2,8,1,3,2,4 B. 4,8,2,4,4,4 C. 8,12,4,5,8,4 D.kết quả khác
Câu8: Hệ số của phản ứng:P + H2SO4 H(3PO4 + SO2 + H2O
A. 2, 3,2,1,2 B. 2,4,2,5,1 C. 2,5,2,5,2 D. kết quả khác
Câu9: Cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì số mol e nhường của Fe cho axit là:
A. 0,6 B. 0,4 C.0,2 D.0,8
Câu 10: Trong phản ứng nào chất tham gia là axit Sunfuric đặc?
A. H2SO4 + Na2SO3 ( (Na2SO4 + SO2+ H2O B. H2SO4 + Fe3O4 FeSO(4 + Fe2(SO4)3+ H2O
C. H2SO4 + Fe(OH)2 ( ( Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O D. Cả Avà C
Câu 11: Cho lần lượt các chất sau : MgO, NaI, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu12: khi giữ lưu huỳnh tà phương (S() dài ngày ở nhiệt độ phòng, giá trị khối lượng riêng và nhiệt độ nóng chảy thay đổi như thế nào?
A.khối lượnh riêng tăng và nhiẹt độ nóng chảy giảm B. khối lượng riêng giảm và nhiệt độ nóng chảy tăng
C.Cả 2 đều tăng D. không đổi
Câu13: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A.Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
Câu14:Cho pthh: H2SO4 đặc, nóng A+ B +C+ D. A, B, C,D là dãy chát nào sau đây:(+ KBr
A.HBr, SO2, H2O, K2SO4 B. SO2, H2O, K2SO4, Br2
C. SO2, HbrO, H2O, K2SO4 D. , H2O, K2SO4, Br2, H2S
Câu15: Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá?
A. O2, SO2, Cl2, H2SO4 B. S, F2, H2S, O3 C. O3, F2, H2SO4, HNO3 D.HNO3, H2S, SO2, SO3
Câu16: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá?
A. Cl2, SO2, FeO, Fe3O4 B.SO2, Fe2O3
I.Trắc nghiệm
Bài tập oxi lưu huỳnh
Câu1: Cho 855g dd Ba(OH)2 10% vào 200g dung H2SO4. tách . trung hoà ta dùng 125ml dung NaOH 25%, d= 1,28. trăm dung H2SO4 là:
A. 63 B.25 C.49 D.83
Câu2: Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A. ns2np6 B. ns2np5 C.ns2np4 D. (n-1)d10ns2np6
Câu3: Trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:
A. 1,4,6 B. -2,0,+2,+4,+6 C.-2,0,+4,+6 D. kết quả khác
Câu4: Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được dung dịch B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa C , nung C trong không khí tới khối lượng không đổi được chấy rắn D. D chứa chất nào sau đây:
A. Fe, FeO B. FeO, Fe2O3 C. FeO D.Fe2O3
Câu5: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:
A. O3, H2SO4, F2 B. O2, Cl2, H2S C. H2SO4, Br2, HCl D. cả A,B,C đều đúng
Câu6: Hệ số của phản ứng:FeS + H2SO4 Fe(đặc, nóng 2(SO4)3 + SO2 + H2O là:
A. 5,8,3,2,4 B. 4,8,2,3,4 C. 2,10,1,5,5 D. cả A,B,C đều sai
Câu7: Hệ số của phản ứng: FeCO3 + H2SO4 Fe(2(SO4)3 +SO2 + CO2 +H2O
A. 2,8,1,3,2,4 B. 4,8,2,4,4,4 C. 8,12,4,5,8,4 D.kết quả khác
Câu8: Hệ số của phản ứng:P + H2SO4 H(3PO4 + SO2 + H2O
A. 2, 3,2,1,2 B. 2,4,2,5,1 C. 2,5,2,5,2 D. kết quả khác
Câu9: Cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì số mol e nhường của Fe cho axit là:
A. 0,6 B. 0,4 C.0,2 D.0,8
Câu 10: Trong phản ứng nào chất tham gia là axit Sunfuric đặc?
A. H2SO4 + Na2SO3 ( (Na2SO4 + SO2+ H2O B. H2SO4 + Fe3O4 FeSO(4 + Fe2(SO4)3+ H2O
C. H2SO4 + Fe(OH)2 ( ( Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O D. Cả Avà C
Câu 11: Cho lần lượt các chất sau : MgO, NaI, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu12: khi giữ lưu huỳnh tà phương (S() dài ngày ở nhiệt độ phòng, giá trị khối lượng riêng và nhiệt độ nóng chảy thay đổi như thế nào?
A.khối lượnh riêng tăng và nhiẹt độ nóng chảy giảm B. khối lượng riêng giảm và nhiệt độ nóng chảy tăng
C.Cả 2 đều tăng D. không đổi
Câu13: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A.Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
Câu14:Cho pthh: H2SO4 đặc, nóng A+ B +C+ D. A, B, C,D là dãy chát nào sau đây:(+ KBr
A.HBr, SO2, H2O, K2SO4 B. SO2, H2O, K2SO4, Br2
C. SO2, HbrO, H2O, K2SO4 D. , H2O, K2SO4, Br2, H2S
Câu15: Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá?
A. O2, SO2, Cl2, H2SO4 B. S, F2, H2S, O3 C. O3, F2, H2SO4, HNO3 D.HNO3, H2S, SO2, SO3
Câu16: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá?
A. Cl2, SO2, FeO, Fe3O4 B.SO2, Fe2O3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Nhã
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)