Chuyên đề ôn thi TN: đại cương KL
Chia sẻ bởi Đỗ Huyền Linh |
Ngày 09/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chuyên đề ôn thi TN: đại cương KL thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG HTTH
Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3. B. 2.
C. 4. D. 1.
Chú ý: STT nhóm A = Số e lớp ngoài cùng
Câu 3: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba.
C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 4: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, K.
C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Na
(Z =11) là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2. B. 1s2 2s2 2p6 .
C. 1s2 2s2 2p6 3s1. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.
Câu 6: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.
B. 1s2 2s2 2p6 3s3.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.
*chú ý:
- Thứ tự mức năng lượng
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p…
- Số e tối đa trong một phân lớp:
s tối đa 2 e
p tối đa 6 e
d tối đa 10 e
Câu 7: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ] 3d6 4s2. B. [Ar ] 4s1 3d7.
C. [Ar ] 3d7 4s1. D. [Ar ] 4s2 3d6.
.
Câu 8: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là
A. [Ar ] 3d9 4s2. B. [Ar ] 4s2 3d9.
C. [Ar ] 3d10 4s1. D. [Ar ] 4s1 3d10.
Câu 9: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là
A. [Ar ] 3d4 4s2. B. [Ar ] 4s2 3d4.
C. [Ar ] 3d5 4s1. D. [Ar ] 4s1 3d5
*chú ý: Cu và Cr có C.h.e bất thường ( do có sự chuyển e để tạo thành c.h.e bão hòa và bán bão hòa bền vững hơn )
Câu 10: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s2 2p6 là
A. Rb+. B. Na+.
C. Li+. D. K+.
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI –
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
Câu 11: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc.
C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 12: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc.
C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 13: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Crom
C. Sắt D. Đồng
Câu 14: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti. B. Xesi.
C. Natri. D. Kali.
Câu 15: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Sắt.
C. Đồng. D. Kẽm.
Câu 16: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ?
A. Na B. Li
C. K D. Rb
Câu 17: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa.
C. tính axit. D. tính khử.
Câu 18: Cho phản ứng hóa học:
Fe + CuSO4 → FeSO4+ Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Oxi hoá lên: số oxh tăng
Khử về:số oxh giảm
Câu 19: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. Mg B. Ba
C. Cu D. Ag
* Chọn căp oxi hóa khử đứng trước Fe3+/Fe2+ và đứng sau Fe2+/Fe
Câu 20: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe.
C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.
* Chọn X là kim loại đứng trước H, cặp oxi hóa khử của Y đứng trước Fe3+/Fe2+
Câu 21: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al.
C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe.
* Chọn C : xếp ngược chiều dãy điện hóa
Câu 22: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
* Các kl tan trong nước : nhóm IA( Li, Na, K): nhóm II A( Ba,Ca) trừ Be không tan, Mg tan chậm
Câu 23: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại
A. Fe. B. Ag.
C. Mg. D. Zn.
* Chọn Ag vì Ag đứng sau Cu
Câu 24: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 1.
C. 3. D. 2.
* Chọ Na, K, Ca
Câu 25: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 1.
C. 4. D. 2.
* Chọn các kl đứng trước H
SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI
* Chú ý: ăn mòn điện hóa
- cực âm: bị ăn mòn, là kl có tính khử mạnh hơn
- Cực âm: xảy ra qt oxi hóa kim loại
Câu 26: Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau 1 thời gian, người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?
A. Ancol etylic. B. Dây nhôm.
C. Dầu hoả. D. Axit clohydric.
* Chọn dd điện li, có khả năng tác dụng với kl
Câu 27: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.
B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.
D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
* Chọn kl có tính khử mạnh ( đứng trước)
Câu 28: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là
A. 4 B. 1
C. 2 D. 3
* Chọn cặp kl mà sắt đóng vai trò là cực âm hay kl có tính khử mạnh ( Fe đứng trước)
Câu 29: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bị ăn mòn điện hóa.
B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học.
D. Sn bị ăn mòn hóa học.
Câu 30: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Cu. B. Zn.
C. Sn. D. Pb.
*Chọn kl đứng trước Fe
Câu 31: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) FeCl3, c) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
Câu 32: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV.
C. I, III và IV. D. II, III và IV.
*Chọn cặp kl mà Fe có tính khử mạnh hơn
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
Chú ý: Phạm vi điều chế kim loại
- Kloại có tính khử mạnh ( trước Al và Al): pp điện phân hợp chất nóng chảy
- Kloại có tính khử trung bình (sau Al): pp nhiệt luyện hoặc pp điện phân dd
- Kloại có tính khử yếu (sau H): pp điện phân dd, pp thủy luyện, pp nhiệt luyện
Câu 33: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử. B. nhận proton.
C. bị oxi hoá. D. cho proton.
Chú ý: nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại
Chất khử (bị oxi hóa) : cho e nhưng tham gia quá trình oxi hóa
Câu 34: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch
A. AgNO3. B. HNO3.
C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2.
* Chọn dd không tác dụng với Ag, tác dụng với Cu không tạo thành kim loại khác
Câu 35: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu. B. Al.
C. CO. D. H2.
* PP nhiệt luyện: dùng chất khử: CO, Al, H2, C
Câu 36: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.
* Chọn 2 kim loại có tính khử trung bình hoặc yếu
Câu 37: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2
B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
D. điện phân dung dịch CaCl2.
* Ca có tính khử mạnh nên chọn pp đpnc
Câu 38: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4
B. H2 + CuO → Cu + H2O
C. CuCl2 → Cu + Cl2
D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2
* Thủy luyện: dùng kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dd muối
Câu 39: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2
B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 +O2
D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
* PP thủy luyện: dùng kl mạnh đẩy kl yếu
Câu 40: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử?
A. K. B. Ca.
C. Zn. D. Ag.
* Chọn kim loại đứng trước Cu và không tan trong nước
Câu 41: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO
Pp nhiệt luyện: dùng chất khử tác dụng với oxit
Pp nhiệt luyện: điều chế kl có tính khử tb, yếu ( sau Al) nên Al2O3, MgO không bị khử
Câu 42: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, Zn, MgO.
D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
* MgO không bị khử ( Mg trước Al nên ko đ/c bằng pp nhiệt luyện)
Câu 43: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.
*Chọn các kl trung bình hoặc yếu (Sau Al)
Câu 44: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe.
C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
*Chọn 2 kim loại có tính khử trung bình hoặc yếu (sau H)
Câu 45: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-.
C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.
* Chú ý: Catot ( cực âm): Cation (ion dương) đi đến bị khử về kim loại
Câu 46: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. Na2O. B. CaO.
C. CuO. D. K2O.
* Chọn kim loại có tính khử trung bình hoặc yếu
Câu 47: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là
A. Na. B. Ag.
C. Fe. D. Cu.
* Chọn kim loại có tính khử mạnh
Câu 48: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân dung dịch MgCl2.
. B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. nhiệt phân MgCl2.
D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
* Chú ý: Mg là kim loại có tính khử mạnh nên được điều chế bằng phương pháp điên phân hợp chất nóng chảy
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG HTTH
Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3. B. 2.
C. 4. D. 1.
Chú ý: STT nhóm A = Số e lớp ngoài cùng
Câu 3: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba.
C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 4: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, K.
C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Na
(Z =11) là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2. B. 1s2 2s2 2p6 .
C. 1s2 2s2 2p6 3s1. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.
Câu 6: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.
B. 1s2 2s2 2p6 3s3.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.
*chú ý:
- Thứ tự mức năng lượng
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p…
- Số e tối đa trong một phân lớp:
s tối đa 2 e
p tối đa 6 e
d tối đa 10 e
Câu 7: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ] 3d6 4s2. B. [Ar ] 4s1 3d7.
C. [Ar ] 3d7 4s1. D. [Ar ] 4s2 3d6.
.
Câu 8: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là
A. [Ar ] 3d9 4s2. B. [Ar ] 4s2 3d9.
C. [Ar ] 3d10 4s1. D. [Ar ] 4s1 3d10.
Câu 9: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là
A. [Ar ] 3d4 4s2. B. [Ar ] 4s2 3d4.
C. [Ar ] 3d5 4s1. D. [Ar ] 4s1 3d5
*chú ý: Cu và Cr có C.h.e bất thường ( do có sự chuyển e để tạo thành c.h.e bão hòa và bán bão hòa bền vững hơn )
Câu 10: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s2 2p6 là
A. Rb+. B. Na+.
C. Li+. D. K+.
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI –
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
Câu 11: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc.
C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 12: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc.
C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 13: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Crom
C. Sắt D. Đồng
Câu 14: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti. B. Xesi.
C. Natri. D. Kali.
Câu 15: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Sắt.
C. Đồng. D. Kẽm.
Câu 16: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ?
A. Na B. Li
C. K D. Rb
Câu 17: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa.
C. tính axit. D. tính khử.
Câu 18: Cho phản ứng hóa học:
Fe + CuSO4 → FeSO4+ Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Oxi hoá lên: số oxh tăng
Khử về:số oxh giảm
Câu 19: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. Mg B. Ba
C. Cu D. Ag
* Chọn căp oxi hóa khử đứng trước Fe3+/Fe2+ và đứng sau Fe2+/Fe
Câu 20: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe.
C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.
* Chọn X là kim loại đứng trước H, cặp oxi hóa khử của Y đứng trước Fe3+/Fe2+
Câu 21: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al.
C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe.
* Chọn C : xếp ngược chiều dãy điện hóa
Câu 22: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
* Các kl tan trong nước : nhóm IA( Li, Na, K): nhóm II A( Ba,Ca) trừ Be không tan, Mg tan chậm
Câu 23: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại
A. Fe. B. Ag.
C. Mg. D. Zn.
* Chọn Ag vì Ag đứng sau Cu
Câu 24: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 1.
C. 3. D. 2.
* Chọ Na, K, Ca
Câu 25: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 1.
C. 4. D. 2.
* Chọn các kl đứng trước H
SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI
* Chú ý: ăn mòn điện hóa
- cực âm: bị ăn mòn, là kl có tính khử mạnh hơn
- Cực âm: xảy ra qt oxi hóa kim loại
Câu 26: Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau 1 thời gian, người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?
A. Ancol etylic. B. Dây nhôm.
C. Dầu hoả. D. Axit clohydric.
* Chọn dd điện li, có khả năng tác dụng với kl
Câu 27: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.
B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.
D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
* Chọn kl có tính khử mạnh ( đứng trước)
Câu 28: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là
A. 4 B. 1
C. 2 D. 3
* Chọn cặp kl mà sắt đóng vai trò là cực âm hay kl có tính khử mạnh ( Fe đứng trước)
Câu 29: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bị ăn mòn điện hóa.
B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học.
D. Sn bị ăn mòn hóa học.
Câu 30: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Cu. B. Zn.
C. Sn. D. Pb.
*Chọn kl đứng trước Fe
Câu 31: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) FeCl3, c) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
Câu 32: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV.
C. I, III và IV. D. II, III và IV.
*Chọn cặp kl mà Fe có tính khử mạnh hơn
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
Chú ý: Phạm vi điều chế kim loại
- Kloại có tính khử mạnh ( trước Al và Al): pp điện phân hợp chất nóng chảy
- Kloại có tính khử trung bình (sau Al): pp nhiệt luyện hoặc pp điện phân dd
- Kloại có tính khử yếu (sau H): pp điện phân dd, pp thủy luyện, pp nhiệt luyện
Câu 33: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử. B. nhận proton.
C. bị oxi hoá. D. cho proton.
Chú ý: nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại
Chất khử (bị oxi hóa) : cho e nhưng tham gia quá trình oxi hóa
Câu 34: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch
A. AgNO3. B. HNO3.
C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2.
* Chọn dd không tác dụng với Ag, tác dụng với Cu không tạo thành kim loại khác
Câu 35: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu. B. Al.
C. CO. D. H2.
* PP nhiệt luyện: dùng chất khử: CO, Al, H2, C
Câu 36: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.
* Chọn 2 kim loại có tính khử trung bình hoặc yếu
Câu 37: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2
B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
D. điện phân dung dịch CaCl2.
* Ca có tính khử mạnh nên chọn pp đpnc
Câu 38: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4
B. H2 + CuO → Cu + H2O
C. CuCl2 → Cu + Cl2
D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2
* Thủy luyện: dùng kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dd muối
Câu 39: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2
B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 +O2
D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
* PP thủy luyện: dùng kl mạnh đẩy kl yếu
Câu 40: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử?
A. K. B. Ca.
C. Zn. D. Ag.
* Chọn kim loại đứng trước Cu và không tan trong nước
Câu 41: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO
Pp nhiệt luyện: dùng chất khử tác dụng với oxit
Pp nhiệt luyện: điều chế kl có tính khử tb, yếu ( sau Al) nên Al2O3, MgO không bị khử
Câu 42: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, Zn, MgO.
D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
* MgO không bị khử ( Mg trước Al nên ko đ/c bằng pp nhiệt luyện)
Câu 43: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.
*Chọn các kl trung bình hoặc yếu (Sau Al)
Câu 44: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe.
C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
*Chọn 2 kim loại có tính khử trung bình hoặc yếu (sau H)
Câu 45: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-.
C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.
* Chú ý: Catot ( cực âm): Cation (ion dương) đi đến bị khử về kim loại
Câu 46: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. Na2O. B. CaO.
C. CuO. D. K2O.
* Chọn kim loại có tính khử trung bình hoặc yếu
Câu 47: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là
A. Na. B. Ag.
C. Fe. D. Cu.
* Chọn kim loại có tính khử mạnh
Câu 48: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân dung dịch MgCl2.
. B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. nhiệt phân MgCl2.
D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
* Chú ý: Mg là kim loại có tính khử mạnh nên được điều chế bằng phương pháp điên phân hợp chất nóng chảy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Huyền Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)