Chuyên đề ngữ pháp

Chia sẻ bởi Trần Tiến Dũng | Ngày 02/05/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: Chuyên đề ngữ pháp thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

LESSON 1: TENSES IN ENGLISH
( Các thì trong tiếng Anh)
TENSES IN ENGLISH (các thì trong tiếng Anh)
PHẦN A: LÝ THUYẾT
Tenses
Form
Trạng từ thường gặp
Cach dùng & ví dụ

1.The S. present
(Thì Hiện tại đơn)
S + bare-V/V-s/V-es
S+do/does+ NOT+ bare-V
Do/Does+ S+ bare-V ?

- always, ofen, usually,frequentyly sometimes=occasionally, rarely=seldom, once or tiwce a week, never
*1 thói quen hiện tại-
- ex: He usually (go) goes to school in the morning
* 1 sự thật hiển nhiên hay 1 chân lý-
- ex: The sun (rise) rises in the East.


2. The Present Continuous
(Thì HT tiếp diễn)
 S+ am/is/ are+ V-ing
S + am/is/are+ NOT+ V-ing
Am/is/are+ S+ V-ing?
at the moment, at the time,Verb! (look!, listen!, be quiet)
at present = now
* 1 sự việc đang tiếp diễn ở hiện tại
- It (rain) is raining now.
- Lan (eat) is eating at preent
- Listen! She (sing) is singing

3. The Present
Perfect
(Thì HT hoàn thành)
S + have/has + V3/Ved
S + have/has +NOT+ V3/V-ed
Have/Has + S + V3/V-ed?

for + khoảng tgian
since + điểm tgian
never, ever, just = recently = lately, so far = up to now = up to the present= until now,already, yet,this is the first time ...., several times.
* 1 sự việc xảy ra trong QK không có thời gian xác định rõ.
ex: She (vísit) has visited Ha Long Bay several times.
* 1 sự việc xảy ra ở QK còn tiếp diễn ở hiện tại, dùng “for” hoặc “since”....
- We (learn) have learnt English for 7 years.
- My mother (be) has been sick sinse yesterday
* 1 sự việc vừa mới xảy ea, dùng “just” hoặc “recently”
- Lan (just buy) has just bought a new shirt.

4. The Present perfect continuous (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
S + have/has + been + V-ing
S+have/has+NOT+been+V-ing
Have/Has + S + been + V-ing?

for + khoảng tgian
since + điểm tgian
so far = up to now = up to the present= until now
* Giống thì hiện tại hoàn thành nhưng nhấn mạnh 1 sự việc bắt đầu trong QK kéo dài đến hiện tại và còn tiếp tục ở tương lai.
- She (wait) has been waiting to see you since 2 o’ clock .
- He (work) has been working in this factory for 4 years.


5. The Simple Past
(Thì Quá Khứ đơn)
S + V2/V-ed
S + did + NOT + bare-V
Did +S + bare- V?
- Yessterday, last (last week /month/ year...), ago, in + year(in 2000...)
* 1 sự việc xảy ra và chấm dứt trong QK có thời gian xác định rõ.
- She (meet) met him yesterday.
- Mr Pike (stay) stayed here last night
* 1 thói quen ở QK và chấm dứt ở hiện tại (= used to + bare -V)
ex: He (go) went/ used to go fishing with his father when he a children

6. The Past Continuous (Thì Quá Khứ Tiếp Diễn)
S + was/ were + V-ing
S + was/ were + NOT + V-ing
Was/ were + S + V-ing?
At the time, at the moment, at present, at 5 P.m/ at 5 o’clock + Thời gian Quá Khứ
* 1 sự việc xảy ra ở 1 thời điểm cụ thể với thời gian xác định rõ trong QK.
- At this time last night, she (study) was studying lessons at home.
* 2 sự việc xảy ra cùng 1 lúc và kéo dài tại một thời điểm trong QKhứ.
- My mother (cook) was cooking while my father (watch) was watching TV.
* 2 sự việc cùng xảy ra teong QK, trong 1 SV dang tiếp diễn (dùng thì QK tiếp diễn) và 1 Sv khác đột ngột xảy ra
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Tiến Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)