Chuyen de ngoai khoa Anh Van

Chia sẻ bởi Bùi Cảnh Dương | Ngày 02/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Chuyen de ngoai khoa Anh Van thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

PRONUNCIATION
I. THE ENDING (-ED ).
1."ED" được phát âm /t/ khi thể nguyên mẫu kết thúc bằng: /f/,/k/, /p/,/s/,/sh/, /th/.
Ex: laugh ? laughed
Stop ? stopped
2. "ED" được phát âm /id/ khi thể nguyên mẫu kết thúc bằng:/t,d/.
Ex: want ? wanted
need ? needed
3. "ED" được phát âm /d/ khi thể nguyên mẫu kết thúc bằng âm của nguyên âm hoặc âm của phụ âm khác với luật 1 và 2.
Ex: clean ? cleaned
close ? closed
PRONUNCIATION
II. The ending (-S)
1. "S" được phát âm /s/ khi đứng sau các âm / f/,/k/, /p/,/t/,/ th /.
Ex: roof ? roofs
look ? looks
2. "S" được phát âm /iz/ khi đứng sau các âm / s/,/z/,/sh /,/ tch /, / g/.
Ex: kiss ? kisses
close ? closes
3. "S" được phát âm /z / khi đứng sau các nguyên âm và phụ âm khác với các âm ở luật 1 và 2.
PRONUNCIATION
III. Cách đọc phân biệt một số phụ âm .
IV. Cách đọc phân biệt một số nguyên âm
V. Một số phụ âm câm thường gặp
1, "H" : honest, hour, horror
2,"K" : knowledge, know
3, "B" : Climb, lamb, comb
4, "W": Sworb
5, "Gh": plough, though, through
6, "P" : psychology
7, "R" :iron
VI. Môt số trường hợp nguyên âm ghép với phụ âm.
TEST
Pick out the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
1. a. exhaust b. high c. hour d. honour
2. a. traveled b. played c. cleaned d. wanted
3. a. writings b. stamps c. letters d. drugs
4. a. rare b. fare c. welfare d. are
5. a. life b. nice c. kiss d. high
STRESS
I. TỪ CÓ 2 ÂM TIẾT
1. STRESS thường ở âm tiết thứ nhất.
Ex: father doctor
2. STRESS thường ở âm tiết thứ hai khi âm tiết đầu là m?t tiền tố.
Ex: aboad exchange
3. Ngọai lệ : Môt số trường hợp có hai âm tiết STRESS vẫn ở âm tiết thứ nhất dù đó là tiền tố .
Ex: insect income outback outcome


STRESS
4. Trong phan lớn những từ có hai âm tiết vừa là động từ vừa là danh từ hay tính từ STRESS rơi vào:
- Âm tiết thứ 2 khi nó là động từ
- Âm tiết thứ nhất khi từ đó là danh từ hoặc tính từ
Ex: Contest (v) Contest (n)
Present (v) Present (a).
* Ngọai lệ: Có một số từ có hai âm tiết vừa là động từ vừa là danh từ hay tính từ nhưng STRESS rơi vào âm tiết giống nhau:
Ex: accord (v) accord (n)
assent (v) assent (a)
STRESS
II.TỪ CÓ 3 ÂM TIẾT
STRESS thường ở âm tiết thứ nhất:
Ex: decorate(v), difficult (a), elephant (n)

STRESS thường ở âm tiết thứ hai khi âm tiết thứ nhất là một tiền tố.
Ex: encounter (v), director (n), expensive (a)
III.TỪ CÓ HƠN 3 ÂM TIẾT
STRESS ở âm tiết thứ ba k? từ cuối
Ex: diameter (đường kính)
geography ( địa lý)
STRESS
VI. CÁC QUY TẮC KHÁC.
STRESS ở các hậu tố sau:
Ex: ade: lemonade (nước chanh )
oon: afternoon
aire: millionaire
ee: referée (trọng tài)
ese: Vietnamese
eer: engineer
ette: cigarette
oo: sampoo
esque: picturesque ( xinh đẹp).
TEST
Pick out the word which has the STRESS differently from the rest.
1. a.teacher b. father c. career d. mammal
2. a. gesture b. hostess c. relaxed d. formal
3. a. cigarette b. establishc. c. American d. informal
4. a.upstairs b. visit c. cancel d. finish
5. a. repeat b. offer c. begin d. deny
Answer
Test I
I. 1b 2d 3b 4d 5b
Test II
1c 2c 3a 4a 5b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Cảnh Dương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)