Chuyên đề một số phím tắt trong excel
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Hà |
Ngày 21/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Chuyên đề một số phím tắt trong excel thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
TRÌNH BÀY: NGUYỄN THỊ THANH HÀ
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
CHUYÊN ĐỀ
KĨ NĂNG VẬN DỤNG MỘT SỐ PHÍM TẮT TRONG EXCEL
Ghi dữ liệu vào ô:
Bỏ qua dữ liệu ghi vào ô:
Xóa kí tự bên trái hoặc vùng chọn:
Xóa kí tự bên phải hoặc vùng chọn:
Xóa tấc cả chữ trong một dòng:
Di chuyển lên xuống, qua lại một kí tự:
Chuyển về đầu dòng:
Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới:
Các phím tắt trong excel
Enter
Esc
Backspace
Delete
Ctrl+Delete
Phím mũi tên
Home
Ctrl+D
Nhập dữ liệu
Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển xuống dưới trong vùng chọn:
Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn:
Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển qua phải trong vùng chọn:
Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển qua trái trong vùng chọn:
Các phím tắt trong excel
NHẬP DỮ LIỆU
Enter
Shift+Enter
Tab
Shift+tab
Di chuyển trong vùng chọn
Di chuyển từ ô trên xuống ô dưới bên trong vùng chọn hoặc theo hướng được chọn trong thẻ Edit(menu tool,lệnh Options):
Di chuyển từ ô dưới lên ô trên trong vùng chọn hoặc ngược lại với hướng được chọn trong thẻ Edit(menu tool,lệnh Options):
Di chuyển từ ô trái sang phải bên trong vùng chọn hoặc xuống dưới nếu chỉ có một cột được chọn:
Di chuyển từ ô phải sang trái bên trong vùng chọn hoặc lên ô trên:
Enter
Shift+Enter
Tab
Shift+Tab
Làm việc với thanh công thức
Bắt đầu một công thức:
Bõ qua việc nhập dữ liệu vào ô hoặc thanh công thức:
Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô:
Xóa kí tự bên trái trong ô đang hiệu chỉnh:
Đặt tên cho vùng chọn:
Dán một tên đã đặt vào công thức :
Chèn công thức Autosum:
Nhập ngày tháng:
Nhập thời gian:
Chèn một Hyperlink:
Chèn giá trị của ô phía trên vào ô hiện hành hoặc thanh công thức:
=
Esc
F2
Backspage
Crtl+F3
F3
Ctrl+;.
Ctrl+shift+:
Ctrl+k
Ctrl+shift+”
Alt+=
Hiển thị formula palette sau khi nhập một tên hàm vào công thức:
Chèn dấu ( ) vào các đối số của hàm, sau khi nhập một tên hàm vào công thức:
Hiển thị danh sách Auto complete:
Ctrl+A
Ctrl+shift+A
Alt+
Làm việc với thanh công thức
Định dạng dữ liệu
Định dạng số kiểu General:
Định dạng số kiểu currency với 2 chữ số thập phân(dấu âm nằm trong dấu ():
Định dạng số kiểu percentage (không có chữ số thập phân):
Định dạng số kiểu Exponential với 2 chữ số thập phân:
Định dạng kiểu Data cho ngày,tháng,năm:
Định dạng kiểu time cho giờ và phút:
Định dạng kiểu number với 2 chữ số thập phân,dấu phân cách hàng nghìn và dấu – trước số âm:
Ctrl+shift+~.
Ctrl+shift+$.
Ctrl+shift+%
Ctrl+shift+^.
Ctrl+shift+#.
Ctrl+shift+@.
Ctrl+shift+!.
Thêm đường viền ngoài:
Bỏ đường viền:
Bật,tắt chế độ đậm-không đậm:
Bật,tắt chế độ nghiên-không nghiên:
Bật,tắt chế độ gạch dưới-không gạch dưới:
Bật,tắt chế độ gạch giữa-không gạch giữa:
Ẩn dòng:
Hiện những dòng ẩn:
Hiện những cột ẩn:
Ctrl+shift+&
Ctrl+shift+ -
Ctrl+B
Ctrl+I
Ctrl+U
Ctrl+5
Ctrl+9
Ctrl+shift+(.
Ctrl+shift+).
Định dạng dữ liệu
Chọn cột,ô,dòng,hoặc đối tượng trong sheet và workbook
Mở rộng vùng chọn thêm một ô:
Mở rộng vùng chọn đến đầu dòng:
Mở rộng vùng chọn đến ô đầu tiên của sheet(góc trái):
Mở rộng vùng chọn cuối cùng của sheet(góc phải):
Chọn toàn bộ cột:
Chọn toàn bộ dòng:
Chọn tấc cả các ô trong sheet:
Mở rộng vùng chọn xuống đầy một màn hình:
Mỡ rộng vùng chọn lên đầy một màn hình:
Chọn tấc cả các đối tượng trong sheet:
Chuyển đổi giữa ẩn và hiện của các đối tượng:
Ẩn hoặc hiện thanh công cụ Standard:
Shift+mũi tên
Shift+Home
Ctrl+shift+home
Ctrl+shift+end
Ctrl+spacebar
Shift+Spacebar
Ctrl+A
Shift+pagedown
Shift+pageup
Ctrl+shift+spacebar
Ctrl+6
Ctrl+7
Di chuyển qua lại hoặc lên xuống ô:
Chuyển đến các điểm đầu và cuối của vùng dữ liệu:
Di chuyển giữa các ô không khóa trong một sheet được bảo vệ:
Chuyển về đầu dòng:
Chuyển về ô đầu của sheet:
Chuyển về ô cuối của sheet:
Di chuyển xuống một màn hình:
Di chuyển lên một màn hình:
Di chuyển sang phải một màn hình:
Di chuyển sang trái một màn hình:
Di chuyển đến sheet kế tiếp trong workbook:
Phím mũi tên
Ctrl+phím mũi tên
Tab
Home
Ctrl+home
Crtl+end
Pagedown
Pageup
Alt+pagedown
Alt+pageup
Ctrl+pagedown
Di chuyển và cuộn màn hình
Dùng trong chế độ scroll lock
Bật và tắt chế độ scroll lock:
Cuộn màn hình lên hoặc xuống một dòng
Cuộn màn hình qua trái hoặc qua phải một cột:
Mở rộng phạm vi vùng chọn xuống dưới góc trái của cửa sổ:
Mở rộng phạm vi vùng chọn xuống dưới góc phải của cửa sổ:
Di chuyển đến ô nằm ở góc trái của cửa sổ:
Di chuyển đến ô nằm ở góc phải của cửa sổ:
Phím Scroll lock
hoặc
hoặc
Shift+Home
Shift+end
Home
End
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
CHUYÊN ĐỀ
KĨ NĂNG VẬN DỤNG MỘT SỐ PHÍM TẮT TRONG EXCEL
Ghi dữ liệu vào ô:
Bỏ qua dữ liệu ghi vào ô:
Xóa kí tự bên trái hoặc vùng chọn:
Xóa kí tự bên phải hoặc vùng chọn:
Xóa tấc cả chữ trong một dòng:
Di chuyển lên xuống, qua lại một kí tự:
Chuyển về đầu dòng:
Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới:
Các phím tắt trong excel
Enter
Esc
Backspace
Delete
Ctrl+Delete
Phím mũi tên
Home
Ctrl+D
Nhập dữ liệu
Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển xuống dưới trong vùng chọn:
Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn:
Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển qua phải trong vùng chọn:
Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển qua trái trong vùng chọn:
Các phím tắt trong excel
NHẬP DỮ LIỆU
Enter
Shift+Enter
Tab
Shift+tab
Di chuyển trong vùng chọn
Di chuyển từ ô trên xuống ô dưới bên trong vùng chọn hoặc theo hướng được chọn trong thẻ Edit(menu tool,lệnh Options):
Di chuyển từ ô dưới lên ô trên trong vùng chọn hoặc ngược lại với hướng được chọn trong thẻ Edit(menu tool,lệnh Options):
Di chuyển từ ô trái sang phải bên trong vùng chọn hoặc xuống dưới nếu chỉ có một cột được chọn:
Di chuyển từ ô phải sang trái bên trong vùng chọn hoặc lên ô trên:
Enter
Shift+Enter
Tab
Shift+Tab
Làm việc với thanh công thức
Bắt đầu một công thức:
Bõ qua việc nhập dữ liệu vào ô hoặc thanh công thức:
Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô:
Xóa kí tự bên trái trong ô đang hiệu chỉnh:
Đặt tên cho vùng chọn:
Dán một tên đã đặt vào công thức :
Chèn công thức Autosum:
Nhập ngày tháng:
Nhập thời gian:
Chèn một Hyperlink:
Chèn giá trị của ô phía trên vào ô hiện hành hoặc thanh công thức:
=
Esc
F2
Backspage
Crtl+F3
F3
Ctrl+;.
Ctrl+shift+:
Ctrl+k
Ctrl+shift+”
Alt+=
Hiển thị formula palette sau khi nhập một tên hàm vào công thức:
Chèn dấu ( ) vào các đối số của hàm, sau khi nhập một tên hàm vào công thức:
Hiển thị danh sách Auto complete:
Ctrl+A
Ctrl+shift+A
Alt+
Làm việc với thanh công thức
Định dạng dữ liệu
Định dạng số kiểu General:
Định dạng số kiểu currency với 2 chữ số thập phân(dấu âm nằm trong dấu ():
Định dạng số kiểu percentage (không có chữ số thập phân):
Định dạng số kiểu Exponential với 2 chữ số thập phân:
Định dạng kiểu Data cho ngày,tháng,năm:
Định dạng kiểu time cho giờ và phút:
Định dạng kiểu number với 2 chữ số thập phân,dấu phân cách hàng nghìn và dấu – trước số âm:
Ctrl+shift+~.
Ctrl+shift+$.
Ctrl+shift+%
Ctrl+shift+^.
Ctrl+shift+#.
Ctrl+shift+@.
Ctrl+shift+!.
Thêm đường viền ngoài:
Bỏ đường viền:
Bật,tắt chế độ đậm-không đậm:
Bật,tắt chế độ nghiên-không nghiên:
Bật,tắt chế độ gạch dưới-không gạch dưới:
Bật,tắt chế độ gạch giữa-không gạch giữa:
Ẩn dòng:
Hiện những dòng ẩn:
Hiện những cột ẩn:
Ctrl+shift+&
Ctrl+shift+ -
Ctrl+B
Ctrl+I
Ctrl+U
Ctrl+5
Ctrl+9
Ctrl+shift+(.
Ctrl+shift+).
Định dạng dữ liệu
Chọn cột,ô,dòng,hoặc đối tượng trong sheet và workbook
Mở rộng vùng chọn thêm một ô:
Mở rộng vùng chọn đến đầu dòng:
Mở rộng vùng chọn đến ô đầu tiên của sheet(góc trái):
Mở rộng vùng chọn cuối cùng của sheet(góc phải):
Chọn toàn bộ cột:
Chọn toàn bộ dòng:
Chọn tấc cả các ô trong sheet:
Mở rộng vùng chọn xuống đầy một màn hình:
Mỡ rộng vùng chọn lên đầy một màn hình:
Chọn tấc cả các đối tượng trong sheet:
Chuyển đổi giữa ẩn và hiện của các đối tượng:
Ẩn hoặc hiện thanh công cụ Standard:
Shift+mũi tên
Shift+Home
Ctrl+shift+home
Ctrl+shift+end
Ctrl+spacebar
Shift+Spacebar
Ctrl+A
Shift+pagedown
Shift+pageup
Ctrl+shift+spacebar
Ctrl+6
Ctrl+7
Di chuyển qua lại hoặc lên xuống ô:
Chuyển đến các điểm đầu và cuối của vùng dữ liệu:
Di chuyển giữa các ô không khóa trong một sheet được bảo vệ:
Chuyển về đầu dòng:
Chuyển về ô đầu của sheet:
Chuyển về ô cuối của sheet:
Di chuyển xuống một màn hình:
Di chuyển lên một màn hình:
Di chuyển sang phải một màn hình:
Di chuyển sang trái một màn hình:
Di chuyển đến sheet kế tiếp trong workbook:
Phím mũi tên
Ctrl+phím mũi tên
Tab
Home
Ctrl+home
Crtl+end
Pagedown
Pageup
Alt+pagedown
Alt+pageup
Ctrl+pagedown
Di chuyển và cuộn màn hình
Dùng trong chế độ scroll lock
Bật và tắt chế độ scroll lock:
Cuộn màn hình lên hoặc xuống một dòng
Cuộn màn hình qua trái hoặc qua phải một cột:
Mở rộng phạm vi vùng chọn xuống dưới góc trái của cửa sổ:
Mở rộng phạm vi vùng chọn xuống dưới góc phải của cửa sổ:
Di chuyển đến ô nằm ở góc trái của cửa sổ:
Di chuyển đến ô nằm ở góc phải của cửa sổ:
Phím Scroll lock
hoặc
hoặc
Shift+Home
Shift+end
Home
End
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)