Chuyên đề lượng giác 10

Chia sẻ bởi Hà Phước Kiệt | Ngày 27/04/2019 | 56

Chia sẻ tài liệu: Chuyên đề lượng giác 10 thuộc Đại số 10

Nội dung tài liệu:

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

1. Hệ thức LG cơ bản
 
2. Công thức LG thường gặp
Công thức cộng: 

Công thức nhân: 
Tích thành tổng: cosa.cosb =[cos(a(b)+cos(a+b)]
sina.sinb =[cos(a(b)(cos(a+b)]
sina.cosb =[sin(a(b)+sin(a+b)]
Tổng thành tích: 




Công thức hạ bậc: cos2a =(1+cos2a)
sin2a =(1(cos2a)
Biểu diễn các hàm số LG theo  : 

Bài tập
Bài 1: a.Đổi số đo các góc sau sang radian: a. 200 b. 63022’ c. –125030’
b. Đổi số đo các góc sau sang độ, phút, giây: a.  b.  c. 
Bài 2 : Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung  biết:
1. sin( =  và  2. cos( =  và  3. tan( =  và  4. cot( = –3 và 
Bài 3 : Chứng minh đẳng thức lượng giác sau:)
1)
2) 
3) 
4) 
Bài4 ; Tìm  biết:
a) cos( = 0, cos( = 1, cos( = - , cos ( = 
b). sin( = 0, sin ( = - 1, sin( = - , sin( =
c). tan( = 0, tan( = - , cot( = 1.
d). sin( + cos( = 0, sin( + cos( = - 1, sin( - cos( = 1.
Bài 5: a). tìm cosx biết: sin (x - 
b). Tìm x biết: cotg (x + 5400) – tg (x - 900) = sin2 (- 7250) + cos2(3650)
Bài6:Rút gọn biểu thức
A =  B = 
Bài 7: Chứng minh rằng trong mọi (ABC ta đều có : sin2A + sin2B + sin2C = 2 + 2 cosA.cosB.cosC.
Bài 8: Chøng minh rằng: a). cotx - tanx - 2tan2x - 4tan4x = 8cot8x. b). tan3a - tan2a - tana = tan3a .tan2a.tana.
Bài9: a.tanx + cotx = 
b. 
c. 
Bài10: Chøng minh rằng:
a). 
b). 
Bài11: Chứng minh rằng từ đẳng thức: suy ra đẳng thức: 
Bài 12: Chøng minh rằng biểu thức: A = 3(sin8x - cos8x) + 4(cos6x - 2sin6x) + 6sin4x không phụ thuộc x
Bài 13:không dùng máy tính hãy tính
A = 
Bài 14: CMR :
a) 
b) 
Bài 15: Tính giá trị lượng giác của góc  . Biết:
a/ cos
b/ :sin
Bài 16 :Tính các giá trị lượng giác của góc :
Bai 17 : Cho , tính 
Bài 18 : Chứng minh:
a.
b.
c.
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Phước Kiệt
Dung lượng: | Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)