CHUYEN DE KIM LOAI
Chia sẻ bởi Phan Hồng Thục |
Ngày 09/05/2019 |
70
Chia sẻ tài liệu: CHUYEN DE KIM LOAI thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 1: Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm
( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:
A) X tăng, Y giảm, Z không đổi.
B) X giảm, Y tăng, Z không đổi.
C) X tăng, Y tăng, Z không đổi.
D) X giảm, Y giảm, Z không đổi.
Câu 2: Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa là:
A) Cu(OH)2
B) Cu
C) CuCl
D) A, B, C đều đúng.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 3: Từ các hoá chất cho sau: Cu, Cl2, dung dịch HCl, dung dịch HgCl2, dung dịch FeCl3. Có thể biến đổi trực tiếp Cu thành CuCl2 bằng:
A) 1 cách
B) 2 cách khác nhau
C) 3 cách khác nhau
D) 4 cách khác nhau.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 4: Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối CuNO3)2 có trong dung dịch là:( cho Cu=64, Zn=65, N=14, O=16).
A) < 0,01 g B) 1,88 g
C) ~ 0,29 g D) giá trị khác.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 5: Cho 50,2 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi bằng 2
( đứng trước H trong dãy điện hoá). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4 mol khí H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng đun nóng thấy thoát ra 0,3 mol khí NO duy nhất. Kim loại M là:
A) Mg B) Sn C) Zn D) Ni
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 6: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau:( ion đặt trước sẽ bị khử trước)
A) Ag+, Pb2+,Cu2+
B) Pb2+,Ag+, Cu2
C)Cu2+,Ag+, Pb2+
D) Ag+, Cu2+, Pb2+
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 7: Vai trò của Fe trong phản ứng
Cu + 2Fe(NO3)3 = Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 là:
A) chất khử. B) chất bị oxi hoá. C) chất bị khử. D) chất trao đổi.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 8: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của:
A) AgNO3 B) HCl
C) NaOH D) H2SO4
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 9: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là:
A) 5,4g B) 2,16g
C) 3,24g D) giá trị khác.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 10: Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được chứa:
A) AgNO3
B) Fe(NO3)3
C) AgNO3 và Fe(NO3)2
D) AgNO3 và Fe(NO3)3
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 11: Để một hợp kim (tạo nên từ 2 chất cho dưới đây) trong không khí ẩm, hợp kim sẽ bị ăn mòn điện hoá khi 2 chất đó là:
A) Fe và Cu. B) Fe và C.
C) Fe và Fe3C. D) tất cả đều đúng.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 12: Một vật bằng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm ( có chứa khí CO2) xảy ra ăn mòn điện hoá. Quá trình xảy ra ở cực dương của vật là:
A) quá trình khử Cu.
B) quá trình khử Zn.
C) quá trình khử ion H+.
D) quá trình oxi hoá ion H+.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 13: Điền vào vị trí (1) và (2) các công thức thích hợp:
Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo được …. (1)….còn khi tác dụng với Cl2 lại tạo được ….(2) ….
A.(1)FeCl3;(2)FeCl2
B. (1)FeCl3; (2)FeCl3
C.(1)FeCl2;(2)FeCl2 D. (1)FeCl2; (2)FeCl3
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 14: Một sợi dây bằng thép có 2 đầu A, B. Nối đầu A vào 1 sợi dây bằng nhôm và nối đầu B vào một sợi dây bằng đồng. Hỏi khi để sợi dây này trong không khí ẩm thì ở các chỗ nối, thép bị ăn mòn điện hoá ở đầu nào? ( xem hình vẽ)
A) Đầu A.
B) Đầu B.
C) Ở cả 2 đầu.
D) Không có đầu nào bị ăn mòn.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 15: Cách li kim loại với môi trường là một trong những biện pháp chống ăn mòn kim loại. Cách làm nào sau đây thuộc về phương pháp này:
A.Phủ một lớp sơn, vecni lên kim loại.
B.Mạ một lớp kim loại( như crom, niken) lên kim loại.
C.Toạ một lớp màng hợp chất hoá học bền vững lên kim loại( như oxit kim loại, photphat kim loại).
D. A, B, C đều thuộc phương pháp trên.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 16: Điện phân dung dịch muối nào thì điều chế được kim loại tương ứng?
A. NaCl B. AgNO3
C. CaCl2 D. MgCl2
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 17:M là kim loại phân nhóm chính nhóm I ; X là clo hoặc brom.Nguyên liệu để điều chế kim loại nhóm I là:
A. MX B. MOH
C. MX hoặc MOH D. MCl
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 18:Đi từ chất nào sau nay,có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Na2O B. Na2CO3
C. NaOH D. NaNO3
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 19:Cho 5,1 g hỗn hợp A gồm hai kim loại Al,Mg dạng bột tác dụng hết với O2 thu được hỗn hợp oxit B có khối lượng 9,1g.Hỏi cần ít nhất bao nhiêu mol HCl để hòa tan hoàn toàn B?
A. 0,5 mol B. 1 mol
C. 2 mol D. Giá trị khác
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 20:Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 .Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Khi kết thúc thí nghiệm, lọc bỏ dung dịch thu được chất rắn gồm 3 kim loại.Hỏi đó là 3 kim loại nào?
A. Al, Cu, Ag B. Al, Fe, Ag C. Fe, Cu, Ag D. B, C đều đúng.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 21:Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:
CaO CuO Al2O3 Fe2O3 Na2O
Ở ống nào có phản ứng xảy ra:
Ống 1, 2, 3. B. Ống 2, 3, 4.
C. Ống 2, 4, 5. D. Ống 2, 4.
H2
Câu 22: X là clo hoặc brom.Nguyên liệu để điều chế kim loại Ca là:
CaX2
B. Ca(OH)2
C. CaX2 hoặc Ca(OH)2
D. CaCl2 hoặc Ca(OH)2
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 23: Dùng hai thuốc thử nào có thể phân biệt được 3 kim loại Al, Fe, Cu?
.H2O và dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
C.Dung dịch NaOH và dung dịch FeCl2.
D. Dung dịch HCl và dung dịch FeCl3.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 24:Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dung dịch Al2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào?
A.Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch.
B.Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại.
C.Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng,sau đó kết tủa vẫn không tan.
D.Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng,sau đó kết tủa tan dần
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 25: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại kiềm M và M’ nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau.Lấy 3,1g A hòa tan hết vào nước thu được 1,12 lít hidro ( đktc). M và M’ là 2 kim loại nào:
Li, Na B. Na, K
C. K, Rb D. Rb, Cs
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 26: Cho 3,9 g kali vào 101,8 g nước thu được dung dịch KOH có khối lượng riêng là 1,056 g/ml. Nồng độ % của dung dịch KOH là bao nhiêu
5,31% B. 5,20%
C. 5,30% D. 5,50%
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 27:Cho 31,2 g hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 0,6 mol H2.Hỏi số mol NaOH đã dùng là bao nhiêu?
0,8 mol B. 0,6 mol
C. 0,4 mol D. Giá trị khác.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 28:Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 tác dụng với dunh dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2 .Nếu cũng cho lượng hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 0,35 mol H2 .Hỏi số mol Mg, Al trong hỗn hợp X theo thứ tự là bao nhiêu?
A. 0,2 mol ; 0,1 mol B.0,2 mol ; 0,15 mol C. 0,35 mol ; 0,1 mol D. Các giá trị khác.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 29:Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H2 . Nếu cho một nửa hỗn hợp X tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,15 mol H2 .Số mol Mg và Al trong hỗn hợp X là:
A. 0,25 mol;0,15 mol B. 0,1 mol ; 0,2 mol C. 0,2 mol ; 0,2 mol D. Giá trị khác.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 30:Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch A.Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 16,3 g B. 3,49 g
C. 1 g D. 1,45 g
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 31:Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch CuCl2 dư rồi lấy chất rắn thu được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc.Hỏi số mol khí NO2 thoát ra là bao nhiêu?
A.0,8 mol B. 0,3 mol
C. 0,6 mol D. 0,2 mol
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 32:Đốt nóng 1 hỗn hợp X gồm bột Fe2O3 và bột Al trong môi trường không có không khí. Những chất rắn còn lại sau phản ứng,nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2 ; nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2.Hỏi số mol Al trong X là bao nhiêu?
0,3 mol B. 0,6 mol
C. 0,4 mol D. 0,25 mol
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 33:Hoà tan hết 3,04 gam hỗn hợp bột kim loại sắt và đồng trong dung dịch HNO3 loãng thu được 0,896 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất). Vậy phần trăm khối lượng kim loại sắt và đồng trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 63,2% và 36,8% B. 36,8% và 63,2%
C. 50% và 50% D.36,2 % và 36,8%
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 34:Cho 4,58 gam hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol Cu SO4 . Sau phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C . Kết tủa C có các chất :
A. Cu, Zn B. Cu, Fe
C. Cu, Fe, Zn D. Cu
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 35:Cho Fe tác dụng vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa:
A.Fe(NO3)2, AgNO3
B. Fe(NO3)3, AgNO3
C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)2.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 36:Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 . Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối ?
Fe B. Cu, Fe
C. Cu D. Ag
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 37:Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch chứa hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và FeNO3)3. Phương trình phản ứng xảy ra là :
A.Fe+2Fe(NO3)33Fe(NO3)2
B. Fe +Fe(NO3)2 3 Fe(NO3)3
C. Phương trình ở câu A, B đều xảy ra. D. Phương trình ở câu A, B đều không xảy ra
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 38:Cho 20 gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 3,2 gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
2,24lít B. 4,48 lít
C. 6,72 lít D. 11,2 lít.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 39:Đun nóng hỗn hợp X gồm bột Fe và S. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp này khi tác dụng với dung dịch HCl có dư thu được chất rắnkhông tan Z và hỗn hợp khí T. Hỗn hợp Y thu được ở trên bao gồm các chất:
A. FeS2, FeS, S B. FeS2, Fe, S C. Fe, FeS, S D. FeS2, FeS.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 40:Có phản ứng sau:
Fe(r) +2HCl(dung dịch) FeCl2 (dung dịch) +H2(k)
Trong phản ứng này, nếu dùng 1 gam bột sắt thì tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn nếu dùng 1 viên sắt có khối lượng 1 gam, vì bột sắt:
có diện tích bề mặt nhỏ hơn .
B. có diện tích bề mặt lớn hơn .
C. xốp hơn
D. mềm hơn.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 41:Cho 40 gam hỗn hợp Ag, Au, Cu, Fe, Zn tác dụng với O2 dư nung nóng thu được 46,4 gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần V lít dung dịch HCl 2M. Tính V:
400 ml B. 200 ml
C. 800 ml D. Giá trị khác
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 42:Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa:
HCl, FeCl2, FeCl3
HCl, FeCl3, CuCl2
HCl, CuCl2
HCl, CuCl2, FeCl2.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 43:Cho 40 gam hỗn hợp Ag, Au, Cu, Fe, Zn tác dụng với O2 dư nung nóng thu được m gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần 400 ml dung dịch HCl 2M(không có H2 bay ra) . Tính khối lượng m:
A. 6,72 gam B. 44,6 gam
C. 52,8 gam D. 58,2 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 44:Khử a gam một sắt oxit bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,88 gam khí cacbonic. Công thức hoá học của oxit sắt đã dùng phải là :
A. Fe3O4 B. FeO
C. Fe2O3
D. hỗn hợp của Fe2O3 và Fe3O4.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 45: Một hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 . Nếu cho lượng khí CO dư đi qua m gam hỗn hợp trên ở điều kiện nhiệt độ cao, sau khi kết thúc phản ứng người ta thu được 11,2 gam Fe. Nếu ngâm m gam hỗn hợp trên trong dung dịch CuSO4 dư, phản ứng xong thu được chất rắn có khối lượng tăng thêm 0,8 gam. Khối lượng nào sau đây là khối lượng m gam ban đầu:
A. 14 gam B. 13,6 gam
C. 13 gam D. 12 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 46:Một oxit kim loại có công thức MxOy, trong đó M chiếm 72,41 % khối l;ượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng khí CO thu được 8,4 gam kim loại M. Hoà tan hoàn toàn lượng M bằng HNO3 đặc nóng thu được muối của M hoá trị 3 và 0,45 mol khí NO2 . Công thức của oxit kim loại trên là :
Fe2O3 B. Fe3O4
C. FeO D. Al2O3
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 47:Hỗn hợp X gồm các kim loại Al; Fe; Ba. Chia X thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với nước dư thu được 0,04 mol H2 .
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,07 mol H2.
Phần 3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
0,1 mol H2.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol Ba, Al, Fe trong 1 phÇn của hỗn hợp X lần lượt là:
A. 0,01 ; 0,04 ; 0,03 B. 0,01 ; 0,02 ; 0,03
C. 0,02 ; 0,03 ; 0,04 D. 0,01 ; 0,03 ; 0,03
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 48:Hoà tan 20 gam hỗn hợp gồm bột Fe và Fe2O3 bằng 1 lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít H2 (đktc)và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư . Lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chầt rắn Y. Khối lượng chầt rắn Y nào sau đây là đúng:
A. 22,4 gam B. 28 gam
C. 24 gam D. 23 gam.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 49:Cho 4,62 gam hỗn hợp X gồm bột 3 kim loại (Zn, Fe, Ag)vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc dung dịch Y và chất rắn Z. Dung dịch Y có chứa muối nào sau đây:
A.ZnSO4, FeSO4 B. ZnSO4
C. ZnSO4, FeSO4 , CuSO4. D. FeSO4
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 50:Cho hỗn hợp G ở dạng bột gồm Al, Fe, Cu. Hoà tan 23,4 gam G bằng một lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,765 mol khí SO2. Cho 23,4 gam G vào bình A chứa dung dịch H2SO4 loãng, dư sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,45 mol khí B. Khối lượng Al, Fe, Cu trong hỗn hợp G lÇn lượt là:
5,4 gam; 8,4 gam ; 9,6 gam
B. 9,6 gam; 5,4 gam; 8,4 gam
C. 8,4 gam ; 9,6 gam; 5,4 gam
D. 5,4 gam; 9,6 gam; 8,4 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 51: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl 1M dư thấy thoát ra 448ml khí (đktc) . Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là (gam):
A. 2,95 B. 3,90 C. 2,24 D. 1,85
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 52: Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư tạo ra 6,72 lít H2 (đktc) .Khối lượng muối sunfat thu được là(gam):
A.43,9 B.43,3 C.44,5 D.34,3
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 53:Hoà tan hoàn toàn 2,49 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có1,344 lít H2 (đktc) thoát ra . Khối lượng muối sunfat khan là:
A. 4,25 g B. 5,37 g
C. 8,25 g D. 8,13 g
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 54.Cho m gam b?t Zn vo 2 lớt dung d?ch AgNO3 0,2M. Sau m?t th?i gian l?y thanh Zn ra cõn n?ng 28,1 gam b?t kim lo?i A cũn l?i l dung d?ch B. L?y A cho vo dung d?ch HCl du th?y thoỏt ra 1,12 lớt khớ H2 ( 0oC v 2atm). Tớnh n?ng d? mol/lớt c?a dung d?ch B v kh?i lu?ng m.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 55.Cho m?t dinh Fe nh? vo dd cú ch?a cỏc ch?t sau:
1. Pb(NO3)2. 3. NaCl 5. CuSO4
2. AgNO3. 4. KCl 6. AlCl3.
Cỏc tru?ng h?p ph?n ?ng x?y ra l:
1, 2 ,3 B. 4, 5, 6
C. 3,4,6 D. 1,2,5
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu56. Cho cỏc ph?n ?ng hoỏ h?c :
Fe + CuSO4 ? FeSO4 + Cu
Phuong trỡnh bi?u di?n s? oxi hoỏ c?a ph?n ?ng trờn l:
A.Cu2+ + 2e ? Cu
B. Fe2+ ? Fe3+ + 1e
C. Fe ? Fe2+ + 2e
D. Cu ? Cu2+ + 2e
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu57 .Có ph?n ?ng hoỏ h?c:
Zn + CuSO4 ? ZnSO4 + Cu
d? cú 0.02 mol Cu t?o thnh thỡ kh?i lu?ng c?a Zn c?n dựng l.
A. 1.1 gam B. 1.2 gam
C. 1.34 gam D. 1.3 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 58.Ngõm m?t lỏ Zn trong dd ch?a1,12 gam ion m?t kim lo?i di?n tớch 2+. Ph?n ?ng k?t thỳc kh?i lu?ng c?a lỏ k?m tang 0,47 gam. Ion kim lo?i trong dd l:
A. Cd2+ B. Cu2+ C. Fe2+ D. Pb2+.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 59.Cú cỏc c?p oxi hoỏ kh?.
(1) Fe2+/Fe (2). Pb2+/Pb
(3). Ag+/Ag (4). Zn2+/Zn
Cú th? dựng m?y ch?t kh? trong s? cỏc ch?t trờn d? kh? du?c ion Pb2+.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 60.Cú 250 ml dd CuSO4 tỏc d?ng v?a h?t v?i 1.12 gam Fe. N?ng d? mol/lớt c?a dd CuSO4 l:
A. 1,2M B. 1M C. 0.08M D. 0,6M
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 61.Cho 0,01 mol Fe vo 50 ml dung d?ch AgNO31M. Khi ph?n ?ng x?y ra hon ton thỡ kh?i lu?ng Ag thu du?c l:
A. 5,4g B. 2,16g C. 3,24g D. 4,32g.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 62.Ngõm Cu du vo dung d?ch AgNO3 thu du?c dung d?ch A. Sau dú ngõm Fe du vo dung d?ch A thu du?c dung d?ch B. Dung d?ch B g?m:
A. Fe(NO3)3 ;
B. Fe(NO3)2
C.Fe(NO3)2,Cu(NO3)2 D.Fe(NO3)3,Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 63. D? di?u ch? du?c 1,08g Ag c?n di?n phõn dd AgNO3 trong th?i gian bao lõu v?i cu?ng d? dũng di?n l 5,36 A.
A. 20 phỳt B. 30 phỳt
C. 60 phỳt D. K?t qu? khỏc
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 64.Bạc có lẫn đồng , dùng phương pháp hoá học nào sau đây để thu được bạc tinh khiết.
A.Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dd AgNO3
B.Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dd Cu(NO3)2
C.Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dd HCl
D. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dd H2SO4 đặc nóng
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 65.Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl; thu được 0,896 lít H2 (đkc) và 5,856 gam hh muối . Vậy m có thể bằng
A.3,012 B.3,016 C.3,018 D. 3,102
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 66.Phản ứng Cu + FeCl3 CuCl2 + FeCl2
cho thấy :
A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại .
B. Đồng có thể khử Fe3+ thành Fe2+.
C. Đồng kim loại có tính oxi hoá kém sắt kim loại .
D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối .
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 67.Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO
A. Fe, Ag, Al B. Pb, Mg, Fe C. Fe, Mn, Ni D. Ba, Cu, Ca
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 68.Cho dần bột sắt vào 50ml dd CuSO4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất hết màu xanh . Lượng mạt sắt đã dùng là:
A.5,6g B.0,056g C. 0,56g D. Kết quả khác
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 69.Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng , rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m g muối khan. Kim loại M là:
A. Al B.Mg C. Zn D. Fe
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 70.Cho luồng H2 đi qua 0,8 g CuO nung nóng .Sau phản ứng được 0,672g chất rắn . Hiệu suất khử CuO thành Cu là:
A. 60% B. 80%
C. 75% D. 90%
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 71.Hoà tan hoàn toàn 16,2g kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu được 5,6 lit(đkc) hỗn hợp khí NO và N2 có khối lượng 7,2g. Kim loại M là:
A. Al B. Fe C. Zn D. Cu
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 72.Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại M có hoá trị không đổi (trong hợp chất) thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. M là:
A. Fe B.Al C.Mg D. Ca
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 73.Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ được một dung dịch muối có nồng độ 24,15%. Kim loại đã cho là:
A. Mg B. Zn C. Fe D. Ba
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 74.Có 0,2mol hỗn hợp một kim loại hoá trị I và một kim loại hoá trị II . Thêm vào hỗn hợp này 4,8g magiê được một hỗn hợp mới trong đó hàm lượng của Mg là 75% . Hỗn hợp ban đầu chắc chắn có chứa :
A. Zn B. Cu C. Mg D. Na
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 75.Khi điện phân điện cực trơ, có màng ngăn một dd chứa các ion Fe2+,Fe3+, Cu2+, H+ thì thứ tự các ion bị điện phân ở catot là :
A. Fe3+,Fe2+,H+,Cu2+
Cu2+,H+,Fe3+,Fe2+
Cu2+,H+,Fe2+,Fe3+
Fe3+,Cu2+,H+,Fe2+
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 76.Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 77.Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3 ,CuCl2, MgSO4 . Kim loại nào khử được cả 4 dung dịch muối.
A. Mg B. Fe C. không có . D. Al
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 78.Một tấm kim loại bằng vàng có bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt trên bằng dung dịch:
A. CuSO4 dư B. FeSO4 dư
C. FeCl3 dư D. ZnSO4 dư
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 79.Cho 1,53g hỗn hợp (Mg,Cu,Zn) vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đkc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là:
A. 2,95g B. 3,37g C. 2,26g D. 2g
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 80.Điện phân một dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16 gam kim loại thì ở anôt thu được 5,6 lít khí (đktc). Xác định kim loại M.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 81.Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8g vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8g . Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 2,3M B. 0,27M
C. 1,8M D. 1,36M
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 82.Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 0,672 lit khí (đkc) thoát ra . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 3,92g B. 1,68g C. 6,86g D. 2,08g
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 83.Điện phân muối sunfat của kim loại M hoá trị II. Khi ở Anôt thu được 0,448 lít khí thì thấy khối lượng của Catôt tăng 2,36g. Tìm M.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 84.Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lít khí H2 (đktc). Nếu lấy lượng kim loại đó cho tác dụng với HCl dư thì giải phóng 1,792 lít khí H2. Tìm kim loại đó.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 85.Cho biết hiện tượng và giải thích hiện tượng trong các trường hợp sau:
TH1: Hợp kim gồm Fe và Al đặt trong môi trường không khí ẩm.
TH2: Sợi dây điện bằng Al có một mối nối đặt trong không khí.
TH3: Một sợi dây phơi áo quần ( được nối bởi một dây Cu và Al) để lâu ngày ngoài trời.
TH4: Một vật làm bằng Fe để lâu ngoài không khí ẩm.
TH5: Cho Zn vào dung dịch H2SO4, sau một thời gian thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4.
TH6: Một vật bằng Fe có tráng lớp Al bên ngoài có vết trầy xướt sâu đến lớp bên trong ngâm trong
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 86.Cho từ từ bột Fe vào 500 ml dd CuSO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng của chất rắn thu được so với khối lượng bột Fe đã dùng sẽ là:
A.không thay đổi. B. giảm
C. Tăng. D. Ban đầu giảm sau đó tăng
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 87.Cho một lá sắt vào dd chứa một trong những muối sau: ZnCl2 (1), CuSO4 (2), Pb(NO3)2 (3), NaNO3 (4), MgCl2 (5) , AgNO3 (6).Trường hợp xảy ra phản ứng là trường hợp nào sau đây :
A. (2) , (5) , (6) B. (2) , (3) , (6)
C. (1) , (2) , (4) , (6) D. (2) ,(3), (4) , (6)
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 88.Ngâm một vật bằng Al có khối lượng 50g trong 400g dd CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy vật ra thì khối lượng vật nặng 51,38g. Khối lượng của Cu sinh ra là bao nhiêu gam?
A. 172g B.19,2g C. 1,92g D. 0,172g.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 89.Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, sau một thời gian ở anot thu được 8,12(l) khí (đo ở đktc) ,ở catot thu được 16,675g kim loại.Đó là muối nào sau đây?
A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 90.Khi điện phân dd muối bạc nitrat trong 10 phút đã thu được 1,08g bạc ở cực âm. Cường độ dòng điện là:
A. 1,6A B. 1,8A C. 16A D. 18A
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 91.Điện phân 10ml dung dịch Ag2SO4 0,2M với 2 điện cực trơ trong 10 phút 30 giây và dòng điện có I=2A, thì lượng Ag thu được ở Katot là:
A. 2,16g B.1,41g C. 0,432g D. 1,328g
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 92.Nhúng một lá đồng vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,4M Sau một thời gian lấy lá đồng ra cân lại thấy khối lượng nặng hơn so với lúc trước khi nhúng là 7,6 gam. Tính khối lượng của Ag đã tạo ra và nồng độ mol/lít của dung dịch thu được sau phản ứng.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 93.Cho dung dịch A là Cu(NO3)2 và dung dịch B là Pb(NO3)2. Nhúng hai thanh kim loại R ( hoá trị II) có khối lượng như nhau vào 2 dung dịch trên. Sau khi muối Nitrat trong hai dung dịch bằng nhau thì khối lượng của thanh thứ nhất giảm 0,2% so với khối lượng ban đầu, khối lượng của thanh thứ hai tăng 28,4% so với khối lượng ban đầu. Cu và Pb sinh ra đều bám trên hai thanh kim loại.
Xác định kim loại R. Cho Pb = 207.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 94.Cho m gam đồng tác dụng với 0,2 lít dung dịch AgNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 49,6 gam chất rắn B. Đun cạn A rồi nung ở nhiệt độ cao thì thu được 16 gam chất rắn.
Tính m và nồng độ mol/lít của dd A.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 95.Cho một miếng kẽm vào dung dịch chứa 5,9 gam Cd(NO3)2. Sau một thời gian lấy miếng kẽm ra cân lên thấy khối lượng tăng lên 0,47 gam. Phần dung dịch đem cô cạn thu được các muối ở dạng kết tinh: a gam Cd(NO3)2.4H2O và b gam Zn(NO3)2.6H2O.
Tính a và b?. Cho biết MCd = 112.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 96.Cho một tấm Fe nặng 10gam vào 100 ml dung dịch muối Clorua của một kim loại hoá trị n. Phản ứng xong ( phản ứng xảy ra hoàn toàn) cân lại thấy khối lượng kim loại là 10,1 gam. Mặc khác cho một tấm Cd có m = 10 gam vào 100 ml dung dịch nói trên, phản ứng xong cân lại thấy khối lượng là 9,4 gam.
Xác định tên kim loại.
Tính nồng độ dung dịch muối Clorua kim loại.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 97.Cho a gam bột Fe lắc kĩ trong 500 gam dung dịch AgNO3 5,1% đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và kết tủa B.
Nếu sau phản ứng Fe đã tham gia phản ứng hết thì dung dịch A thu được có thể gồm những chất nào?
Nếu a = 3,08 gam. Tính khối lượng kết tủa B và nồng độ % của chất tan trong dung dịch A.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 98.Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 5 gam trong 250 gam dung dịch AgNO3 8%. Sau một thời gian thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm đi 85%.
Tính khối lượng vật được lấy ra.
Tính nồng độ C% của chất trong dung dịch sau phản ứng.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 99.Ngâm hai lá kẽm có cùng khối lượng vào trong dung dịch Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2. Sau một thời gian khối lượng lá kẽm ngâm trong dung dịch Cu(NO3)2 giảm 0,15 gam. Hỏi lá kẽm thứ hai tăng hay giảm bao nhiêu gam.(tốc độ phản ưng ở 2 lá Zn bằng nhau
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 100.Một dung dịch chứa 3,2 gam CuSO4 và 6,24 gam CdSO4. Cho thanh Zn có khối lượng 65 gam vào dung dịch. Sau khi phản ứng hoàn tất tất cả kim loại thoát ra đều bám vào thanh kim loại. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Hỏi khối lượng của thanh kim loại sau cùng nặng bao nhiêu gam?
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 101.Cho 4,15 gam hỗn hợp Fe và Al phản ứng với 200 ml dung dịch CuSO4 0,525M. Khoáy kỹ cho hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đem lọc kết tủa A gồm 2 kim loại nặng 7,84 gam và dung dịch nước lọc B. Để hoà tan tan kết tủa cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch HNO3.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu102.Cho 0,387 gam hỗn hợp (A) gồm Zn và Cu vào dung dịch Ag2SO4 0,005 mol khuấy đều cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 1,114 gam chất rắn. Tính khối lượng mối kim loại.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 103.Cho 5,15 gam hỗn hợp gồm Zn và Cu vào 140 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau phản ứng xong được 15,76 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch B. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 104.Hỗn hợp A gồm Mg và Fe. Cho 5,1 gam hỗn hợp A vào 250 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc thu được 6,9 gam chất rắn B và dung dịch chứa 2 muối. Thêm NaOH dư vào dung dịch C. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 4,5 gam chất rắn D.
1.Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong chất rắn A.
2.Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4.
3.Tính thể tích khí SO2 thoát ra khi hoà tan hoàn toàn 6,9 gam chất rắn B vào trong dung dịch H2SO4 đặc nóng
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 105.Hỗn hợp gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg được cho vào 200 ml dung dịch Y chứa CuSO4 0,25Mvà AgNO3 0,3M. Thu được m gam hỗn chất rắn.
1.Hãy chứng minh Cu2+ và Ag+ đã phản ứng hết.
2.Tính khối lượng các chất rắn thu được trong hỗn hợp.
3.Để phản ứng hết với hỗn hợp X trên phải dùng bao nhiêu ml dung dịch Y.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 106 : Cho 5,87 gam hỗn hợp Ba và K có tỉ lệ số mol nBa:nK=4:1 vào 200ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa A, khí B và dung dịch C. Đem kết tủa A nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. m có giá trị là :
A.13,32 gam B. 11,72 gam C.9,39 gam D. 12,53 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 107 : Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Để oxi hóa m gam Fe cần V’ lít Cl2(đktc). Biết V+V’=7,84 lít. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% thu được dung dịch A.Nồng độ % của dung dịch A là :
27,437% B.27,338%
C. 24,586% D. 28,127%
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 108 : Hòa tan m gam bột sắt bằng dung dịch FeCl3 16,25% vừa đủ thu được dung dịch A có nồng độ % là 18,53%.. Để oxi hóa vừa đủ dung dịch A cần bao nhiêu lít khí Cl2(đktc)?
5,600 lít B.4,256 lít
C. 4,704 lít D. 4,032 lít
CHUYÊN Đề KIM LOạI
109. Điện phân 0,2 lít dung dịch CuSO4 với điện cực trơ với I = 9,65 Ampe. Khi cả 2 điện cực đều có 1,12 lít khí thì dừng điện phân.
Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4.
Tính thời gian điện phân?
C.Dung dịch sau điện phân nặng hơn hay nhẹ hơn dd đầu bao nhiêu gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 110 : Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Chi dung dịch X thành 2 phần bằng nhau.
–Phần thứ nhất đem cô cạn thu được 67,48 gam muối khan.
–Phần thứ hai làm mất màu vừa hết 46 ml dung dịch KMnO4 0,5M. m có giá trị là :
A.55,12 gam B. 58,42 gam
C. 56,56 gam D. 60,16 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 111 : Hòa tan m gam hỗn hợp Fe và Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A chỉ chứa 1 muối duy nhất và 2,688 lít H2 (đktc) . Cô cạn dung dịch A thu được m+37,12 gam muối khan. m có giá trị là : A. 46,04 gam B. 44,64 gam
C. 46,96 gam D. 44,16 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 112 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Al,Fe,Zn (có cùng số mol) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và V lít H2 (đktc). Mặt khác để oxi hóa m gam hỗn hợp X cần V’ lít Cl2 (đktc). Biết V’–V=2,016 lít . Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
35,685 gam B. 71,370 gam
C. 85,644 gam D. 57,096 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 113 : Cho m gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 18,25% thu được 7,576m gam dung dịch A .Để chuyển hết muối trong dung dịch A thành FeCl3 cần 1,12 lít Cl2(đktc). m có giá trị là :
18,8 gam B. 13,6 gam
C. 15.2 gam D.16,8 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 114 : Cho hỗn hợp X gồm Fe và 1 kim loại M hóa trị II (có tính khử mạnh hơn H2) tác dụng với dung dịch H2SO4 19,8% vừa đủ thu được dung dịch trong đó nồng độ FeSO4 là 11,369% và nồng độ của MSO4 là 13,463%. M là : A. Zn B. Ca
C. Mg D. Ba
CHUYÊN Đề KIM LOạI
115. Số nguyên tử có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng -4s1 là:
A.1 B.2 C.3 D.4
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 116 : Hỗn hợp bột X gồm Fe,FeCl2,FeCl3 (trong đó FeCl2 chiếm18,605% tổng số mol hỗn hợp) . Cho m gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Cô cạn dung dịch Y thu được 53,34 gam muối khan.Chất rắn Z tác dụng vừa đủ với 1 lượng dung dịch HNO3 loãng tối thiểu thu được 3,36 lít NO (đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong X là :
27,60% B. 25,60%
C. 24,80% D. 18,96%
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 117 : Cho 2a mol bột Fe tác dụng với dung dịch chứa a mol CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 14,4 gam chất rắn Y. Để hòa tan hết chất rắn Y này cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là NO)?
480 ml B. 640 ml
C. 360 ml D. 800 ml.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 118 : Cho V lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp X gồm 3 oxit của Fe nung nóng thu được
m–4,8 gam hỗn hợp Y và V lít CO2(đktc) . Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít NO(đktc,sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 96,8 gam chất rắn khan. m có giá trị là :
A.36,8 gam B. 61,6 gam
C. 29,6 gam D. 21,6 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 119 : Cho m gam Fe tác dụng với oxi sau 1 thời gian thu được m+4,8 gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO(đktc) và dung dịch Y. m có giá trị là :
16,8 gam B. 22,4 gam
C. 11,2 gam D. 33,6 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
120. Fe có số thứ tự là 26. Fe3+ có cấu hình electron là:
1s22s22p63s23p64s23d3
B. 1s22s22p63s23p63d5
C. 1s22s22p63s23p63d6.
D. 2s22s22p63s23p63d64s2
CHUYÊN Đề KIM LOạI
121. Fe là kim loại có tính khử ở mức độ nào sau đây?
Rất mạnh B. Mạnh
C. Trung bình D. Yếu.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
122. Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)?
A. dd H2SO4 loãng B. dd CuSO4 C. dd HCl đậm đặc D. dd HNO3 loãng.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
123 . Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ lớn hơn 5700C thu được chất nào sau đây?
FeO B. Fe3O4
C. Fe2O3 D. Fe(OH)3
CHUYÊN Đề KIM LOạI
124. Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 5700C thu được chất nào sau đây?
FeO B. Fe3O4
C. Fe2O3 D. Fe(OH)2.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
125 . Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?
A. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường. B. Cho Fe vào bình chứa O2 khô.
C. Cho Fe vào bình chứa O2 ẩm.
D. A, B đúng.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
126. Cho phản ứng: Fe + Cu2+ Cu + Fe2+
Nhận xét nào sau đây không đúng?
Fe2+ không khử được Cu2+.
B. Fe khử được Cu2+
Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+
D. là kim loại có tính khử mạnh hơn Cu.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
127 . Cho các chất sau: (1) Cl2 (2) I2 (3) HNO3 (4) H2SO4đặc nguội.Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị III?
A. (1) , (2) B. (1), (2) , (3) C. (1), (3) D. (1), (3) , (4).
CHUYÊN Đề KIM LOạI
128. Khi đun nóng hỗn hợp Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây?
Fe2S3 B. FeS
C. FeS2 D. Cả A và B.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
129 . Kim loại nào sau đây td được với dd HCl và dd NaOH, không tác dụng với dd H2SO4 đặc, nguội?
Mg B. Fe
C. Al D. Cu.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
130 . Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây?
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
131Để chuyển FeCl3 thành FeCl2, có thể cho dd FeCl3 tác dụng với kim loại nào sau đây?
Fe B. Cu
C. Ag D. Cả A và B đều được.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
132 .Phản ứng nào trong đó các phản ứng sau sinh ra FeSO4?
A.Fe + Fe2(SO4)3
B. Fe + CuSO4
C. Fe + H2SO4 đặc, nóng
D. A và B đều đúng.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
133. Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3?
Fe + HNO3 đặc, nguội
B. Fe + Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2 + Ag(NO3)3.
D. Fe + Fe(NO3)2.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
134 . Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là:
Hematit B. Xiđehit
C. Manhetit D. Pirit.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
135 . Câu nào đúng khi nói về: Gang?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6 10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 2% 5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% 2% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 6% 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
136 .Cho phản ứng : Fe3O4 + CO 3FeO + CO2
Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?
Miệng lò
B. Thân lò
C. Bùng lò
D. Phễu lò.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
137.Khi luyện thép các nguyên tố lần lượt bị oxi hóa trong lò Betxơme theo thứ tự nào?
A. Si, Mn, C, P, Fe B. Si, Mn, Fe, S, P C. Si, Mn, P, C, Fe D. Fe, Si, Mn, P, C.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
138.Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dd thu được chứa chất nào sau đây?
Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)3 , AgNO3
CHUYÊN Đề KIM LOạI
139. Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dd B chỉ chứa một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong A. dd B chứa chất nào sau đây?
AgNO3 B. FeSO4
C. Fe2(SO4)3 D. Cu(NO3)2
CHUYÊN Đề KIM LOạI
140. Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng).
A. FeS2FeSO4Fe(OH)2Fe(OH)3Fe2O3 Fe.
B. FeS2 FeO FeSO4 Fe(OH)2 FeO Fe.
C. FeS2 Fe2O3FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe.
D.FeS2Fe2O3Fe(NO3)3Fe(NO3)2Fe(OH)2 Fe.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
141 .Cho 7,2 g hỗn hợp X gồm Fe và M ( có hóa trị không đổi và đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học) được chia làm 2 phần bằng nhau.. Phần 1 cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl thu được 2,128 lít H2. Phần 2 cho tác dụng hoàn toàn với HNO3 thu được 1,79 lít NO (đktc), kim loại M trong hỗn hợp X là:
A. Al B. Mg C. Zn D. Mn.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
142 . Một lá sắt được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Cl2 dư, phần 2 ngâm vào dd HCl dư. Khối lượng muối sinh ra lần lượt ở thí nghiệm 1 và 2 là:
25,4g FeCl3 ; 25,4g FeCl2
B. 25,4g FeCl3 ; 35,4g FeCl2
C. 32,5g FeCl3 ; 25,4 gFeCl2
D. 32,5g FeCl3 ; 32,5g FeCl2
CHUYÊN Đề KIM LOạI
143 . Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
A. Mg B. Fe C. Cr D. Mn.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
144 . Hòa tàn 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dd A. Cho dd A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là:
A. 11,2g B. 12,4g C. 15,2g D. 10,9g.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
145 . Dùng quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để luyện thành 800 tấn gang có hàm lượng Fe là 95%. Quá trình sản xuất gang bị hao hụt 1%. Vậy đã dụng bao nhiêu tấn quặng?
A, 1325,3 B. 1311,9 C. 1380,5 D. 848,126.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
146 . Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, ta thu được 2,32 g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 5g kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu?
A. 3,12g B. 3,22g C. 4g D. 4,2g.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
147. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe203 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp chất rắn. Gia tri cua m la:
A. 8,02(g) B. 9,02 (g) C. 10,2(g) D. 11,2(g)
CHUYÊN Đề KIM LOạI
148. Cho 2,52g một kim loại td với dung dịch H2SO4 loãng tạo
Câu 1: Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm
( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:
A) X tăng, Y giảm, Z không đổi.
B) X giảm, Y tăng, Z không đổi.
C) X tăng, Y tăng, Z không đổi.
D) X giảm, Y giảm, Z không đổi.
Câu 2: Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa là:
A) Cu(OH)2
B) Cu
C) CuCl
D) A, B, C đều đúng.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 3: Từ các hoá chất cho sau: Cu, Cl2, dung dịch HCl, dung dịch HgCl2, dung dịch FeCl3. Có thể biến đổi trực tiếp Cu thành CuCl2 bằng:
A) 1 cách
B) 2 cách khác nhau
C) 3 cách khác nhau
D) 4 cách khác nhau.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 4: Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối CuNO3)2 có trong dung dịch là:( cho Cu=64, Zn=65, N=14, O=16).
A) < 0,01 g B) 1,88 g
C) ~ 0,29 g D) giá trị khác.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 5: Cho 50,2 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi bằng 2
( đứng trước H trong dãy điện hoá). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4 mol khí H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng đun nóng thấy thoát ra 0,3 mol khí NO duy nhất. Kim loại M là:
A) Mg B) Sn C) Zn D) Ni
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 6: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau:( ion đặt trước sẽ bị khử trước)
A) Ag+, Pb2+,Cu2+
B) Pb2+,Ag+, Cu2
C)Cu2+,Ag+, Pb2+
D) Ag+, Cu2+, Pb2+
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 7: Vai trò của Fe trong phản ứng
Cu + 2Fe(NO3)3 = Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 là:
A) chất khử. B) chất bị oxi hoá. C) chất bị khử. D) chất trao đổi.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 8: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của:
A) AgNO3 B) HCl
C) NaOH D) H2SO4
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 9: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là:
A) 5,4g B) 2,16g
C) 3,24g D) giá trị khác.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 10: Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được chứa:
A) AgNO3
B) Fe(NO3)3
C) AgNO3 và Fe(NO3)2
D) AgNO3 và Fe(NO3)3
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 11: Để một hợp kim (tạo nên từ 2 chất cho dưới đây) trong không khí ẩm, hợp kim sẽ bị ăn mòn điện hoá khi 2 chất đó là:
A) Fe và Cu. B) Fe và C.
C) Fe và Fe3C. D) tất cả đều đúng.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 12: Một vật bằng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm ( có chứa khí CO2) xảy ra ăn mòn điện hoá. Quá trình xảy ra ở cực dương của vật là:
A) quá trình khử Cu.
B) quá trình khử Zn.
C) quá trình khử ion H+.
D) quá trình oxi hoá ion H+.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 13: Điền vào vị trí (1) và (2) các công thức thích hợp:
Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo được …. (1)….còn khi tác dụng với Cl2 lại tạo được ….(2) ….
A.(1)FeCl3;(2)FeCl2
B. (1)FeCl3; (2)FeCl3
C.(1)FeCl2;(2)FeCl2 D. (1)FeCl2; (2)FeCl3
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 14: Một sợi dây bằng thép có 2 đầu A, B. Nối đầu A vào 1 sợi dây bằng nhôm và nối đầu B vào một sợi dây bằng đồng. Hỏi khi để sợi dây này trong không khí ẩm thì ở các chỗ nối, thép bị ăn mòn điện hoá ở đầu nào? ( xem hình vẽ)
A) Đầu A.
B) Đầu B.
C) Ở cả 2 đầu.
D) Không có đầu nào bị ăn mòn.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 15: Cách li kim loại với môi trường là một trong những biện pháp chống ăn mòn kim loại. Cách làm nào sau đây thuộc về phương pháp này:
A.Phủ một lớp sơn, vecni lên kim loại.
B.Mạ một lớp kim loại( như crom, niken) lên kim loại.
C.Toạ một lớp màng hợp chất hoá học bền vững lên kim loại( như oxit kim loại, photphat kim loại).
D. A, B, C đều thuộc phương pháp trên.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 16: Điện phân dung dịch muối nào thì điều chế được kim loại tương ứng?
A. NaCl B. AgNO3
C. CaCl2 D. MgCl2
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 17:M là kim loại phân nhóm chính nhóm I ; X là clo hoặc brom.Nguyên liệu để điều chế kim loại nhóm I là:
A. MX B. MOH
C. MX hoặc MOH D. MCl
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 18:Đi từ chất nào sau nay,có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Na2O B. Na2CO3
C. NaOH D. NaNO3
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 19:Cho 5,1 g hỗn hợp A gồm hai kim loại Al,Mg dạng bột tác dụng hết với O2 thu được hỗn hợp oxit B có khối lượng 9,1g.Hỏi cần ít nhất bao nhiêu mol HCl để hòa tan hoàn toàn B?
A. 0,5 mol B. 1 mol
C. 2 mol D. Giá trị khác
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 20:Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 .Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Khi kết thúc thí nghiệm, lọc bỏ dung dịch thu được chất rắn gồm 3 kim loại.Hỏi đó là 3 kim loại nào?
A. Al, Cu, Ag B. Al, Fe, Ag C. Fe, Cu, Ag D. B, C đều đúng.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 21:Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:
CaO CuO Al2O3 Fe2O3 Na2O
Ở ống nào có phản ứng xảy ra:
Ống 1, 2, 3. B. Ống 2, 3, 4.
C. Ống 2, 4, 5. D. Ống 2, 4.
H2
Câu 22: X là clo hoặc brom.Nguyên liệu để điều chế kim loại Ca là:
CaX2
B. Ca(OH)2
C. CaX2 hoặc Ca(OH)2
D. CaCl2 hoặc Ca(OH)2
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 23: Dùng hai thuốc thử nào có thể phân biệt được 3 kim loại Al, Fe, Cu?
.H2O và dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
C.Dung dịch NaOH và dung dịch FeCl2.
D. Dung dịch HCl và dung dịch FeCl3.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 24:Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dung dịch Al2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào?
A.Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch.
B.Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại.
C.Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng,sau đó kết tủa vẫn không tan.
D.Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng,sau đó kết tủa tan dần
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 25: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại kiềm M và M’ nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau.Lấy 3,1g A hòa tan hết vào nước thu được 1,12 lít hidro ( đktc). M và M’ là 2 kim loại nào:
Li, Na B. Na, K
C. K, Rb D. Rb, Cs
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 26: Cho 3,9 g kali vào 101,8 g nước thu được dung dịch KOH có khối lượng riêng là 1,056 g/ml. Nồng độ % của dung dịch KOH là bao nhiêu
5,31% B. 5,20%
C. 5,30% D. 5,50%
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 27:Cho 31,2 g hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 0,6 mol H2.Hỏi số mol NaOH đã dùng là bao nhiêu?
0,8 mol B. 0,6 mol
C. 0,4 mol D. Giá trị khác.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 28:Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 tác dụng với dunh dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2 .Nếu cũng cho lượng hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 0,35 mol H2 .Hỏi số mol Mg, Al trong hỗn hợp X theo thứ tự là bao nhiêu?
A. 0,2 mol ; 0,1 mol B.0,2 mol ; 0,15 mol C. 0,35 mol ; 0,1 mol D. Các giá trị khác.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 29:Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H2 . Nếu cho một nửa hỗn hợp X tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,15 mol H2 .Số mol Mg và Al trong hỗn hợp X là:
A. 0,25 mol;0,15 mol B. 0,1 mol ; 0,2 mol C. 0,2 mol ; 0,2 mol D. Giá trị khác.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 30:Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch A.Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 16,3 g B. 3,49 g
C. 1 g D. 1,45 g
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 31:Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch CuCl2 dư rồi lấy chất rắn thu được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc.Hỏi số mol khí NO2 thoát ra là bao nhiêu?
A.0,8 mol B. 0,3 mol
C. 0,6 mol D. 0,2 mol
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 32:Đốt nóng 1 hỗn hợp X gồm bột Fe2O3 và bột Al trong môi trường không có không khí. Những chất rắn còn lại sau phản ứng,nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2 ; nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2.Hỏi số mol Al trong X là bao nhiêu?
0,3 mol B. 0,6 mol
C. 0,4 mol D. 0,25 mol
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 33:Hoà tan hết 3,04 gam hỗn hợp bột kim loại sắt và đồng trong dung dịch HNO3 loãng thu được 0,896 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất). Vậy phần trăm khối lượng kim loại sắt và đồng trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 63,2% và 36,8% B. 36,8% và 63,2%
C. 50% và 50% D.36,2 % và 36,8%
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 34:Cho 4,58 gam hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol Cu SO4 . Sau phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C . Kết tủa C có các chất :
A. Cu, Zn B. Cu, Fe
C. Cu, Fe, Zn D. Cu
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 35:Cho Fe tác dụng vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa:
A.Fe(NO3)2, AgNO3
B. Fe(NO3)3, AgNO3
C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)2.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 36:Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 . Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối ?
Fe B. Cu, Fe
C. Cu D. Ag
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 37:Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch chứa hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và FeNO3)3. Phương trình phản ứng xảy ra là :
A.Fe+2Fe(NO3)33Fe(NO3)2
B. Fe +Fe(NO3)2 3 Fe(NO3)3
C. Phương trình ở câu A, B đều xảy ra. D. Phương trình ở câu A, B đều không xảy ra
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 38:Cho 20 gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 3,2 gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
2,24lít B. 4,48 lít
C. 6,72 lít D. 11,2 lít.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 39:Đun nóng hỗn hợp X gồm bột Fe và S. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp này khi tác dụng với dung dịch HCl có dư thu được chất rắnkhông tan Z và hỗn hợp khí T. Hỗn hợp Y thu được ở trên bao gồm các chất:
A. FeS2, FeS, S B. FeS2, Fe, S C. Fe, FeS, S D. FeS2, FeS.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 40:Có phản ứng sau:
Fe(r) +2HCl(dung dịch) FeCl2 (dung dịch) +H2(k)
Trong phản ứng này, nếu dùng 1 gam bột sắt thì tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn nếu dùng 1 viên sắt có khối lượng 1 gam, vì bột sắt:
có diện tích bề mặt nhỏ hơn .
B. có diện tích bề mặt lớn hơn .
C. xốp hơn
D. mềm hơn.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 41:Cho 40 gam hỗn hợp Ag, Au, Cu, Fe, Zn tác dụng với O2 dư nung nóng thu được 46,4 gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần V lít dung dịch HCl 2M. Tính V:
400 ml B. 200 ml
C. 800 ml D. Giá trị khác
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 42:Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa:
HCl, FeCl2, FeCl3
HCl, FeCl3, CuCl2
HCl, CuCl2
HCl, CuCl2, FeCl2.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 43:Cho 40 gam hỗn hợp Ag, Au, Cu, Fe, Zn tác dụng với O2 dư nung nóng thu được m gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần 400 ml dung dịch HCl 2M(không có H2 bay ra) . Tính khối lượng m:
A. 6,72 gam B. 44,6 gam
C. 52,8 gam D. 58,2 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 44:Khử a gam một sắt oxit bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,88 gam khí cacbonic. Công thức hoá học của oxit sắt đã dùng phải là :
A. Fe3O4 B. FeO
C. Fe2O3
D. hỗn hợp của Fe2O3 và Fe3O4.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 45: Một hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 . Nếu cho lượng khí CO dư đi qua m gam hỗn hợp trên ở điều kiện nhiệt độ cao, sau khi kết thúc phản ứng người ta thu được 11,2 gam Fe. Nếu ngâm m gam hỗn hợp trên trong dung dịch CuSO4 dư, phản ứng xong thu được chất rắn có khối lượng tăng thêm 0,8 gam. Khối lượng nào sau đây là khối lượng m gam ban đầu:
A. 14 gam B. 13,6 gam
C. 13 gam D. 12 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 46:Một oxit kim loại có công thức MxOy, trong đó M chiếm 72,41 % khối l;ượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng khí CO thu được 8,4 gam kim loại M. Hoà tan hoàn toàn lượng M bằng HNO3 đặc nóng thu được muối của M hoá trị 3 và 0,45 mol khí NO2 . Công thức của oxit kim loại trên là :
Fe2O3 B. Fe3O4
C. FeO D. Al2O3
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 47:Hỗn hợp X gồm các kim loại Al; Fe; Ba. Chia X thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với nước dư thu được 0,04 mol H2 .
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,07 mol H2.
Phần 3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
0,1 mol H2.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol Ba, Al, Fe trong 1 phÇn của hỗn hợp X lần lượt là:
A. 0,01 ; 0,04 ; 0,03 B. 0,01 ; 0,02 ; 0,03
C. 0,02 ; 0,03 ; 0,04 D. 0,01 ; 0,03 ; 0,03
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 48:Hoà tan 20 gam hỗn hợp gồm bột Fe và Fe2O3 bằng 1 lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít H2 (đktc)và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư . Lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chầt rắn Y. Khối lượng chầt rắn Y nào sau đây là đúng:
A. 22,4 gam B. 28 gam
C. 24 gam D. 23 gam.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 49:Cho 4,62 gam hỗn hợp X gồm bột 3 kim loại (Zn, Fe, Ag)vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc dung dịch Y và chất rắn Z. Dung dịch Y có chứa muối nào sau đây:
A.ZnSO4, FeSO4 B. ZnSO4
C. ZnSO4, FeSO4 , CuSO4. D. FeSO4
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 50:Cho hỗn hợp G ở dạng bột gồm Al, Fe, Cu. Hoà tan 23,4 gam G bằng một lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,765 mol khí SO2. Cho 23,4 gam G vào bình A chứa dung dịch H2SO4 loãng, dư sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,45 mol khí B. Khối lượng Al, Fe, Cu trong hỗn hợp G lÇn lượt là:
5,4 gam; 8,4 gam ; 9,6 gam
B. 9,6 gam; 5,4 gam; 8,4 gam
C. 8,4 gam ; 9,6 gam; 5,4 gam
D. 5,4 gam; 9,6 gam; 8,4 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 51: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl 1M dư thấy thoát ra 448ml khí (đktc) . Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là (gam):
A. 2,95 B. 3,90 C. 2,24 D. 1,85
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 52: Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư tạo ra 6,72 lít H2 (đktc) .Khối lượng muối sunfat thu được là(gam):
A.43,9 B.43,3 C.44,5 D.34,3
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 53:Hoà tan hoàn toàn 2,49 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có1,344 lít H2 (đktc) thoát ra . Khối lượng muối sunfat khan là:
A. 4,25 g B. 5,37 g
C. 8,25 g D. 8,13 g
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 54.Cho m gam b?t Zn vo 2 lớt dung d?ch AgNO3 0,2M. Sau m?t th?i gian l?y thanh Zn ra cõn n?ng 28,1 gam b?t kim lo?i A cũn l?i l dung d?ch B. L?y A cho vo dung d?ch HCl du th?y thoỏt ra 1,12 lớt khớ H2 ( 0oC v 2atm). Tớnh n?ng d? mol/lớt c?a dung d?ch B v kh?i lu?ng m.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 55.Cho m?t dinh Fe nh? vo dd cú ch?a cỏc ch?t sau:
1. Pb(NO3)2. 3. NaCl 5. CuSO4
2. AgNO3. 4. KCl 6. AlCl3.
Cỏc tru?ng h?p ph?n ?ng x?y ra l:
1, 2 ,3 B. 4, 5, 6
C. 3,4,6 D. 1,2,5
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu56. Cho cỏc ph?n ?ng hoỏ h?c :
Fe + CuSO4 ? FeSO4 + Cu
Phuong trỡnh bi?u di?n s? oxi hoỏ c?a ph?n ?ng trờn l:
A.Cu2+ + 2e ? Cu
B. Fe2+ ? Fe3+ + 1e
C. Fe ? Fe2+ + 2e
D. Cu ? Cu2+ + 2e
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu57 .Có ph?n ?ng hoỏ h?c:
Zn + CuSO4 ? ZnSO4 + Cu
d? cú 0.02 mol Cu t?o thnh thỡ kh?i lu?ng c?a Zn c?n dựng l.
A. 1.1 gam B. 1.2 gam
C. 1.34 gam D. 1.3 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 58.Ngõm m?t lỏ Zn trong dd ch?a1,12 gam ion m?t kim lo?i di?n tớch 2+. Ph?n ?ng k?t thỳc kh?i lu?ng c?a lỏ k?m tang 0,47 gam. Ion kim lo?i trong dd l:
A. Cd2+ B. Cu2+ C. Fe2+ D. Pb2+.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 59.Cú cỏc c?p oxi hoỏ kh?.
(1) Fe2+/Fe (2). Pb2+/Pb
(3). Ag+/Ag (4). Zn2+/Zn
Cú th? dựng m?y ch?t kh? trong s? cỏc ch?t trờn d? kh? du?c ion Pb2+.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 60.Cú 250 ml dd CuSO4 tỏc d?ng v?a h?t v?i 1.12 gam Fe. N?ng d? mol/lớt c?a dd CuSO4 l:
A. 1,2M B. 1M C. 0.08M D. 0,6M
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 61.Cho 0,01 mol Fe vo 50 ml dung d?ch AgNO31M. Khi ph?n ?ng x?y ra hon ton thỡ kh?i lu?ng Ag thu du?c l:
A. 5,4g B. 2,16g C. 3,24g D. 4,32g.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 62.Ngõm Cu du vo dung d?ch AgNO3 thu du?c dung d?ch A. Sau dú ngõm Fe du vo dung d?ch A thu du?c dung d?ch B. Dung d?ch B g?m:
A. Fe(NO3)3 ;
B. Fe(NO3)2
C.Fe(NO3)2,Cu(NO3)2 D.Fe(NO3)3,Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 63. D? di?u ch? du?c 1,08g Ag c?n di?n phõn dd AgNO3 trong th?i gian bao lõu v?i cu?ng d? dũng di?n l 5,36 A.
A. 20 phỳt B. 30 phỳt
C. 60 phỳt D. K?t qu? khỏc
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 64.Bạc có lẫn đồng , dùng phương pháp hoá học nào sau đây để thu được bạc tinh khiết.
A.Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dd AgNO3
B.Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dd Cu(NO3)2
C.Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dd HCl
D. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dd H2SO4 đặc nóng
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 65.Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl; thu được 0,896 lít H2 (đkc) và 5,856 gam hh muối . Vậy m có thể bằng
A.3,012 B.3,016 C.3,018 D. 3,102
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 66.Phản ứng Cu + FeCl3 CuCl2 + FeCl2
cho thấy :
A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại .
B. Đồng có thể khử Fe3+ thành Fe2+.
C. Đồng kim loại có tính oxi hoá kém sắt kim loại .
D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối .
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 67.Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO
A. Fe, Ag, Al B. Pb, Mg, Fe C. Fe, Mn, Ni D. Ba, Cu, Ca
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 68.Cho dần bột sắt vào 50ml dd CuSO4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất hết màu xanh . Lượng mạt sắt đã dùng là:
A.5,6g B.0,056g C. 0,56g D. Kết quả khác
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 69.Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng , rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m g muối khan. Kim loại M là:
A. Al B.Mg C. Zn D. Fe
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 70.Cho luồng H2 đi qua 0,8 g CuO nung nóng .Sau phản ứng được 0,672g chất rắn . Hiệu suất khử CuO thành Cu là:
A. 60% B. 80%
C. 75% D. 90%
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 71.Hoà tan hoàn toàn 16,2g kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu được 5,6 lit(đkc) hỗn hợp khí NO và N2 có khối lượng 7,2g. Kim loại M là:
A. Al B. Fe C. Zn D. Cu
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 72.Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại M có hoá trị không đổi (trong hợp chất) thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. M là:
A. Fe B.Al C.Mg D. Ca
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 73.Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ được một dung dịch muối có nồng độ 24,15%. Kim loại đã cho là:
A. Mg B. Zn C. Fe D. Ba
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 74.Có 0,2mol hỗn hợp một kim loại hoá trị I và một kim loại hoá trị II . Thêm vào hỗn hợp này 4,8g magiê được một hỗn hợp mới trong đó hàm lượng của Mg là 75% . Hỗn hợp ban đầu chắc chắn có chứa :
A. Zn B. Cu C. Mg D. Na
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 75.Khi điện phân điện cực trơ, có màng ngăn một dd chứa các ion Fe2+,Fe3+, Cu2+, H+ thì thứ tự các ion bị điện phân ở catot là :
A. Fe3+,Fe2+,H+,Cu2+
Cu2+,H+,Fe3+,Fe2+
Cu2+,H+,Fe2+,Fe3+
Fe3+,Cu2+,H+,Fe2+
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 76.Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 77.Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3 ,CuCl2, MgSO4 . Kim loại nào khử được cả 4 dung dịch muối.
A. Mg B. Fe C. không có . D. Al
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 78.Một tấm kim loại bằng vàng có bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt trên bằng dung dịch:
A. CuSO4 dư B. FeSO4 dư
C. FeCl3 dư D. ZnSO4 dư
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 79.Cho 1,53g hỗn hợp (Mg,Cu,Zn) vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đkc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là:
A. 2,95g B. 3,37g C. 2,26g D. 2g
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 80.Điện phân một dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16 gam kim loại thì ở anôt thu được 5,6 lít khí (đktc). Xác định kim loại M.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 81.Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8g vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8g . Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 2,3M B. 0,27M
C. 1,8M D. 1,36M
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 82.Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 0,672 lit khí (đkc) thoát ra . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 3,92g B. 1,68g C. 6,86g D. 2,08g
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 83.Điện phân muối sunfat của kim loại M hoá trị II. Khi ở Anôt thu được 0,448 lít khí thì thấy khối lượng của Catôt tăng 2,36g. Tìm M.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 84.Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lít khí H2 (đktc). Nếu lấy lượng kim loại đó cho tác dụng với HCl dư thì giải phóng 1,792 lít khí H2. Tìm kim loại đó.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 85.Cho biết hiện tượng và giải thích hiện tượng trong các trường hợp sau:
TH1: Hợp kim gồm Fe và Al đặt trong môi trường không khí ẩm.
TH2: Sợi dây điện bằng Al có một mối nối đặt trong không khí.
TH3: Một sợi dây phơi áo quần ( được nối bởi một dây Cu và Al) để lâu ngày ngoài trời.
TH4: Một vật làm bằng Fe để lâu ngoài không khí ẩm.
TH5: Cho Zn vào dung dịch H2SO4, sau một thời gian thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4.
TH6: Một vật bằng Fe có tráng lớp Al bên ngoài có vết trầy xướt sâu đến lớp bên trong ngâm trong
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 86.Cho từ từ bột Fe vào 500 ml dd CuSO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng của chất rắn thu được so với khối lượng bột Fe đã dùng sẽ là:
A.không thay đổi. B. giảm
C. Tăng. D. Ban đầu giảm sau đó tăng
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 87.Cho một lá sắt vào dd chứa một trong những muối sau: ZnCl2 (1), CuSO4 (2), Pb(NO3)2 (3), NaNO3 (4), MgCl2 (5) , AgNO3 (6).Trường hợp xảy ra phản ứng là trường hợp nào sau đây :
A. (2) , (5) , (6) B. (2) , (3) , (6)
C. (1) , (2) , (4) , (6) D. (2) ,(3), (4) , (6)
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 88.Ngâm một vật bằng Al có khối lượng 50g trong 400g dd CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy vật ra thì khối lượng vật nặng 51,38g. Khối lượng của Cu sinh ra là bao nhiêu gam?
A. 172g B.19,2g C. 1,92g D. 0,172g.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 89.Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, sau một thời gian ở anot thu được 8,12(l) khí (đo ở đktc) ,ở catot thu được 16,675g kim loại.Đó là muối nào sau đây?
A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 90.Khi điện phân dd muối bạc nitrat trong 10 phút đã thu được 1,08g bạc ở cực âm. Cường độ dòng điện là:
A. 1,6A B. 1,8A C. 16A D. 18A
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 91.Điện phân 10ml dung dịch Ag2SO4 0,2M với 2 điện cực trơ trong 10 phút 30 giây và dòng điện có I=2A, thì lượng Ag thu được ở Katot là:
A. 2,16g B.1,41g C. 0,432g D. 1,328g
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 92.Nhúng một lá đồng vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,4M Sau một thời gian lấy lá đồng ra cân lại thấy khối lượng nặng hơn so với lúc trước khi nhúng là 7,6 gam. Tính khối lượng của Ag đã tạo ra và nồng độ mol/lít của dung dịch thu được sau phản ứng.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 93.Cho dung dịch A là Cu(NO3)2 và dung dịch B là Pb(NO3)2. Nhúng hai thanh kim loại R ( hoá trị II) có khối lượng như nhau vào 2 dung dịch trên. Sau khi muối Nitrat trong hai dung dịch bằng nhau thì khối lượng của thanh thứ nhất giảm 0,2% so với khối lượng ban đầu, khối lượng của thanh thứ hai tăng 28,4% so với khối lượng ban đầu. Cu và Pb sinh ra đều bám trên hai thanh kim loại.
Xác định kim loại R. Cho Pb = 207.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 94.Cho m gam đồng tác dụng với 0,2 lít dung dịch AgNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 49,6 gam chất rắn B. Đun cạn A rồi nung ở nhiệt độ cao thì thu được 16 gam chất rắn.
Tính m và nồng độ mol/lít của dd A.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 95.Cho một miếng kẽm vào dung dịch chứa 5,9 gam Cd(NO3)2. Sau một thời gian lấy miếng kẽm ra cân lên thấy khối lượng tăng lên 0,47 gam. Phần dung dịch đem cô cạn thu được các muối ở dạng kết tinh: a gam Cd(NO3)2.4H2O và b gam Zn(NO3)2.6H2O.
Tính a và b?. Cho biết MCd = 112.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 96.Cho một tấm Fe nặng 10gam vào 100 ml dung dịch muối Clorua của một kim loại hoá trị n. Phản ứng xong ( phản ứng xảy ra hoàn toàn) cân lại thấy khối lượng kim loại là 10,1 gam. Mặc khác cho một tấm Cd có m = 10 gam vào 100 ml dung dịch nói trên, phản ứng xong cân lại thấy khối lượng là 9,4 gam.
Xác định tên kim loại.
Tính nồng độ dung dịch muối Clorua kim loại.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 97.Cho a gam bột Fe lắc kĩ trong 500 gam dung dịch AgNO3 5,1% đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và kết tủa B.
Nếu sau phản ứng Fe đã tham gia phản ứng hết thì dung dịch A thu được có thể gồm những chất nào?
Nếu a = 3,08 gam. Tính khối lượng kết tủa B và nồng độ % của chất tan trong dung dịch A.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 98.Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 5 gam trong 250 gam dung dịch AgNO3 8%. Sau một thời gian thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm đi 85%.
Tính khối lượng vật được lấy ra.
Tính nồng độ C% của chất trong dung dịch sau phản ứng.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 99.Ngâm hai lá kẽm có cùng khối lượng vào trong dung dịch Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2. Sau một thời gian khối lượng lá kẽm ngâm trong dung dịch Cu(NO3)2 giảm 0,15 gam. Hỏi lá kẽm thứ hai tăng hay giảm bao nhiêu gam.(tốc độ phản ưng ở 2 lá Zn bằng nhau
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 100.Một dung dịch chứa 3,2 gam CuSO4 và 6,24 gam CdSO4. Cho thanh Zn có khối lượng 65 gam vào dung dịch. Sau khi phản ứng hoàn tất tất cả kim loại thoát ra đều bám vào thanh kim loại. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Hỏi khối lượng của thanh kim loại sau cùng nặng bao nhiêu gam?
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 101.Cho 4,15 gam hỗn hợp Fe và Al phản ứng với 200 ml dung dịch CuSO4 0,525M. Khoáy kỹ cho hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đem lọc kết tủa A gồm 2 kim loại nặng 7,84 gam và dung dịch nước lọc B. Để hoà tan tan kết tủa cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch HNO3.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu102.Cho 0,387 gam hỗn hợp (A) gồm Zn và Cu vào dung dịch Ag2SO4 0,005 mol khuấy đều cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 1,114 gam chất rắn. Tính khối lượng mối kim loại.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 103.Cho 5,15 gam hỗn hợp gồm Zn và Cu vào 140 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau phản ứng xong được 15,76 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch B. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 104.Hỗn hợp A gồm Mg và Fe. Cho 5,1 gam hỗn hợp A vào 250 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc thu được 6,9 gam chất rắn B và dung dịch chứa 2 muối. Thêm NaOH dư vào dung dịch C. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 4,5 gam chất rắn D.
1.Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong chất rắn A.
2.Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4.
3.Tính thể tích khí SO2 thoát ra khi hoà tan hoàn toàn 6,9 gam chất rắn B vào trong dung dịch H2SO4 đặc nóng
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 105.Hỗn hợp gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg được cho vào 200 ml dung dịch Y chứa CuSO4 0,25Mvà AgNO3 0,3M. Thu được m gam hỗn chất rắn.
1.Hãy chứng minh Cu2+ và Ag+ đã phản ứng hết.
2.Tính khối lượng các chất rắn thu được trong hỗn hợp.
3.Để phản ứng hết với hỗn hợp X trên phải dùng bao nhiêu ml dung dịch Y.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 106 : Cho 5,87 gam hỗn hợp Ba và K có tỉ lệ số mol nBa:nK=4:1 vào 200ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa A, khí B và dung dịch C. Đem kết tủa A nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. m có giá trị là :
A.13,32 gam B. 11,72 gam C.9,39 gam D. 12,53 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 107 : Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Để oxi hóa m gam Fe cần V’ lít Cl2(đktc). Biết V+V’=7,84 lít. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% thu được dung dịch A.Nồng độ % của dung dịch A là :
27,437% B.27,338%
C. 24,586% D. 28,127%
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 108 : Hòa tan m gam bột sắt bằng dung dịch FeCl3 16,25% vừa đủ thu được dung dịch A có nồng độ % là 18,53%.. Để oxi hóa vừa đủ dung dịch A cần bao nhiêu lít khí Cl2(đktc)?
5,600 lít B.4,256 lít
C. 4,704 lít D. 4,032 lít
CHUYÊN Đề KIM LOạI
109. Điện phân 0,2 lít dung dịch CuSO4 với điện cực trơ với I = 9,65 Ampe. Khi cả 2 điện cực đều có 1,12 lít khí thì dừng điện phân.
Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4.
Tính thời gian điện phân?
C.Dung dịch sau điện phân nặng hơn hay nhẹ hơn dd đầu bao nhiêu gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 110 : Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Chi dung dịch X thành 2 phần bằng nhau.
–Phần thứ nhất đem cô cạn thu được 67,48 gam muối khan.
–Phần thứ hai làm mất màu vừa hết 46 ml dung dịch KMnO4 0,5M. m có giá trị là :
A.55,12 gam B. 58,42 gam
C. 56,56 gam D. 60,16 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 111 : Hòa tan m gam hỗn hợp Fe và Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A chỉ chứa 1 muối duy nhất và 2,688 lít H2 (đktc) . Cô cạn dung dịch A thu được m+37,12 gam muối khan. m có giá trị là : A. 46,04 gam B. 44,64 gam
C. 46,96 gam D. 44,16 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 112 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Al,Fe,Zn (có cùng số mol) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và V lít H2 (đktc). Mặt khác để oxi hóa m gam hỗn hợp X cần V’ lít Cl2 (đktc). Biết V’–V=2,016 lít . Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
35,685 gam B. 71,370 gam
C. 85,644 gam D. 57,096 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 113 : Cho m gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 18,25% thu được 7,576m gam dung dịch A .Để chuyển hết muối trong dung dịch A thành FeCl3 cần 1,12 lít Cl2(đktc). m có giá trị là :
18,8 gam B. 13,6 gam
C. 15.2 gam D.16,8 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 114 : Cho hỗn hợp X gồm Fe và 1 kim loại M hóa trị II (có tính khử mạnh hơn H2) tác dụng với dung dịch H2SO4 19,8% vừa đủ thu được dung dịch trong đó nồng độ FeSO4 là 11,369% và nồng độ của MSO4 là 13,463%. M là : A. Zn B. Ca
C. Mg D. Ba
CHUYÊN Đề KIM LOạI
115. Số nguyên tử có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng -4s1 là:
A.1 B.2 C.3 D.4
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 116 : Hỗn hợp bột X gồm Fe,FeCl2,FeCl3 (trong đó FeCl2 chiếm18,605% tổng số mol hỗn hợp) . Cho m gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Cô cạn dung dịch Y thu được 53,34 gam muối khan.Chất rắn Z tác dụng vừa đủ với 1 lượng dung dịch HNO3 loãng tối thiểu thu được 3,36 lít NO (đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong X là :
27,60% B. 25,60%
C. 24,80% D. 18,96%
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 117 : Cho 2a mol bột Fe tác dụng với dung dịch chứa a mol CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 14,4 gam chất rắn Y. Để hòa tan hết chất rắn Y này cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là NO)?
480 ml B. 640 ml
C. 360 ml D. 800 ml.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 118 : Cho V lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp X gồm 3 oxit của Fe nung nóng thu được
m–4,8 gam hỗn hợp Y và V lít CO2(đktc) . Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít NO(đktc,sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 96,8 gam chất rắn khan. m có giá trị là :
A.36,8 gam B. 61,6 gam
C. 29,6 gam D. 21,6 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
Câu 119 : Cho m gam Fe tác dụng với oxi sau 1 thời gian thu được m+4,8 gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO(đktc) và dung dịch Y. m có giá trị là :
16,8 gam B. 22,4 gam
C. 11,2 gam D. 33,6 gam
CHUYÊN Đề KIM LOạI
120. Fe có số thứ tự là 26. Fe3+ có cấu hình electron là:
1s22s22p63s23p64s23d3
B. 1s22s22p63s23p63d5
C. 1s22s22p63s23p63d6.
D. 2s22s22p63s23p63d64s2
CHUYÊN Đề KIM LOạI
121. Fe là kim loại có tính khử ở mức độ nào sau đây?
Rất mạnh B. Mạnh
C. Trung bình D. Yếu.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
122. Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)?
A. dd H2SO4 loãng B. dd CuSO4 C. dd HCl đậm đặc D. dd HNO3 loãng.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
123 . Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ lớn hơn 5700C thu được chất nào sau đây?
FeO B. Fe3O4
C. Fe2O3 D. Fe(OH)3
CHUYÊN Đề KIM LOạI
124. Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 5700C thu được chất nào sau đây?
FeO B. Fe3O4
C. Fe2O3 D. Fe(OH)2.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
125 . Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?
A. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường. B. Cho Fe vào bình chứa O2 khô.
C. Cho Fe vào bình chứa O2 ẩm.
D. A, B đúng.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
126. Cho phản ứng: Fe + Cu2+ Cu + Fe2+
Nhận xét nào sau đây không đúng?
Fe2+ không khử được Cu2+.
B. Fe khử được Cu2+
Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+
D. là kim loại có tính khử mạnh hơn Cu.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
127 . Cho các chất sau: (1) Cl2 (2) I2 (3) HNO3 (4) H2SO4đặc nguội.Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị III?
A. (1) , (2) B. (1), (2) , (3) C. (1), (3) D. (1), (3) , (4).
CHUYÊN Đề KIM LOạI
128. Khi đun nóng hỗn hợp Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây?
Fe2S3 B. FeS
C. FeS2 D. Cả A và B.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
129 . Kim loại nào sau đây td được với dd HCl và dd NaOH, không tác dụng với dd H2SO4 đặc, nguội?
Mg B. Fe
C. Al D. Cu.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
130 . Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây?
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
131Để chuyển FeCl3 thành FeCl2, có thể cho dd FeCl3 tác dụng với kim loại nào sau đây?
Fe B. Cu
C. Ag D. Cả A và B đều được.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
132 .Phản ứng nào trong đó các phản ứng sau sinh ra FeSO4?
A.Fe + Fe2(SO4)3
B. Fe + CuSO4
C. Fe + H2SO4 đặc, nóng
D. A và B đều đúng.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
133. Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3?
Fe + HNO3 đặc, nguội
B. Fe + Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2 + Ag(NO3)3.
D. Fe + Fe(NO3)2.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
134 . Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là:
Hematit B. Xiđehit
C. Manhetit D. Pirit.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
135 . Câu nào đúng khi nói về: Gang?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6 10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 2% 5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% 2% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 6% 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
136 .Cho phản ứng : Fe3O4 + CO 3FeO + CO2
Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?
Miệng lò
B. Thân lò
C. Bùng lò
D. Phễu lò.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
137.Khi luyện thép các nguyên tố lần lượt bị oxi hóa trong lò Betxơme theo thứ tự nào?
A. Si, Mn, C, P, Fe B. Si, Mn, Fe, S, P C. Si, Mn, P, C, Fe D. Fe, Si, Mn, P, C.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
138.Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dd thu được chứa chất nào sau đây?
Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)3 , AgNO3
CHUYÊN Đề KIM LOạI
139. Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dd B chỉ chứa một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong A. dd B chứa chất nào sau đây?
AgNO3 B. FeSO4
C. Fe2(SO4)3 D. Cu(NO3)2
CHUYÊN Đề KIM LOạI
140. Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng).
A. FeS2FeSO4Fe(OH)2Fe(OH)3Fe2O3 Fe.
B. FeS2 FeO FeSO4 Fe(OH)2 FeO Fe.
C. FeS2 Fe2O3FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe.
D.FeS2Fe2O3Fe(NO3)3Fe(NO3)2Fe(OH)2 Fe.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
141 .Cho 7,2 g hỗn hợp X gồm Fe và M ( có hóa trị không đổi và đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học) được chia làm 2 phần bằng nhau.. Phần 1 cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl thu được 2,128 lít H2. Phần 2 cho tác dụng hoàn toàn với HNO3 thu được 1,79 lít NO (đktc), kim loại M trong hỗn hợp X là:
A. Al B. Mg C. Zn D. Mn.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
142 . Một lá sắt được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Cl2 dư, phần 2 ngâm vào dd HCl dư. Khối lượng muối sinh ra lần lượt ở thí nghiệm 1 và 2 là:
25,4g FeCl3 ; 25,4g FeCl2
B. 25,4g FeCl3 ; 35,4g FeCl2
C. 32,5g FeCl3 ; 25,4 gFeCl2
D. 32,5g FeCl3 ; 32,5g FeCl2
CHUYÊN Đề KIM LOạI
143 . Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
A. Mg B. Fe C. Cr D. Mn.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
144 . Hòa tàn 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dd A. Cho dd A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là:
A. 11,2g B. 12,4g C. 15,2g D. 10,9g.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
145 . Dùng quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để luyện thành 800 tấn gang có hàm lượng Fe là 95%. Quá trình sản xuất gang bị hao hụt 1%. Vậy đã dụng bao nhiêu tấn quặng?
A, 1325,3 B. 1311,9 C. 1380,5 D. 848,126.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
146 . Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, ta thu được 2,32 g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 5g kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu?
A. 3,12g B. 3,22g C. 4g D. 4,2g.
CHUYÊN Đề KIM LOạI
147. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe203 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp chất rắn. Gia tri cua m la:
A. 8,02(g) B. 9,02 (g) C. 10,2(g) D. 11,2(g)
CHUYÊN Đề KIM LOạI
148. Cho 2,52g một kim loại td với dung dịch H2SO4 loãng tạo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Hồng Thục
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)