Chuyen đề kĩ năng ra đề kiểm tra
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Phương |
Ngày 10/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: chuyen đề kĩ năng ra đề kiểm tra thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Nội dung mức độ đề kiểm tra định kì môn Toán lớp 1
Học kì I
Mức độ
Nội dung
Mức độ
Nhận biết
Mức độ
Thông hiểu
Mức độ
Vận dụng
Số học
- Nhận biết được số lượng của nhóm đối tượng đến 10.
+Đọc số(4: bốn, 6: …, 9: …
+ Viết các số từ 1 đến 10.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Cộng, trừ 2 số trong phạm vi 10 theo hàng ngang, cột dọc. Cộng trừ với số 0.
- Biết dựa vào các bảng cộng, trừ để tìm thành phần chưa biết trong phép tính. Thực hiện phép tính kết hợp so sánh số.
- Tính biểu thức có 2 phép tính cộng, trừ.
Vận dụng vào giải toán.
Đại lượng
Nhận biết được các hình: hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
Hình học
Giải toán
Chọn phép tính thích hợp viết trong 5 ô.
Học kì II
Mức độ
Nội dung
Mức độ
Nhận biết
Mức độ
Thông hiểu
Mức độ
Vận dụng
Số học
- Viết các số trong phạm vi 100, biểu diễn các số trên tia số.
- Viết các số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, viết được số liền trước, số liền sau của một số.
- So sánh các số trong phạm vi 100.
- Cộng, trừ 2 số có hai chữ số trong phạm vi 100, không nhớ.
Đại lượng
- Nhận biết được xăng-ti-mét là đơn vị đo độ dài.
- Biết tuần lễ có 7 ngày, thứ tự các ngày trong tuần.
- Biết xem đúng giờ.
- Đo độ dài đoạn thẳng không quá 20cm.
Hình học
- Nhận biết được điểm, đoạn thẳng.
- Điểm ở trong, ở ngoài một hình.
- Vẽ một điểm ở trong, hoặc ở ngoài một hình.
- Vẽ được đoạn thẳng không quá 10cm hoặc nối các điểm để được hình tam giác, hình vuông.
Giải toán
- Tóm tắt được đề toán.
- Biết các phần của bài giải. Viết được câu lời giải, phép tính gải, đáp số.
Biết giải bài toán và trình bày bài toán về thêm, bớt.
Nội dung mức độ đề kiểm tra định kì môn Toán lớp 2
Học kì I
Mức độ
Nội dung
Mức độ
Nhận biết
Mức độ
Thông hiểu
Mức độ
Vận dụng
Số học và phép tính
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 100.
- Bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.
- Kĩ thuật cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Thực hiện được phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
- Tìm thành phần và kết quả của phép cộng(số hạng, tổng); phép trừ (số bị trừ, số trừ, hiệu).
- Tìm x trong các bài tập dạng:
x + a = b
a + x = b
x – a = b
a – x = b
- Tính giá trị của biểu thức số có không quá hai dấu phép tính cộng, trừ (trường hợp đơn giản, chủ yếu với các số có không quá hai chữ số) không nhớ.
Đại lượng và đo đại lượng
Nhận biết ngày, giờ; ngày, tháng; đề-xi-mét; ki-lô-gam; lít.
- Xem lịch để xác định ngày trong tuần và ngày trong tháng.
- Quan hệ giữa đề-xi-mét và xăng-ti-mét.
- Xử lí các tình huống thực tế.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ với các số đo đại lượng.
Yếu tố hình học
- Nhận biết đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, hình tứ giác, hình chữ nhật.
- Nhận biết các hình đã học ở các tình huống khác nhau.
- Vẽ hình chữ nhật, hình tam giác.
Giải toán có lời văn
- Nhận biết bài toán có lời văn (có một bước tính với phép cộng hoặc phép trừ; loại toán nhiều hơn, ít hơn) và các bước giải bài toán có lời văn.
- Biết cách giải và trình bày các loại trên (câu lời giải, phép tính, đáp số).
- Giải các bài toán theo tóm tắt (bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ) trong các tình huống thực tế.
Học kì II
Mức độ
Nội dung
Mức độ
Nhận biết
Mức độ
Thông hiểu
Mức độ
Học kì I
Mức độ
Nội dung
Mức độ
Nhận biết
Mức độ
Thông hiểu
Mức độ
Vận dụng
Số học
- Nhận biết được số lượng của nhóm đối tượng đến 10.
+Đọc số(4: bốn, 6: …, 9: …
+ Viết các số từ 1 đến 10.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Cộng, trừ 2 số trong phạm vi 10 theo hàng ngang, cột dọc. Cộng trừ với số 0.
- Biết dựa vào các bảng cộng, trừ để tìm thành phần chưa biết trong phép tính. Thực hiện phép tính kết hợp so sánh số.
- Tính biểu thức có 2 phép tính cộng, trừ.
Vận dụng vào giải toán.
Đại lượng
Nhận biết được các hình: hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
Hình học
Giải toán
Chọn phép tính thích hợp viết trong 5 ô.
Học kì II
Mức độ
Nội dung
Mức độ
Nhận biết
Mức độ
Thông hiểu
Mức độ
Vận dụng
Số học
- Viết các số trong phạm vi 100, biểu diễn các số trên tia số.
- Viết các số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, viết được số liền trước, số liền sau của một số.
- So sánh các số trong phạm vi 100.
- Cộng, trừ 2 số có hai chữ số trong phạm vi 100, không nhớ.
Đại lượng
- Nhận biết được xăng-ti-mét là đơn vị đo độ dài.
- Biết tuần lễ có 7 ngày, thứ tự các ngày trong tuần.
- Biết xem đúng giờ.
- Đo độ dài đoạn thẳng không quá 20cm.
Hình học
- Nhận biết được điểm, đoạn thẳng.
- Điểm ở trong, ở ngoài một hình.
- Vẽ một điểm ở trong, hoặc ở ngoài một hình.
- Vẽ được đoạn thẳng không quá 10cm hoặc nối các điểm để được hình tam giác, hình vuông.
Giải toán
- Tóm tắt được đề toán.
- Biết các phần của bài giải. Viết được câu lời giải, phép tính gải, đáp số.
Biết giải bài toán và trình bày bài toán về thêm, bớt.
Nội dung mức độ đề kiểm tra định kì môn Toán lớp 2
Học kì I
Mức độ
Nội dung
Mức độ
Nhận biết
Mức độ
Thông hiểu
Mức độ
Vận dụng
Số học và phép tính
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 100.
- Bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.
- Kĩ thuật cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Thực hiện được phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
- Tìm thành phần và kết quả của phép cộng(số hạng, tổng); phép trừ (số bị trừ, số trừ, hiệu).
- Tìm x trong các bài tập dạng:
x + a = b
a + x = b
x – a = b
a – x = b
- Tính giá trị của biểu thức số có không quá hai dấu phép tính cộng, trừ (trường hợp đơn giản, chủ yếu với các số có không quá hai chữ số) không nhớ.
Đại lượng và đo đại lượng
Nhận biết ngày, giờ; ngày, tháng; đề-xi-mét; ki-lô-gam; lít.
- Xem lịch để xác định ngày trong tuần và ngày trong tháng.
- Quan hệ giữa đề-xi-mét và xăng-ti-mét.
- Xử lí các tình huống thực tế.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ với các số đo đại lượng.
Yếu tố hình học
- Nhận biết đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, hình tứ giác, hình chữ nhật.
- Nhận biết các hình đã học ở các tình huống khác nhau.
- Vẽ hình chữ nhật, hình tam giác.
Giải toán có lời văn
- Nhận biết bài toán có lời văn (có một bước tính với phép cộng hoặc phép trừ; loại toán nhiều hơn, ít hơn) và các bước giải bài toán có lời văn.
- Biết cách giải và trình bày các loại trên (câu lời giải, phép tính, đáp số).
- Giải các bài toán theo tóm tắt (bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ) trong các tình huống thực tế.
Học kì II
Mức độ
Nội dung
Mức độ
Nhận biết
Mức độ
Thông hiểu
Mức độ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Phương
Dung lượng: 2,47MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)