Chuyen de hoa

Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Thu Thảo | Ngày 23/10/2018 | 88

Chia sẻ tài liệu: chuyen de hoa thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

CÁC CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC VÔ CƠ BỒI DƯỠNG HSTHCS
đề 1: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT VÔ CƠ
A. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
I. Nhận biết các chất trong dung dịch.

Hoá chất
Thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình minh hoạ

- Axit
- Bazơ kiềm
Quỳ tím
- Quỳ tím hoá đỏ
- Quỳ tím hoá xanh


Gốc nitrat
Cu
Tạo khí không màu, để ngoài không khí hoá nâu
8HNO3 + 3Cu 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
(không màu)
2NO + O2  2NO2 (màu nâu)

Gốc sunfat
BaCl2

Tạo kết tủa trắng không tan trong axit
H2SO4 + BaCl2  BaSO4+ 2HCl
Na2SO4 + BaCl2  BaSO4+ 2NaCl

Gốc sunfit
- BaCl2
- Axit
- Tạo kết tủa trắng không tan trong axit.
- Tạo khí không màu.
Na2SO3 + BaCl2  BaSO3+ 2NaCl
Na2SO3 + HCl  BaCl2 + SO2 + H2O

Gốc cacbonat
Axit, BaCl2, AgNO3
Tạo khí không màu, tạo kết tủa trắng.
CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
Na2CO3 + BaCl2  BaCO3 + 2NaCl
Na2CO3 + 2AgNO3  Ag2CO3 + 2NaNO3

Gốc photphat
AgNO3
Tạo kết tủa màu vàng
Na3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4  + 3NaNO3
(màu vàng)

Gốc clorua
AgNO3, Pb(NO3)2
Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO3  AgCl  + HNO3
2NaCl + Pb(NO3)2  PbCl2  + 2NaNO3

Muối sunfua

Axit,
Pb(NO3)2
Tạo khí mùi trứng ung.
Tạo kết tủa đen.
Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S
Na2S + Pb(NO3)2  PbS+ 2NaNO3

Muối sắt (II)
NaOH
Tạo kết tủa trắng xanh, sau đó bị hoá nâu ngoài không khí.
FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 

Muối sắt (III)

Tạo kết tủa màu nâu đỏ
FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl

Muối magie

Tạo kết tủa trắng
MgCl2 + 2NaOH  Mg(OH)2 + 2NaCl

Muối đồng

Tạo kết tủa xanh lam
Cu(NO3)2 +2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaNO3

Muối nhôm

Tạo kết tủa trắng, tan trong NaOH dư
AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH (dư)  NaAlO2 + 2H2O

II. Nhận biết các khí vô cơ.

Khí SO2
Ca(OH)2,
Dd nước brom
Làm đục nước vôi trong.
Mất màu vàng nâu của dd nước brom
SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O
SO2 + 2H2O + Br2  H2SO4 + 2HBr

Khí CO2
Ca(OH)2
Làm đục nước vôi trong
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O

Khí N2
Que diêm đỏ
Que diêm tắt


Khí NH3
Quỳ tím ẩm
Quỳ tím ẩm hoá xanh


Khí CO
CuO (đen)
Chuyển CuO (đen) thành đỏ.
CO + CuO  Cu + CO2 
(đen) (đỏ)

Khí HCl
- Quỳ tím ẩm ướt
- AgNO3
- Quỳ tím ẩm ướt hoá đỏ

- Tạo kết tủa trắng


HCl + AgNO3  AgCl+ HNO3

Khí H2S
Pb(NO3)2
Tạo kết tủa đen
H2S + Pb(NO3)2  PbS+ 2HNO3

Khí Cl2
Giấy tẩm hồ tinh bột
Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột


Axit HNO3
Bột Cu
Có khí màu nâu xuất hiện
4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2+ 2H2O

* Bài tập:
@. Nhận biết bằng thuốc thử tự chọn:
Câu 1: Trình bày phương pháp phân biệt 5 dung dịch: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3.
Câu 2: Phân biệt 4 chất lỏng: HCl, H2SO4, HNO3, H2O.
Câu 3: Có 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 dung dịch muối (không trùng kim loại cũng như gốc axit) là: clorua, sunfat, nitrat, cacbonat của các kim loại Ba, Mg, K, Pb.
Hỏi mỗi ống nghiệm chứa dung dịch của muối nào?
Nêu phương pháp phân biệt 4 ống nghiệm đó?.
Câu 4: Phân biệt 3 loại phân bón hoá học: phân kali (KCl), đạm 2 lá (NH4NO3), và supephotphat kép Ca(H2PO4)2.
Câu 5: Có 8 dung dịch chứa: NaNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thi Thu Thảo
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)