Chuyen de halogen
Chia sẻ bởi mai thị tuyến |
Ngày 27/04/2019 |
78
Chia sẻ tài liệu: chuyen de halogen thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ V. NHÓM HALOGEN
Vấn đề 1: KHÁI QUÁT VỀ NHÓM HALOGEN
Trạng thái
Flo (F2) khí, màu lục nhạt
Clo (Cl2) khí, vàng lục
Brom (Br2) lỏng, màu đỏ nâu
Iot (I2) rắn, đen tím ( khí, tím
Các phản ứng
Là chất oxi hóa mạnh X2 + 2e (2X-
Tính oxi hóa giảm dần từ F đến I ( F2 > Cl2 > Br2 > I2)
Với kim loại
Tác dụng với tất cả kim loại kể cả Au, Pt. Phản ứng tỏa nhiệt mạnh nhất.
Tác dụng với hầu hết kim loại. Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
Tác dụng với hầu hết kim loại. Phản ứng tỏa nhiệt ít hơn clo
Tác dụng với nhiều kim loại ở nhiệt độ cao hoặc cần xúc tác
2 Na + X2 2 NaX
Với H2
Phản ứng nổ mạnh ngay ở -252oC, trong bóng tối
Phản ứng nổ khi chiếu sáng hoặc đun nóng (tỉ lệ 1:1)
Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, không nổ
Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao, thuận nghịch
H2 + X2 2HX
H2 + I2 2 HI
Với H2O
Hơi nước nóng cháy được trong flo
2F2+2H2O4HF+O2
X2 + H2O HX + HXO
Phản ứng khó dần từ Cl2 đến I2
Với dd kiềm
2F2 + NaOH (dd20%)
2NaF +H2O + OF2
pư ở nhiệt độ thấp
Cl2+2KOHKCl +
KClO + H2O
3Cl2+6KOH
5KCl+KClO3+3H2O
3X2 + 6KOH 5KX + KXO3 + 3H2O
Với muối
halogen
F2 khô khử được Cl-, Br-, I- trong muối nóng chảy:
F2+2NaCl2NaF+Cl2
Khử được Br-, I- trong dung dịch muối
Cl2 + 2NaBr2NaCl+Br2
Khử được I- trong dung dịch iotua:
Br2+2NaI2NaBr+ I2
Không phản ứng
Pư X2 thể hiện tính khử
Không có
Br2 +5Cl2 + 6H2O
(2HBrO3 + 10HCl
I2 + 2HClO3
2HIO3 + Cl2
Nhận xét
F2 > Cl2 > Br2 > I2
Tính oxi hóa giảm dần (tính khử tăng dần)
2. Điều chế trong phòng thí nghiệm và sản xuất trong công nghiệp
Các phản ứng
Flo (F2)
Clo (Cl2)
Brom (Br2)
Iot (I2)
Trong PTN
không điều chế
Cho dung dịch HX đặc t/d với chất oxi hóa (MnO2, KClO3, KMnO4)
MnO2 + 4HX MnX2 + X2 + 2H2O
Trong CN
Điện phân hh lỏng gồm KF và HF
2HF H2 + F2
Điện phân dd NaCl có màng ngăn
2NaCl + 2H2O
H2 + Cl2 + 2NaOH
Sau phơi nước biển lấy NaCl, còn NaBr
Cl2 + 2NaBr
2NaCl+Br2
Rong biển khô đem đốt tạo tro + H2O dd NaI
Cl2+2NaI2NaCl+I2
3. Các halogenua và axit halogebhiđric (HX)
Tính chất
HF
HCl
HBr
HI
Tính axit của dd HX
Yếu
Mạnh
Mạnh hơn HCl
Mạnh hơn HBr
T/d với dd AgNO3
AgF tan
AgCl trắng
AgBrvàng nhạt
AgIvàng
T/d với SiO2
SiO2 + 4HF
SiF4 + 2H2O
Không phản ứng
T/d với O2
Không phản ứng
Pư ở thể khí có xt
4HCl+O2 (2H2O+Cl2
Dd HX t/d với O2 của không khí:
4HX + O2 2H2O + 2X2
T/d với H2SO4 đặc
Không phản ứng
2HBr + H2SO4
Br2 + SO2 + 2H2O
8HI + H2SO4
4I2 + H2S + 4H2O
Nhận xét
HF HCl HBr HI
Tính axit tăng dần, tính khử tăng dần
Điều chế và sản xuất
CaF2 + H2SO4 CaSO4 + 2HF
* NaCl(r)+ H2SO4(đặc) NaHSO4 +2HCl(k)
* H2 + Cl2 2HCl
* R–H +Cl2RCl+HCl
PX3 + 3H2OH3PO3 + 3HX
Thực tế:
3X2 + 2P + 6H2O 2H3PO3 + 6HX
Câu 1 : Chọn nguyên tử có độ âm điện lớn nhất
a. O (Z=8) b. F (Z=9) c. Cl (Z=19) d. Br (Z=35) e. I (Z=53)
Câu 2 : Nguyên tố ở chu kì 3 phân nhóm chính nhóm VIIA có Z bằng bao nhiêu?
a. 7 b. 12 c. 15 d. 17 e. 19
Câu 3: Khi xét các nguyên tố thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn
Vấn đề 1: KHÁI QUÁT VỀ NHÓM HALOGEN
Trạng thái
Flo (F2) khí, màu lục nhạt
Clo (Cl2) khí, vàng lục
Brom (Br2) lỏng, màu đỏ nâu
Iot (I2) rắn, đen tím ( khí, tím
Các phản ứng
Là chất oxi hóa mạnh X2 + 2e (2X-
Tính oxi hóa giảm dần từ F đến I ( F2 > Cl2 > Br2 > I2)
Với kim loại
Tác dụng với tất cả kim loại kể cả Au, Pt. Phản ứng tỏa nhiệt mạnh nhất.
Tác dụng với hầu hết kim loại. Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
Tác dụng với hầu hết kim loại. Phản ứng tỏa nhiệt ít hơn clo
Tác dụng với nhiều kim loại ở nhiệt độ cao hoặc cần xúc tác
2 Na + X2 2 NaX
Với H2
Phản ứng nổ mạnh ngay ở -252oC, trong bóng tối
Phản ứng nổ khi chiếu sáng hoặc đun nóng (tỉ lệ 1:1)
Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, không nổ
Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao, thuận nghịch
H2 + X2 2HX
H2 + I2 2 HI
Với H2O
Hơi nước nóng cháy được trong flo
2F2+2H2O4HF+O2
X2 + H2O HX + HXO
Phản ứng khó dần từ Cl2 đến I2
Với dd kiềm
2F2 + NaOH (dd20%)
2NaF +H2O + OF2
pư ở nhiệt độ thấp
Cl2+2KOHKCl +
KClO + H2O
3Cl2+6KOH
5KCl+KClO3+3H2O
3X2 + 6KOH 5KX + KXO3 + 3H2O
Với muối
halogen
F2 khô khử được Cl-, Br-, I- trong muối nóng chảy:
F2+2NaCl2NaF+Cl2
Khử được Br-, I- trong dung dịch muối
Cl2 + 2NaBr2NaCl+Br2
Khử được I- trong dung dịch iotua:
Br2+2NaI2NaBr+ I2
Không phản ứng
Pư X2 thể hiện tính khử
Không có
Br2 +5Cl2 + 6H2O
(2HBrO3 + 10HCl
I2 + 2HClO3
2HIO3 + Cl2
Nhận xét
F2 > Cl2 > Br2 > I2
Tính oxi hóa giảm dần (tính khử tăng dần)
2. Điều chế trong phòng thí nghiệm và sản xuất trong công nghiệp
Các phản ứng
Flo (F2)
Clo (Cl2)
Brom (Br2)
Iot (I2)
Trong PTN
không điều chế
Cho dung dịch HX đặc t/d với chất oxi hóa (MnO2, KClO3, KMnO4)
MnO2 + 4HX MnX2 + X2 + 2H2O
Trong CN
Điện phân hh lỏng gồm KF và HF
2HF H2 + F2
Điện phân dd NaCl có màng ngăn
2NaCl + 2H2O
H2 + Cl2 + 2NaOH
Sau phơi nước biển lấy NaCl, còn NaBr
Cl2 + 2NaBr
2NaCl+Br2
Rong biển khô đem đốt tạo tro + H2O dd NaI
Cl2+2NaI2NaCl+I2
3. Các halogenua và axit halogebhiđric (HX)
Tính chất
HF
HCl
HBr
HI
Tính axit của dd HX
Yếu
Mạnh
Mạnh hơn HCl
Mạnh hơn HBr
T/d với dd AgNO3
AgF tan
AgCl trắng
AgBrvàng nhạt
AgIvàng
T/d với SiO2
SiO2 + 4HF
SiF4 + 2H2O
Không phản ứng
T/d với O2
Không phản ứng
Pư ở thể khí có xt
4HCl+O2 (2H2O+Cl2
Dd HX t/d với O2 của không khí:
4HX + O2 2H2O + 2X2
T/d với H2SO4 đặc
Không phản ứng
2HBr + H2SO4
Br2 + SO2 + 2H2O
8HI + H2SO4
4I2 + H2S + 4H2O
Nhận xét
HF HCl HBr HI
Tính axit tăng dần, tính khử tăng dần
Điều chế và sản xuất
CaF2 + H2SO4 CaSO4 + 2HF
* NaCl(r)+ H2SO4(đặc) NaHSO4 +2HCl(k)
* H2 + Cl2 2HCl
* R–H +Cl2RCl+HCl
PX3 + 3H2OH3PO3 + 3HX
Thực tế:
3X2 + 2P + 6H2O 2H3PO3 + 6HX
Câu 1 : Chọn nguyên tử có độ âm điện lớn nhất
a. O (Z=8) b. F (Z=9) c. Cl (Z=19) d. Br (Z=35) e. I (Z=53)
Câu 2 : Nguyên tố ở chu kì 3 phân nhóm chính nhóm VIIA có Z bằng bao nhiêu?
a. 7 b. 12 c. 15 d. 17 e. 19
Câu 3: Khi xét các nguyên tố thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: mai thị tuyến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)