Chuyên đề giới từ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương Thảo | Ngày 19/10/2018 | 68

Chia sẻ tài liệu: chuyên đề giới từ thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

PREPOSITION(giới từ)
Above, over
on
to from

through

into out of

by


Below, under

1. Giới từ chỉ thời gian: at, on , in , from … to, for, by, after, between, till, until ….
a. At + một thời điểm cụ thể.
VD: at night/ three o’clock in the afternoon
b. In + tháng / năm / mùa
VD: In 1978 / June / summer
In + the morning / afternoon / evening
c. On + ngày trong tuần / ngày tháng năm.
VD : on Monday / January 4th, 2007
d. From … to : từ … đến …
from + điểm thời gian + to + điểm thời gian
VD: We have classes from 7 o’clock to 11.15.
e. For + khoảng thời gian:
VD: for two hours , a week …
f. By + một điểm thời gian: trước
VD: by five o’clock
g. After + time:
VD: after breakfast / lunch / dinnet…
h. Between + điểm thời gian + and + điểm thời gian: khoảng từ … đến …
Between + 2 sự kiện
i. Till / Until + điểm thời gian: đến luc, đến khi.

2. Giới từ chỉ nơi chốn:
a. On:
* ở trên (chạm vào, sát vào, bao phủ hoặc tạo thành một phần của bề mặt.
VD: On the wall / grass / table.
* ở ( một đại lộ, một con đường)
VD: on Tran Hung Dao Street.
* ở trên / trong hoặc một phương tiện chuyên chở.
VD: on the plane / train…
* trên / dựa trên
VD: on his back, on horse back …
b. At + địa chỉ :
VD: at 10 Ngo Quyen Street.
c. In + tên nước, tỉnh, thành phố.
VD: in viet Nam, in Ho Chi Minh city.
d. Một số giới từ chỉ vị trí khác:
above ( bên trên), around ( xung quanh), behind (đằng sau), below ( bên dưới), beside (bên cạnh), between (ở giữa), far from (ở xa), in front of (trước mặt), in the middle of ( ở giữa), inside (bên trong), near (gần), next to (bên cạnh), on the top of (trên đỉnh), outside (bên ngoài), under (bên dưới).
III. ADJECTIVE + PREPOSITION
1. Adjective + about:
Worried about: lo lắng
Nervous about: lo lắng
Excited about: hồi hộp
Upset about: bực tức

Annoyed about: Phiền toái
Happy /sad about; Vui /buồn
Angry about : giận về việc gì
Furious about: giận dữ
Sorry about



2. Adjective + of:
Afraid of: sợ , e ngại
Frightened of: sợ hãi
Terrified of: sợ hãi
Scared of:sợ hãi
Fond of: thích
Tired of: chán
Proud of: tự hào
Ashamed of: hổ thẹn

Full of: đầy những
Short of: cạn kiệt
Jealous of: ghen tỵ với
Envious of: ghen tỵ với
Capable / incapable of: có khả năng/ không có khả năng
Aware / conscious of: ý thức về
Confident of: tin tưởng

3. Adjective + at:
- Good / bad/ excellent/ clever at (= giỏi / tốt / xuất sắc/ khéo léo về…)
- surprised/ astonished/ amazed/ shocked at (or by): kinh ngạc
- skilful at: có kỹ năng về
- clumsy at: vụng về
- annoyed at : khó chựu về
4. Adjective + for:
- availaible: có sẵn
- difficult for: khó
- late for: muộn
- dangerous for: nguy hiểm
- famous for / well-known for: nổi tiếng
- suitable for: phù hợp
- sorry for: xin lỗi
- helpful for / useful for: có lợi / có ích
- ready for; sẵn sàng
- Responsible for: chựu trách nhiệm về việc gì
- good for: tốt
- convenient for: thuận tiện
- qualified for: có phẩm chất
- Necessary for: cần thiết
- grateful for st: biết ơn về

5. Adjective + with:
Fed up with/ bored with: chán
Satisfied with: hài lòng
Delighted with: phấn khởi
Disappointed with; thất vọng
Crowded/ overcrowded with: đông đúc
Covered with: bao phủ
Angry with: giận dữ

Contrasted with
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)