Chuyên đề đồ thị và tổng hợp dao động cơ
Chia sẻ bởi Đoàn Kim Cương |
Ngày 26/04/2019 |
100
Chia sẻ tài liệu: chuyên đề đồ thị và tổng hợp dao động cơ thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ: ĐỒ THỊ TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động điều hòa được vẽ như hình dưới. Chọn câu đúng
A. Tại thời điểm tC gia tốc của vật âm.
B. Tại thời điểm tB li độ của vật âm.
C. Tại thời điểm tD gia tốc của vật dương.
D. Tại thời điểm tA li độ của vật dương.
Câu 2: Trong dao động điều hòa, đồ thị của cơ năng theo thời gian là
A. đoạn thẳng. B. đường thẳng.
C. đường sin. D. đường elip.
Câu 3: Một vật dao dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A. 10 rad/s. B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 4: Một vật có khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà theo phương trình có dạng . Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2(t + ) (cm). B. x = 2cos((t + ) (cm).
C. x = 4cos((t - ) (cm). D. x = 4cos((t + ) (cm).
Câu 5: Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về theo vận tốc là
A. đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. đường elip. D. đường sin.
Câu 6: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
A. x = (cm).
B. x = (cm).
C. x = (cm). D. x = (cm).
Câu 7: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Hiệu t2 – t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,27 s. B. 0,24 s.
C. 0,22 s. D. 0,20 s.
Câu 8: Trong dao động điều hòa, đồ thị của vận tốc theo thời gian là
A. đường sin. B. đoạn thẳng. C. đường elip. D. đường tròn.
Câu 9: Một vật có khối lượng m = 0,01 kg dao động điều hoà quanh vị trí x = 0 dưới tác dụng của lực được chỉ ra trên đồ thị bên (hình vẽ). Chu kì dao động của vật là
A. 0,152 s. B. 1,255.
C. 0,314 s. D. 0,256 s.
Câu 10: Trong dao động điều hòa, đồ thị của thế năng theo thời gian là
A. đường sin. B. đường thẳng.
C. đường tròn. D. đường elip.
Câu 11: Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại điểm O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2. Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
A. . B. .
C. 3. D. 27.
Câu 12: Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về theo thời gian là
A. đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. đường parabol. D. đường sin.
Câu 13: Cho hai dao động điều hoà, có li độ x1 và x2 như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là
A. 280( cm/s. B. 100( cm/s.
C. 200( cm/s. D. 140( cm/s.
Câu 14: Trong dao động điều hòa, đồ thị của gia tốc theo vận tốc là
A. đường sin. B. đường elip. C. đường tròn.
Câu 1: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động điều hòa được vẽ như hình dưới. Chọn câu đúng
A. Tại thời điểm tC gia tốc của vật âm.
B. Tại thời điểm tB li độ của vật âm.
C. Tại thời điểm tD gia tốc của vật dương.
D. Tại thời điểm tA li độ của vật dương.
Câu 2: Trong dao động điều hòa, đồ thị của cơ năng theo thời gian là
A. đoạn thẳng. B. đường thẳng.
C. đường sin. D. đường elip.
Câu 3: Một vật dao dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A. 10 rad/s. B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 4: Một vật có khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà theo phương trình có dạng . Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2(t + ) (cm). B. x = 2cos((t + ) (cm).
C. x = 4cos((t - ) (cm). D. x = 4cos((t + ) (cm).
Câu 5: Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về theo vận tốc là
A. đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. đường elip. D. đường sin.
Câu 6: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
A. x = (cm).
B. x = (cm).
C. x = (cm). D. x = (cm).
Câu 7: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Hiệu t2 – t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,27 s. B. 0,24 s.
C. 0,22 s. D. 0,20 s.
Câu 8: Trong dao động điều hòa, đồ thị của vận tốc theo thời gian là
A. đường sin. B. đoạn thẳng. C. đường elip. D. đường tròn.
Câu 9: Một vật có khối lượng m = 0,01 kg dao động điều hoà quanh vị trí x = 0 dưới tác dụng của lực được chỉ ra trên đồ thị bên (hình vẽ). Chu kì dao động của vật là
A. 0,152 s. B. 1,255.
C. 0,314 s. D. 0,256 s.
Câu 10: Trong dao động điều hòa, đồ thị của thế năng theo thời gian là
A. đường sin. B. đường thẳng.
C. đường tròn. D. đường elip.
Câu 11: Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại điểm O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2. Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
A. . B. .
C. 3. D. 27.
Câu 12: Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về theo thời gian là
A. đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. đường parabol. D. đường sin.
Câu 13: Cho hai dao động điều hoà, có li độ x1 và x2 như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là
A. 280( cm/s. B. 100( cm/s.
C. 200( cm/s. D. 140( cm/s.
Câu 14: Trong dao động điều hòa, đồ thị của gia tốc theo vận tốc là
A. đường sin. B. đường elip. C. đường tròn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Kim Cương
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)