Chuyên đề câu trực tiếp- gián tiếp
Chia sẻ bởi nguyễn tuấn hiếu |
Ngày 19/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chuyên đề câu trực tiếp- gián tiếp thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ CÂU TRỰC TIẾP – CÂU GIÁN TIẾP
* Nếu động từ tuờng thuật của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiếp theo quy tắc sau:
Tenses:
Direct Speech (Lời nói trực tiếp)
Reported Speech (lời nói gián tiếp)
Present simple Hiện tại đơn
Past simple Quá khứ đơn
Present progressive Hiện tại tiếp diễn
Past progressive Quá khứ tiếp diễn
Past simple Quá khứ đơn
Past perfect Quá khứ hoàn thành
Past progresive Quá khứ tiếp diễn
Past perfect progressive
QK hoàn thành tiếp diễn
Present perfect Hiện tại hoàn thành
Past perfect Quá khứ hoàn thành
Present perfect progressive
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Past perfect progressive
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Past perfect Quá khứ hoàn thành
Past perfect Quá khứ hoàn thành
Past perfect progressive
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Past perfect progressive
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Note: Will/ shall ( would/ should ; Must ( had to.
* Các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn cũng như đại từ chỉ định được thay đổi theo quy tắc sau:
Today ( that day
Tonight (that night
Tomorrow (the next day/the following day this ( that
Yesterday (the day before/the previous day these ( those
Ago (before this/ that ( that
Now (then here ( there.
next Sunday ( the next / following Sunday
last Tuesday ( the previous Tuesday / the Tuesday before.
The day after tomorrow ( in two days’ time/ two days later.
+ Nguyên tắc trên được áp dụng cho tất cả các loại câu tường thuật.
* Có 3 loại câu tường thuật cơ bản:
1. Reported statements(tường thuật dạng câu kể)
S + say(s)/ said + (that) + S + V
* (says/ say to + O ( tells / tell + O) and (said to + O ( told + O).
Eg: He said to me”I haven’t finished my work”
( He told me he hadn’t finished his work.
2. Reported questions (Tường thuật dạng câu hỏi).
a. Yes/ No questions:
S + asked/ wanted to know/ wondered + if/ weather + S + V
E.g: ”Are you angry?” he asked ( He asked if/ whether I was angry.
(Chuyển câu hỏi ở câu trực tiếp sang dạng khẳng định rồi thực hiện thay đổi thì, trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, chủ ngữ, tân ngữ...)
b.Wh - questions:
S + asked (+O)/ wanted to know/ wondered + Wh– words + S + V.
* says/ say to + O ( asks/ ask + O.
said to + O ( asked + O.
Eg. ”What are you talking about?”said the teacher.
( The teacher asked us what we were talking about.
3. Reported commands (Tường thuật câu mệnh lệnh)
* Khẳng định: S + told + O + to- infinitive.
Eg. “Please wait for me here, Mary.” Tom said
( Tom told Mary to wait for him there.
* Phủ định: S + told + O + not to + V(infinitive).
Eg.”Don’t talk in class!” the teacher said to us.
--> The teacher told us not to talk in class.
* Reporting verbs:
- agree, decide, offer, promise, refuse ... + to- infinitive
- advise , ask, encourage, invite, remind, tell, want, warn ... + O + to infinitive.
- admit (thừa nhận), deny (phủ nhận), stop, suggest...+ V-ing.
* Câu điều kiện ở lời nói gián tiếp:
1. Điều kiện có thật, có thể xảy ra: Chúng ta áp dụng quy tắc chung của lời nói gián tiếp.
Eg. He said “If I have much money, I’ll travel around the world.”
( He said (that) If he had much money, he would travel around the world.
2. Điều kiện không có thật/ giả sử: Chúng ta giữ nguyên,không đổi.
Eg: “If I had two wings,I would fly everywhere”, he said.
( He said If he had two wings, he would fly everywhere.
B. Exercises:
Exercise 1: Rewrite following sentences so that the meaning stay the same.
1. “If I were you, I wouldn’t buy this car”.
( He advised..................................................................................................................
2. “Shall I carry your suicase, Lan?” said Nam.
* Nếu động từ tuờng thuật của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiếp theo quy tắc sau:
Tenses:
Direct Speech (Lời nói trực tiếp)
Reported Speech (lời nói gián tiếp)
Present simple Hiện tại đơn
Past simple Quá khứ đơn
Present progressive Hiện tại tiếp diễn
Past progressive Quá khứ tiếp diễn
Past simple Quá khứ đơn
Past perfect Quá khứ hoàn thành
Past progresive Quá khứ tiếp diễn
Past perfect progressive
QK hoàn thành tiếp diễn
Present perfect Hiện tại hoàn thành
Past perfect Quá khứ hoàn thành
Present perfect progressive
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Past perfect progressive
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Past perfect Quá khứ hoàn thành
Past perfect Quá khứ hoàn thành
Past perfect progressive
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Past perfect progressive
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Note: Will/ shall ( would/ should ; Must ( had to.
* Các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn cũng như đại từ chỉ định được thay đổi theo quy tắc sau:
Today ( that day
Tonight (that night
Tomorrow (the next day/the following day this ( that
Yesterday (the day before/the previous day these ( those
Ago (before this/ that ( that
Now (then here ( there.
next Sunday ( the next / following Sunday
last Tuesday ( the previous Tuesday / the Tuesday before.
The day after tomorrow ( in two days’ time/ two days later.
+ Nguyên tắc trên được áp dụng cho tất cả các loại câu tường thuật.
* Có 3 loại câu tường thuật cơ bản:
1. Reported statements(tường thuật dạng câu kể)
S + say(s)/ said + (that) + S + V
* (says/ say to + O ( tells / tell + O) and (said to + O ( told + O).
Eg: He said to me”I haven’t finished my work”
( He told me he hadn’t finished his work.
2. Reported questions (Tường thuật dạng câu hỏi).
a. Yes/ No questions:
S + asked/ wanted to know/ wondered + if/ weather + S + V
E.g: ”Are you angry?” he asked ( He asked if/ whether I was angry.
(Chuyển câu hỏi ở câu trực tiếp sang dạng khẳng định rồi thực hiện thay đổi thì, trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, chủ ngữ, tân ngữ...)
b.Wh - questions:
S + asked (+O)/ wanted to know/ wondered + Wh– words + S + V.
* says/ say to + O ( asks/ ask + O.
said to + O ( asked + O.
Eg. ”What are you talking about?”said the teacher.
( The teacher asked us what we were talking about.
3. Reported commands (Tường thuật câu mệnh lệnh)
* Khẳng định: S + told + O + to- infinitive.
Eg. “Please wait for me here, Mary.” Tom said
( Tom told Mary to wait for him there.
* Phủ định: S + told + O + not to + V(infinitive).
Eg.”Don’t talk in class!” the teacher said to us.
--> The teacher told us not to talk in class.
* Reporting verbs:
- agree, decide, offer, promise, refuse ... + to- infinitive
- advise , ask, encourage, invite, remind, tell, want, warn ... + O + to infinitive.
- admit (thừa nhận), deny (phủ nhận), stop, suggest...+ V-ing.
* Câu điều kiện ở lời nói gián tiếp:
1. Điều kiện có thật, có thể xảy ra: Chúng ta áp dụng quy tắc chung của lời nói gián tiếp.
Eg. He said “If I have much money, I’ll travel around the world.”
( He said (that) If he had much money, he would travel around the world.
2. Điều kiện không có thật/ giả sử: Chúng ta giữ nguyên,không đổi.
Eg: “If I had two wings,I would fly everywhere”, he said.
( He said If he had two wings, he would fly everywhere.
B. Exercises:
Exercise 1: Rewrite following sentences so that the meaning stay the same.
1. “If I were you, I wouldn’t buy this car”.
( He advised..................................................................................................................
2. “Shall I carry your suicase, Lan?” said Nam.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn tuấn hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)