Chuyên đề bồi dưỡng HSG toán 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Sơn |
Ngày 06/11/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Chuyên đề bồi dưỡng HSG toán 9 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
CÁC BÀI TOÁN VỀ BIẾN ĐỔI CĂN THỨC
Bài 1) Rút gọn các biểu thức sau: a) . b) .
Bài 2) Thu gọn: a) ; b) c) . d) Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: a) b)
Bài 4) Tìm GTLN của biểu thức a) A = b) B = Bài 5) Tìm GTNN của biểu thức E = ; F =
Bài 6) Chứng minh rằng các biểu thức sau là một số nguyên. a) b) c) Bài 7)Tính giá trị của biểu thức với. Bài 8) a> Chứng minh công thức : . Ta có :
b) Áp dụng chứng minh bất đẳng thức:
Bài 9: a) Chứng minh . Ta có : b) Áp dụng tính tổng :
Bài 10)Không sử dụng MTBT và bảng số. Chứng minh:
ĐÁP ÁN : Bài 1) Rút gọn các biểu thức sau: a) . = . Cách 2 : a) . = = b) = = -115. Bài 2) Thu gọn a) = = = 1 + .
b) = c)
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: a) b) Giải : a) = 6 - = 2 b) = = 26.
Bài 4) Tìm GTLN của biểu thức a) A = b) B =
Giải: ĐKXĐ: x
A2 = 3x- 5 + 7- 3x +
Áp dụng BĐT Cô-si ta có: A2 2 + ( 3x- 5 + 7 - 3x) = 4
Dấu = xảy ra 3x - 5 = 7 - 3x x = 2
Vậy Max A2 = 4 suy ra Max A= 2 khi x = 2
Bài 5) Tìm GTNN của biểu thức E = ; F = Giải : a) E = = Suy ra : Giá trị nhỏ nhất của E bằng khi ( x - 1)2 = 0 hay x = 1. b) F = = (*) * Đặt t = x2 + 3x. Ta có : (*) (*) đạt giá trị nhỏ nhất của F bằng 2 khi t +1 = 0 hay t = -1. Vậy min E = 2 khi x =
Bài 6 ) Chứng minh rằng là một số nguyên. Giải : a)
= =
b)Đặt A = Suy ra : c) Đặt A = Suy ra : Vậy A = 5 ( Vì A2 + 5A + 28 > 0; Bài 7) Tính giá trị của biểu thức với . Ta có : Vậy Bài 8)a) Ta có : = mà = =
b) Áp dụng chứng minh bất đẳng thức: = = < .
Bài 9: a) Chứng minh . Ta có : Từ . b) Áp dụng : = Bài 10) Không sử dụng MTBT và bảng số. Chứng minh:
Bài 1) Rút gọn các biểu thức sau: a) . b) .
Bài 2) Thu gọn: a) ; b) c) . d) Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: a) b)
Bài 4) Tìm GTLN của biểu thức a) A = b) B = Bài 5) Tìm GTNN của biểu thức E = ; F =
Bài 6) Chứng minh rằng các biểu thức sau là một số nguyên. a) b) c) Bài 7)Tính giá trị của biểu thức với. Bài 8) a> Chứng minh công thức : . Ta có :
b) Áp dụng chứng minh bất đẳng thức:
Bài 9: a) Chứng minh . Ta có : b) Áp dụng tính tổng :
Bài 10)Không sử dụng MTBT và bảng số. Chứng minh:
ĐÁP ÁN : Bài 1) Rút gọn các biểu thức sau: a) . = . Cách 2 : a) . = = b) = = -115. Bài 2) Thu gọn a) = = = 1 + .
b) = c)
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: a) b) Giải : a) = 6 - = 2 b) = = 26.
Bài 4) Tìm GTLN của biểu thức a) A = b) B =
Giải: ĐKXĐ: x
A2 = 3x- 5 + 7- 3x +
Áp dụng BĐT Cô-si ta có: A2 2 + ( 3x- 5 + 7 - 3x) = 4
Dấu = xảy ra 3x - 5 = 7 - 3x x = 2
Vậy Max A2 = 4 suy ra Max A= 2 khi x = 2
Bài 5) Tìm GTNN của biểu thức E = ; F = Giải : a) E = = Suy ra : Giá trị nhỏ nhất của E bằng khi ( x - 1)2 = 0 hay x = 1. b) F = = (*) * Đặt t = x2 + 3x. Ta có : (*) (*) đạt giá trị nhỏ nhất của F bằng 2 khi t +1 = 0 hay t = -1. Vậy min E = 2 khi x =
Bài 6 ) Chứng minh rằng là một số nguyên. Giải : a)
= =
b)Đặt A = Suy ra : c) Đặt A = Suy ra : Vậy A = 5 ( Vì A2 + 5A + 28 > 0; Bài 7) Tính giá trị của biểu thức với . Ta có : Vậy Bài 8)a) Ta có : = mà = =
b) Áp dụng chứng minh bất đẳng thức: = = < .
Bài 9: a) Chứng minh . Ta có : Từ . b) Áp dụng : = Bài 10) Không sử dụng MTBT và bảng số. Chứng minh:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)