CHUYEN DE AMINOAXIT-AMIN
Chia sẻ bởi Phan Hồng Thục |
Ngày 09/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: CHUYEN DE AMINOAXIT-AMIN thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 1: Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là công thức nào sau?
A. C2H5NH2 B. (CH3)2NH
C. C6H5NH2 D. (CH3)3N
Câu 2: Công thức phân tử C3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 3: Cho amin có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-NH2 . Chọn tên gọi không đúng?
A. Prop-1-ylamin B. Propan-2-amin C. isopropylamin D. Prop-2-ylamin
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 4: Tên gọi đúng C6H5NH2 đúng?
A. Benzyl amoni
B. Phenyl amoni
C. Hexylamin
D. Anilin
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 5: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% khối lượng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1:1. Chọn câu phát biểu sai?
A. X là hợp chất amin.
B. Cấu tạo của X là amin no, đơn chức
C. Nếu công thức X là CxHyNz thì z = 1
D. Nếu công thức X là CxHyNz thì : 12x - y = 45
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc H-C.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc vào gốc H-C, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm.
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 7: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH3-CH2NH2
B. CH3-CHNH2-CH3
C. CH3-NH-CH3
D. CH3-NCH3-CH2-CH3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 8: Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng bezen) đơn chức bậc nhất?
A. CnH2n-7NH2 B. CnH2n+1NH2 C. C6H5NHCnH2n+1 D. CnH2n-3NHCnH2n-4
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 9: Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?
A. CH3-NH-CH3 đimetylamin
B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin
D. C6H5NH2 alanin
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 10: Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo?
C2H7N B. C3H9N
C. C4H11N D. C5H13N
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng?
A. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 12: Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
B. Do nhóm NH2- đẩy e nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thể vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p-
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
D. Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 13: Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Phenol là axit còn anilin là bazơ.
B. Dd phenol làm quì tím hóa đỏ còn dd anilin làm quì tím hóa xanh.
C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom.
D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hiđro
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 14: Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do yếu tố nào?
A. Nhóm NH2- còn 1 cặp electron tự do chưa tham gia liên kết.
B. Nhóm NH2- có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N.
C. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.
D. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 15: Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
C. Amin tác dụng với axit cho ra muối
D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 16: Dung dÞch etylamin tác dụng với dd nước của chất nào sau đây?
A. NaOH B. NH3
C. NaCl D. FeCl3 và H2SO4
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 17: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
A. Anilin B. Metylamin
C. Amoniac D. Đimetylamin
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 18: Chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. NH3 B. CH3CONH2
C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2NH2
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 19: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH
(4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2
C. 5>4>2>1>3>6 D. 5>4>2>6>1>3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 20: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?
A. CH3NH2 + H2O CH3NH3+ + OH-
B. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl
C. Fe3++3CH3NH2+3H2OFe(OH)3+ 3CH3NH3+
D. CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2 + H2O
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 21: Dung dÞch nào dưới đây không làm quì tím đổi màu?
A. C6H5NH2 B. NH3
C. CH3CH2NH2 D. CH3NHCH2CH3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 22: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4
B.FeCl3+3CH3NH2+3H2OFe(OH)3+3CH3NH3Cl
C. C6H5NH2 + 2Br2 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr
D. C6H5NO2+3Fe+7HClC6H5NH3Cl+3FeCl2 + 2H2O
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 23: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4
B. CH3NH2 + O2 CO2 + N2 + H2O
C. C6H5NH2+3Br22,4,6-Br3C6H2NH3Br + 2HBr
D.C6H5NO2+3Fe+6HClC6H5NH2+3FeCl2+ 2H2O
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 24: Dung dÞch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. axit HCl B. dd CuCl2
C. dd HNO3 D. Cu(OH)2
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 25: Phát biểu nào sai?
A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm NH2- bằng hiệu ứng liên hợp.
B. Anilin không làm đổi màu giấy quì tím.
C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước.
D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dd Brom.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 26: Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?
A. dd anilin và dd NH3
B. Anilin và xiclohexylamin
C. Anilin và phenol
D. Anilin và benzen.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 27: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 28: Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt chất lỏng: phenol, anilin, benzen?
A. Dd Brôm
B. dd HCl và dd NaOH
C. dd HCl và dd brôm
D. dd NaOH và dd brôm
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 29: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp: phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào sau đây là đúng?
A. Hòa tan dd HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.
B. Hòa tan dd Brôm dư, lọc lấy kết tủa, dehalogen hóa thu được anilin.
C. Hòa tan NaOH dư và chiết lấy phần tan và thổi CO2 vào sau đó đến dư thu được anilin tinh khiết.
D. Dùng NaOH để tách phenol, sau đó dùng brôm để tách anilin ra khỏi benzen.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 30: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp: phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào sau đây là đúng?
A. Hòa tan dd HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.
B. Hòa tan dd Brôm dư, lọc lấy kết tủa, dehalogen hóa thu được anilin.
C. Hòa tan NaOH dư và chiết lấy phần tan và thổi CO2 vào sau đó đến dư thu được anilin tinh khiết.
D. Dùng NaOH để tách phenol, sau đó dùng brôm để tách anilin ra khỏi benzen
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 31: Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt chất lỏng: phenol, anilin, benzen?
A. Dd Brôm
B. dd HCl và dd NaOH
C. dd HCl và dd brôm
D. dd NaOH và dd brôm
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 32: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
Chuyên đề amin-aminoaxit
33: Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?
A. dd anilin và dd NH3
B. Anilin và xiclohexylamin
C. Anilin và phenol
D. Anilin và benzen.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 34: Phát biểu nào sai?
A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm NH2- bằng hiệu ứng liên hợp.
B. Anilin không làm đổi màu giấy quì tím.
C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước.
D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dd Brom.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 35: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng lần lượt các thuốc thử nào sau?
A. Quì tím, brôm
B. dd NaOH và brom
C. brôm và quì tím
D. dd HCl và quì tím
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 36: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
a. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
b. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
c. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
d. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 37: Cho dung dịch etylamin (có mùi khai) tác dụng vừa đủ với chất X thấy có khí bay ra và dung dịch sau phản ứng có mùi thơm của rượu. X là:
CH3I b. CH3OH
c. HNO2 d. HONH2
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng:
X C6H6 Y anilin. X và Y tương ứng là:
a. xiclohexan, C6H5-CH3
b. C2H2, C6H5-NO2
c. CH4, C6H5-NO2
d. C2H2, C6H5-CH3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 39: Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin thu được CO2 và H2O thì tỉ lệ về thể tích K=VCO2:VH2O biến đổi như thế nào theo số lượng nguyên tử cacbon trong phân tử:
a. 0,4 c. 0,75 d. 1Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 40: Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng?
A. Aminoaxit là HCHC tạp phức, phân tử chức đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.
C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)
D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit trong dung dịch.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 41: Tên gọi của aminoaxit nào dưới đây là đúng?
A. H2N-CH2-COOH (glixerin)
B. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin)
C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (valin)
D.HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH (axit glutaric)
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 42: C3H7O2N có mấy đồng phân aminoaxit (Với nhóm amin bậc nhất)?
A.5 B. 2 C. 3 D. 4
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 43: Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của aminoaxit?
A. Tất cả đều chất rắn.
B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng.
C. Tất cả đều tan tốt trong nước.
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 44: Aminoaxetic không thể phản ứng với:
A. Ancol B. Cu(OH)2
C. axit nitric D. Ba(OH)2
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 45: Cho các dãy chuyển hóa :
X và Y lần lượt là chất nào?
A. Đều là ClH3NCH2COONa
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa
D.ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu46: Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2)CH3NH2 ;(X3)H2NCH2COOH;
(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
(X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH.
Dung dÞch nào làm quỳ tím hóa xanh?
A. X1, X2, X5 B. X2, X3,X4
C. X2, X5 D. X1, X5, X4
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 47: Dung dÞch nào dưới đây làm quỳ tím hóa đỏ? (1) NH2CH2COOH ; (2) ClNH3+CH2COOH; (3) H3N+CH2COO- ; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (5) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4)
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 48: A là HCHC có công thức phân tử C5H11O2N. Đun A với dd NaOH thu được một hh chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi của B qua CuO/t0 thu được chất C bền trong dd hỗn hợp của AgNO3 và NH3. CTCT của A là:
A. CH3(CH2)4NO2
B. H2NCH2COOCH2CH2CH3
C. H2NCH2COOCH(CH3)2
D. H2NCH2CH2COOC2H5
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 49: Tên gọi nào sau đây là của peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH?
A. Gly-ala-gly B. Gly-gly-ala
C. Ala-gly-gly D. Ala-gly-ala
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 50: Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dd: glyxin, lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng. Thuốc thử để phân biệt ra mỗi dd là?
Quỳ tím, dd iốt, Cu(OH)2.
B. Quỳ tím, NaOH, Cu(OH)2
C. HCl, dd iốt, Cu(OH)2.
D. HCl, dd iốt, NaOH.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 51: Câu nào sau đây không đúng?
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Khi cho Cu(OH)2 và lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 52: Trong các chất sau Cu, HCl, C2H5OH, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl.
Axit aminoaxxetic tác dụng được với nh÷ng chất nào?
A. Tất cả các chất.
B. HCl, KOH, CH3OH/ khí HCl.
C. C2H5OH, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl
D. Cu, HCl, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 53: Khi thủy phân hoàn toàn policapromit (policaproic) trong dd NaOH nóng dư thu được sản phẩm nào dưới đây?
A. H2N(CH2)5COOH
B. H2N(CH2)6COONa
C. H2N(CH2)5COONa
D. H2N(CH2)6COOH
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 54: Protein (protein) có thể được mô tả như thế nào?
A. Chất polime trùng hợp.
B. Chất polieste.
C. Chất polime đồng trùng hợp.
D. Chất polime ngưng tụ (trùng ngưng)
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 55: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvc)
B. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc và -aminoaxit.
D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axitnucleic,...
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 56: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd brom. CTCT của hợp chất?
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH2=CHCOONH4
D. CH2=CH-CH2COONH4
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 57: Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là?
A. CH3COOH
B. H2NCH2COOH
C. H2NCH2(NH2)COOH
D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu58: Tên gọi của hợp chất
C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH như thế nào?
A. Axitaminophenyl propionic.
B. Axit -amino-3-phenyl propionic.
C. Phenylalanin
D. Axit 2-amino-3-phenyl propanoic.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 59: Cho dd quỳ tím vào 2 dd sau:
(X) H2N-CH2-COOH; (Y) HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. Hiện tượng xảy ra?
A. X và Y không đổi màu quỳ tím.
B. X làm quỳ chuyển xanh, Y hóa đỏ.
C. X không làm quỳ đổi màu, Y làm quỳ hóa đỏ.
D. X, Y làm quỳ hóa đỏ
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 60: Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tơ enang trong dd HCl dư là:
A.ClH3N(CH2)5COOH B.ClH3N(CH2)6COOH
C. H2N(CH2)5COOH
D. H2N(CH2)6COOH
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 61: Khi đun nóng, các phân tử alanin (axit -aminopropionic) có thể tác dụng với nhau tạo ra các sản phẩm nào dưới đây:
A. -NH-CH2- CO-]n
B.
C.
D.
-CH2-CH- CO-]n
NH2
-NH-CH- CO-]n
CH3
-CH2-CH- CH2-]n
COOH
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 62: Có các phát biểu sau về protein, Phát biểu nào đúng.
1. Protein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
2. Protein chỉ có trong cơ thể người và động vật.
3. Cơ thể người và đồng vật không thể tổng hợp được protein từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp được từ các aminoaxit.
4. Protein bền đối với nhiệt, đối với axit và với kiềm.
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1, 3 D. 3, 4
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 63:
Axit -aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy
A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2NCH2COOH
B. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, Cu
C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH
D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, NaCl
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là không đúng về enzim?
A. Hầu hết các enzim có bản chất protêin
B. Enzim có khả năng làm xúc tác cho quá trình hóa học
C. Mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hóa khác nhau
D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 109- 1011 lần
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 65: Thủy phân đến cùng protein đến cùng ta thu được các chất nào?
A. Các aminoaxit
B. aminoaxit
C. Hỗn hợp các -aminoaxit
D. Các chuỗi polipeptit
Câu 66: Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác?
A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dd lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dd NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng .
C. Đun nóng dd lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dd.
D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 67: Tên gọi của Sản phẩm và chất phản ứng trong phản ứng polime hóa nào sau đây là đúng?
A. nH2N(CH2)5COOH (-HN(CH2)5CO-)n + n H2O
B. nH2N(CH2)6COOH (-HN(CH2)6CO-)n + n H2O
C. nH2N(CH2)6COOH (-HN(CH2)6CO-)n + n H2O
D. B, C đúng
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 68: Ứng dụng nào sau đây của aminoaxit là không đúng?
A. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là -aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống.
B. Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính)
C. Axitglutanic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
D. Các aminoaxit (nhóm NH2 ở vị số 6, 7...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ 2 hay nhiều -aminoaxit được gọi là peptit.
B. Phân tử có 2 nhóm -CO-NH- được gọi là đi peptit, 3 nhóm -CO-NH- được gọi là tri peptit
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị aminoaxit cấu thành được gọi là polipeptit.
D. Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 70: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đv.C)
B. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc và -aminoaxit.
D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axitnucleic,...
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 71: Các chất nào sau đây lưỡng tính? a) Metylaxetat b) amoni axetat c) glixin d) metyl amoni fomiat
e) metyl amoni nitrat f) axit glutamic g) natriaxetat
A. c, f B. b, d, e, f
C. b, c, d, f D. a, b, c, d, f, g
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 72: Để tiêu hoá casein (protein có trong sữa) trước hết phải:
a. thuỷ phân các liên kết glucozit
b. thuỷ phân các liên kết peptit
c. thuỷ phân các liên kết este
d. khử các cầu nối đisunfua
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 73: Để nhận bíêt dung dịch các chất: Glixin, tinh bột, lòng trắng trứng, ta tiến hành theo trình tự:
a. dùng quỳ tím, dùng dd iot
b. Dùng dd iot, dùng dd HNO3
c. dùng quỳ tím, dùng dd HNO3
d. dùng Cu(OH)2, dùng dd HNO3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 74: HCHC X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dd NaOH, đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, đun nóng được CH4, X có công thức cấu tạo nào sau đây?
a. C2H5-COO-NH4 b. CH3-COO-NH4
c. CH3-COO-H3NCH3 d. b và c đúng
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 75: Một hchc X có công thức C3H7O2N. X phản ứng với dung dịch brom, X tác dụng với dd NaOH và HCl. Chất hữu cơ X có công thức cấu tạo:
a. H2N – CH = CH – COOH
b. CH2 = CH – COONH4
c. NH2 – CH2 – CH2 – COOH
d. a và b đúng.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 76: Công thức phân tử C3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 77: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc H-C.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc vào gốc H-C, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm.
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 78: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH3-CH2NH2 B. CH3-CHNH2-CH3
C. CH3-NH-CH3 D. CH3-NCH3-CH2-CH3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 79: Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng bezen) đơn chức bậc nhất?
A. CnH2n-7NH2 B. CnH2n+1NH2 C. C6H5NHCnH2n+1 D. CnH2n-3NHCnH2n-4
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 80 Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?
A. CH3-NH-CH3 đimetylamin
B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin
D. C6H5NH2 alanin
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 81: Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo?
A. C2H7N B. C3H9N C.
C4H11N D. C5H13N
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 82: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng?
A. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 83: Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
B. Do nhóm NH2- đẩy e nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thể vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p-
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
D. Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 84: Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Phenol là axit còn anilin là bazơ.
B. Dd phenol làm quì tím hóa đỏ còn dd anilin làm quì tím hóa xanh.
C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom.
D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hiđro.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 85: Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do yếu tố nào?
A. Nhóm NH2- còn 1 cặp electron tự do chưa tham gia liên kết.
B. Nhóm NH2- có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N.
C. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.
D. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 86 Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
C. Amin tác dụng với axit cho ra muối
D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 87: Dd etylamin tác dụng với dd nước của chất nào sau đây?
A. NaOH B. NH3
C. NaCl D. FeCl3 và H2SO4
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 88: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
A. Anilin B. Metylamin
C. Amoniac D. Đimetylamin
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 89 Chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. NH3 B. CH3CONH2
C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2NH2
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 90: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2
C. 5>4>2>1>3>6 D. 5>4>2>6>1>3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 91: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?
A. CH3NH2 + H2O CH3NH3+ + OH-
B. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl
C.Fe3++3CH3NH2+3H2OFe(OH)3+ 3CH3NH3+
D. CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2 + H2O
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 92: Dd nào dưới đây không làm quì tím đổi màu?
A. C6H5NH2
B. NH3
C. CH3CH2NH2
D. CH3NHCH2CH3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 93 Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4
B.FeCl3+3CH3NH2+3H2OFe(OH)3+ 3CH3NH3Cl
C. C6H5NH2 + 2Br2 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr
D.C6H5NO2+3Fe+7HClC6H5NH3Cl+3FeCl2+ 2H2O
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 94: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4
B. CH3NH2 + O2 CO2 + N2 + H2O
C. C6H5NH2 + 3Br2 2,4,6-Br3C6H2NH3Br + 2HBr
D. C6H5NO2 +3Fe+6HCl C6H5NH2 + 3FeCl2 + 2H2O
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 130: Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tơ enang trong dd HCl dư là:
A.ClH3N(CH2)5COOH B.ClH3N(CH2)6COOH
C. H2N(CH2)5COOH
D. H2N(CH2)6COOH
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 146: Phân tích định lượng 0,15 gam hợp chất hữu cơ X thấy tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O:N = 4,8:1:6,4:2,8. Nếu phân tích định lượng m gam chất X thì tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O: N là bao nhiêu?
A. 4 : 1 : 6 : 2
B. 2,4 : 0,5 : 3,2 : 1,4
C. 1,2 : 1 : 1,6 : 2,8
D. 1,2 : 1,5 : 1,6 : 0,7
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 147 Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng mỗi giai đoạn là 78%, 80%, 97,5%.
A. 346,7 g B. 362,7 g
C. 463,4 g D. 358,7 g
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 148: Một HCHC X có tỉ lệ khối lượng
C:H:O:N = 9: 1,75: 8: 3,5 tác dụng với dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Một đồng phân Y của X cũng tác dụng với dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 nhưng đồng phân này có khả năng làm mất màu dd Br2. Công thức phân tử của X và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
A. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; H2N-CH2-COO-CH3
B. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; CH2=CH-COONH4
C. C2H5O2N; H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-NO2
D. C3H5O2N; H2N-C2H2-COOH; CHC-COONH4
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 149: Este A được điều chế từ amino axit B(chỉ chứa C, H, O, N) và rượu metylic. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2(đo ở đktc). Biết CTPT của A trùng với CTĐGN. CTCT của A là:
NH2 - CH2 -COOCH3
B. NH2- CH(CH3)- COOCH3
C.CH3- CH(NH2)- COOCH3
D. NH2- CH(NH2) - COOCH3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 150: Chất A có phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H, O, N lần lượt là 32,00%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỷ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl. CTCT của A là:
CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-(CH2)2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-(CH2)3-COOH
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 151: Chất A có phần trăm các nguyên tố C,H, N, O lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73%, còn lại là O. Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn 100g/mol. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là:
CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-(CH2)2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-(CH2)3-COOH
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 152: (X) là HCHC có thành phần về khối lượng phân tử là 52,18%C, 9,40%H, 27,35%O, còn lại là N. Khi đun nóng với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3(CH2)4NO2
B. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3
C. NH-CH2-COO=CH(CH2)3
D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 153: Dung dịch NH3 1M có . Hằng số KB của dung dịch NH3 là:
A. 1,85.10-5 B. 1,75.10-5
C. 1,6.10-5 D. 1,9.10-6
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 154: Một hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lây 21,4g hỗn hợp cho vào 250ml dung dịch FeCl3 (có dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủe rồu thêm từ từ dung dịch AgNO3 và cho đến khi phản ứng kết thúc thì phải dùng 1lít dd agNO3 1,5M. Công thức phân tử của 2 amin trên là:
a. CH3NH2 và C2H5NH2
b. C2H5NH2 và C3H7NH2
c. C3H7NH2 và C4H9NH2
d. tất cả đều sai
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 155: Đốt cháy hoàn toàn m g một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2 và 12,6g hơi nước và 69,44 lít N2. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi trong đó oxi chiếm 80% thể tích. Các thể tích đo ở đktc. Amin X có công thức phân tử là:
a. C2H5NH2 b. C3H7NH2 c. CH3NH2 d. C4H9NH2
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 1: Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là công thức nào sau?
A. C2H5NH2 B. (CH3)2NH
C. C6H5NH2 D. (CH3)3N
Câu 2: Công thức phân tử C3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 3: Cho amin có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-NH2 . Chọn tên gọi không đúng?
A. Prop-1-ylamin B. Propan-2-amin C. isopropylamin D. Prop-2-ylamin
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 4: Tên gọi đúng C6H5NH2 đúng?
A. Benzyl amoni
B. Phenyl amoni
C. Hexylamin
D. Anilin
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 5: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% khối lượng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1:1. Chọn câu phát biểu sai?
A. X là hợp chất amin.
B. Cấu tạo của X là amin no, đơn chức
C. Nếu công thức X là CxHyNz thì z = 1
D. Nếu công thức X là CxHyNz thì : 12x - y = 45
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc H-C.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc vào gốc H-C, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm.
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 7: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH3-CH2NH2
B. CH3-CHNH2-CH3
C. CH3-NH-CH3
D. CH3-NCH3-CH2-CH3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 8: Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng bezen) đơn chức bậc nhất?
A. CnH2n-7NH2 B. CnH2n+1NH2 C. C6H5NHCnH2n+1 D. CnH2n-3NHCnH2n-4
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 9: Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?
A. CH3-NH-CH3 đimetylamin
B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin
D. C6H5NH2 alanin
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 10: Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo?
C2H7N B. C3H9N
C. C4H11N D. C5H13N
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng?
A. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 12: Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
B. Do nhóm NH2- đẩy e nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thể vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p-
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
D. Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 13: Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Phenol là axit còn anilin là bazơ.
B. Dd phenol làm quì tím hóa đỏ còn dd anilin làm quì tím hóa xanh.
C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom.
D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hiđro
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 14: Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do yếu tố nào?
A. Nhóm NH2- còn 1 cặp electron tự do chưa tham gia liên kết.
B. Nhóm NH2- có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N.
C. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.
D. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 15: Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
C. Amin tác dụng với axit cho ra muối
D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 16: Dung dÞch etylamin tác dụng với dd nước của chất nào sau đây?
A. NaOH B. NH3
C. NaCl D. FeCl3 và H2SO4
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 17: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
A. Anilin B. Metylamin
C. Amoniac D. Đimetylamin
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 18: Chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. NH3 B. CH3CONH2
C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2NH2
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 19: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH
(4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2
C. 5>4>2>1>3>6 D. 5>4>2>6>1>3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 20: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?
A. CH3NH2 + H2O CH3NH3+ + OH-
B. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl
C. Fe3++3CH3NH2+3H2OFe(OH)3+ 3CH3NH3+
D. CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2 + H2O
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 21: Dung dÞch nào dưới đây không làm quì tím đổi màu?
A. C6H5NH2 B. NH3
C. CH3CH2NH2 D. CH3NHCH2CH3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 22: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4
B.FeCl3+3CH3NH2+3H2OFe(OH)3+3CH3NH3Cl
C. C6H5NH2 + 2Br2 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr
D. C6H5NO2+3Fe+7HClC6H5NH3Cl+3FeCl2 + 2H2O
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 23: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4
B. CH3NH2 + O2 CO2 + N2 + H2O
C. C6H5NH2+3Br22,4,6-Br3C6H2NH3Br + 2HBr
D.C6H5NO2+3Fe+6HClC6H5NH2+3FeCl2+ 2H2O
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 24: Dung dÞch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. axit HCl B. dd CuCl2
C. dd HNO3 D. Cu(OH)2
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 25: Phát biểu nào sai?
A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm NH2- bằng hiệu ứng liên hợp.
B. Anilin không làm đổi màu giấy quì tím.
C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước.
D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dd Brom.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 26: Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?
A. dd anilin và dd NH3
B. Anilin và xiclohexylamin
C. Anilin và phenol
D. Anilin và benzen.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 27: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 28: Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt chất lỏng: phenol, anilin, benzen?
A. Dd Brôm
B. dd HCl và dd NaOH
C. dd HCl và dd brôm
D. dd NaOH và dd brôm
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 29: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp: phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào sau đây là đúng?
A. Hòa tan dd HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.
B. Hòa tan dd Brôm dư, lọc lấy kết tủa, dehalogen hóa thu được anilin.
C. Hòa tan NaOH dư và chiết lấy phần tan và thổi CO2 vào sau đó đến dư thu được anilin tinh khiết.
D. Dùng NaOH để tách phenol, sau đó dùng brôm để tách anilin ra khỏi benzen.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 30: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp: phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào sau đây là đúng?
A. Hòa tan dd HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.
B. Hòa tan dd Brôm dư, lọc lấy kết tủa, dehalogen hóa thu được anilin.
C. Hòa tan NaOH dư và chiết lấy phần tan và thổi CO2 vào sau đó đến dư thu được anilin tinh khiết.
D. Dùng NaOH để tách phenol, sau đó dùng brôm để tách anilin ra khỏi benzen
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 31: Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt chất lỏng: phenol, anilin, benzen?
A. Dd Brôm
B. dd HCl và dd NaOH
C. dd HCl và dd brôm
D. dd NaOH và dd brôm
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 32: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
Chuyên đề amin-aminoaxit
33: Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?
A. dd anilin và dd NH3
B. Anilin và xiclohexylamin
C. Anilin và phenol
D. Anilin và benzen.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 34: Phát biểu nào sai?
A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm NH2- bằng hiệu ứng liên hợp.
B. Anilin không làm đổi màu giấy quì tím.
C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước.
D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dd Brom.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 35: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng lần lượt các thuốc thử nào sau?
A. Quì tím, brôm
B. dd NaOH và brom
C. brôm và quì tím
D. dd HCl và quì tím
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 36: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
a. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
b. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
c. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
d. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 37: Cho dung dịch etylamin (có mùi khai) tác dụng vừa đủ với chất X thấy có khí bay ra và dung dịch sau phản ứng có mùi thơm của rượu. X là:
CH3I b. CH3OH
c. HNO2 d. HONH2
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng:
X C6H6 Y anilin. X và Y tương ứng là:
a. xiclohexan, C6H5-CH3
b. C2H2, C6H5-NO2
c. CH4, C6H5-NO2
d. C2H2, C6H5-CH3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 39: Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin thu được CO2 và H2O thì tỉ lệ về thể tích K=VCO2:VH2O biến đổi như thế nào theo số lượng nguyên tử cacbon trong phân tử:
a. 0,4
Câu 40: Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng?
A. Aminoaxit là HCHC tạp phức, phân tử chức đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.
C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)
D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit trong dung dịch.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 41: Tên gọi của aminoaxit nào dưới đây là đúng?
A. H2N-CH2-COOH (glixerin)
B. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin)
C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (valin)
D.HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH (axit glutaric)
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 42: C3H7O2N có mấy đồng phân aminoaxit (Với nhóm amin bậc nhất)?
A.5 B. 2 C. 3 D. 4
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 43: Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của aminoaxit?
A. Tất cả đều chất rắn.
B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng.
C. Tất cả đều tan tốt trong nước.
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 44: Aminoaxetic không thể phản ứng với:
A. Ancol B. Cu(OH)2
C. axit nitric D. Ba(OH)2
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 45: Cho các dãy chuyển hóa :
X và Y lần lượt là chất nào?
A. Đều là ClH3NCH2COONa
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa
D.ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu46: Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2)CH3NH2 ;(X3)H2NCH2COOH;
(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
(X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH.
Dung dÞch nào làm quỳ tím hóa xanh?
A. X1, X2, X5 B. X2, X3,X4
C. X2, X5 D. X1, X5, X4
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 47: Dung dÞch nào dưới đây làm quỳ tím hóa đỏ? (1) NH2CH2COOH ; (2) ClNH3+CH2COOH; (3) H3N+CH2COO- ; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (5) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4)
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 48: A là HCHC có công thức phân tử C5H11O2N. Đun A với dd NaOH thu được một hh chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi của B qua CuO/t0 thu được chất C bền trong dd hỗn hợp của AgNO3 và NH3. CTCT của A là:
A. CH3(CH2)4NO2
B. H2NCH2COOCH2CH2CH3
C. H2NCH2COOCH(CH3)2
D. H2NCH2CH2COOC2H5
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 49: Tên gọi nào sau đây là của peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH?
A. Gly-ala-gly B. Gly-gly-ala
C. Ala-gly-gly D. Ala-gly-ala
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 50: Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dd: glyxin, lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng. Thuốc thử để phân biệt ra mỗi dd là?
Quỳ tím, dd iốt, Cu(OH)2.
B. Quỳ tím, NaOH, Cu(OH)2
C. HCl, dd iốt, Cu(OH)2.
D. HCl, dd iốt, NaOH.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 51: Câu nào sau đây không đúng?
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Khi cho Cu(OH)2 và lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 52: Trong các chất sau Cu, HCl, C2H5OH, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl.
Axit aminoaxxetic tác dụng được với nh÷ng chất nào?
A. Tất cả các chất.
B. HCl, KOH, CH3OH/ khí HCl.
C. C2H5OH, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl
D. Cu, HCl, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 53: Khi thủy phân hoàn toàn policapromit (policaproic) trong dd NaOH nóng dư thu được sản phẩm nào dưới đây?
A. H2N(CH2)5COOH
B. H2N(CH2)6COONa
C. H2N(CH2)5COONa
D. H2N(CH2)6COOH
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 54: Protein (protein) có thể được mô tả như thế nào?
A. Chất polime trùng hợp.
B. Chất polieste.
C. Chất polime đồng trùng hợp.
D. Chất polime ngưng tụ (trùng ngưng)
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 55: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvc)
B. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc và -aminoaxit.
D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axitnucleic,...
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 56: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd brom. CTCT của hợp chất?
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH2=CHCOONH4
D. CH2=CH-CH2COONH4
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 57: Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là?
A. CH3COOH
B. H2NCH2COOH
C. H2NCH2(NH2)COOH
D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu58: Tên gọi của hợp chất
C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH như thế nào?
A. Axitaminophenyl propionic.
B. Axit -amino-3-phenyl propionic.
C. Phenylalanin
D. Axit 2-amino-3-phenyl propanoic.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 59: Cho dd quỳ tím vào 2 dd sau:
(X) H2N-CH2-COOH; (Y) HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. Hiện tượng xảy ra?
A. X và Y không đổi màu quỳ tím.
B. X làm quỳ chuyển xanh, Y hóa đỏ.
C. X không làm quỳ đổi màu, Y làm quỳ hóa đỏ.
D. X, Y làm quỳ hóa đỏ
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 60: Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tơ enang trong dd HCl dư là:
A.ClH3N(CH2)5COOH B.ClH3N(CH2)6COOH
C. H2N(CH2)5COOH
D. H2N(CH2)6COOH
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 61: Khi đun nóng, các phân tử alanin (axit -aminopropionic) có thể tác dụng với nhau tạo ra các sản phẩm nào dưới đây:
A. -NH-CH2- CO-]n
B.
C.
D.
-CH2-CH- CO-]n
NH2
-NH-CH- CO-]n
CH3
-CH2-CH- CH2-]n
COOH
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 62: Có các phát biểu sau về protein, Phát biểu nào đúng.
1. Protein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
2. Protein chỉ có trong cơ thể người và động vật.
3. Cơ thể người và đồng vật không thể tổng hợp được protein từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp được từ các aminoaxit.
4. Protein bền đối với nhiệt, đối với axit và với kiềm.
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1, 3 D. 3, 4
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 63:
Axit -aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy
A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2NCH2COOH
B. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, Cu
C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH
D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, NaCl
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là không đúng về enzim?
A. Hầu hết các enzim có bản chất protêin
B. Enzim có khả năng làm xúc tác cho quá trình hóa học
C. Mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hóa khác nhau
D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 109- 1011 lần
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 65: Thủy phân đến cùng protein đến cùng ta thu được các chất nào?
A. Các aminoaxit
B. aminoaxit
C. Hỗn hợp các -aminoaxit
D. Các chuỗi polipeptit
Câu 66: Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác?
A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dd lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dd NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng .
C. Đun nóng dd lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dd.
D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 67: Tên gọi của Sản phẩm và chất phản ứng trong phản ứng polime hóa nào sau đây là đúng?
A. nH2N(CH2)5COOH (-HN(CH2)5CO-)n + n H2O
B. nH2N(CH2)6COOH (-HN(CH2)6CO-)n + n H2O
C. nH2N(CH2)6COOH (-HN(CH2)6CO-)n + n H2O
D. B, C đúng
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 68: Ứng dụng nào sau đây của aminoaxit là không đúng?
A. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là -aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống.
B. Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính)
C. Axitglutanic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
D. Các aminoaxit (nhóm NH2 ở vị số 6, 7...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ 2 hay nhiều -aminoaxit được gọi là peptit.
B. Phân tử có 2 nhóm -CO-NH- được gọi là đi peptit, 3 nhóm -CO-NH- được gọi là tri peptit
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị aminoaxit cấu thành được gọi là polipeptit.
D. Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 70: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đv.C)
B. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc và -aminoaxit.
D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axitnucleic,...
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 71: Các chất nào sau đây lưỡng tính? a) Metylaxetat b) amoni axetat c) glixin d) metyl amoni fomiat
e) metyl amoni nitrat f) axit glutamic g) natriaxetat
A. c, f B. b, d, e, f
C. b, c, d, f D. a, b, c, d, f, g
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 72: Để tiêu hoá casein (protein có trong sữa) trước hết phải:
a. thuỷ phân các liên kết glucozit
b. thuỷ phân các liên kết peptit
c. thuỷ phân các liên kết este
d. khử các cầu nối đisunfua
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 73: Để nhận bíêt dung dịch các chất: Glixin, tinh bột, lòng trắng trứng, ta tiến hành theo trình tự:
a. dùng quỳ tím, dùng dd iot
b. Dùng dd iot, dùng dd HNO3
c. dùng quỳ tím, dùng dd HNO3
d. dùng Cu(OH)2, dùng dd HNO3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 74: HCHC X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dd NaOH, đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, đun nóng được CH4, X có công thức cấu tạo nào sau đây?
a. C2H5-COO-NH4 b. CH3-COO-NH4
c. CH3-COO-H3NCH3 d. b và c đúng
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 75: Một hchc X có công thức C3H7O2N. X phản ứng với dung dịch brom, X tác dụng với dd NaOH và HCl. Chất hữu cơ X có công thức cấu tạo:
a. H2N – CH = CH – COOH
b. CH2 = CH – COONH4
c. NH2 – CH2 – CH2 – COOH
d. a và b đúng.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 76: Công thức phân tử C3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 77: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc H-C.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc vào gốc H-C, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm.
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 78: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH3-CH2NH2 B. CH3-CHNH2-CH3
C. CH3-NH-CH3 D. CH3-NCH3-CH2-CH3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 79: Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng bezen) đơn chức bậc nhất?
A. CnH2n-7NH2 B. CnH2n+1NH2 C. C6H5NHCnH2n+1 D. CnH2n-3NHCnH2n-4
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 80 Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?
A. CH3-NH-CH3 đimetylamin
B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin
D. C6H5NH2 alanin
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 81: Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo?
A. C2H7N B. C3H9N C.
C4H11N D. C5H13N
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 82: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng?
A. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 83: Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
B. Do nhóm NH2- đẩy e nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thể vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p-
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
D. Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 84: Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Phenol là axit còn anilin là bazơ.
B. Dd phenol làm quì tím hóa đỏ còn dd anilin làm quì tím hóa xanh.
C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom.
D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hiđro.
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 85: Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do yếu tố nào?
A. Nhóm NH2- còn 1 cặp electron tự do chưa tham gia liên kết.
B. Nhóm NH2- có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N.
C. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.
D. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 86 Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
C. Amin tác dụng với axit cho ra muối
D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 87: Dd etylamin tác dụng với dd nước của chất nào sau đây?
A. NaOH B. NH3
C. NaCl D. FeCl3 và H2SO4
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 88: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
A. Anilin B. Metylamin
C. Amoniac D. Đimetylamin
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 89 Chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. NH3 B. CH3CONH2
C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2NH2
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 90: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2
C. 5>4>2>1>3>6 D. 5>4>2>6>1>3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 91: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?
A. CH3NH2 + H2O CH3NH3+ + OH-
B. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl
C.Fe3++3CH3NH2+3H2OFe(OH)3+ 3CH3NH3+
D. CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2 + H2O
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 92: Dd nào dưới đây không làm quì tím đổi màu?
A. C6H5NH2
B. NH3
C. CH3CH2NH2
D. CH3NHCH2CH3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 93 Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4
B.FeCl3+3CH3NH2+3H2OFe(OH)3+ 3CH3NH3Cl
C. C6H5NH2 + 2Br2 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr
D.C6H5NO2+3Fe+7HClC6H5NH3Cl+3FeCl2+ 2H2O
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 94: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4
B. CH3NH2 + O2 CO2 + N2 + H2O
C. C6H5NH2 + 3Br2 2,4,6-Br3C6H2NH3Br + 2HBr
D. C6H5NO2 +3Fe+6HCl C6H5NH2 + 3FeCl2 + 2H2O
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 130: Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tơ enang trong dd HCl dư là:
A.ClH3N(CH2)5COOH B.ClH3N(CH2)6COOH
C. H2N(CH2)5COOH
D. H2N(CH2)6COOH
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 146: Phân tích định lượng 0,15 gam hợp chất hữu cơ X thấy tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O:N = 4,8:1:6,4:2,8. Nếu phân tích định lượng m gam chất X thì tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O: N là bao nhiêu?
A. 4 : 1 : 6 : 2
B. 2,4 : 0,5 : 3,2 : 1,4
C. 1,2 : 1 : 1,6 : 2,8
D. 1,2 : 1,5 : 1,6 : 0,7
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 147 Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng mỗi giai đoạn là 78%, 80%, 97,5%.
A. 346,7 g B. 362,7 g
C. 463,4 g D. 358,7 g
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 148: Một HCHC X có tỉ lệ khối lượng
C:H:O:N = 9: 1,75: 8: 3,5 tác dụng với dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Một đồng phân Y của X cũng tác dụng với dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 nhưng đồng phân này có khả năng làm mất màu dd Br2. Công thức phân tử của X và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
A. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; H2N-CH2-COO-CH3
B. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; CH2=CH-COONH4
C. C2H5O2N; H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-NO2
D. C3H5O2N; H2N-C2H2-COOH; CHC-COONH4
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 149: Este A được điều chế từ amino axit B(chỉ chứa C, H, O, N) và rượu metylic. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2(đo ở đktc). Biết CTPT của A trùng với CTĐGN. CTCT của A là:
NH2 - CH2 -COOCH3
B. NH2- CH(CH3)- COOCH3
C.CH3- CH(NH2)- COOCH3
D. NH2- CH(NH2) - COOCH3
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 150: Chất A có phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H, O, N lần lượt là 32,00%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỷ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl. CTCT của A là:
CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-(CH2)2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-(CH2)3-COOH
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 151: Chất A có phần trăm các nguyên tố C,H, N, O lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73%, còn lại là O. Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn 100g/mol. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là:
CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-(CH2)2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-(CH2)3-COOH
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 152: (X) là HCHC có thành phần về khối lượng phân tử là 52,18%C, 9,40%H, 27,35%O, còn lại là N. Khi đun nóng với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3(CH2)4NO2
B. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3
C. NH-CH2-COO=CH(CH2)3
D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 153: Dung dịch NH3 1M có . Hằng số KB của dung dịch NH3 là:
A. 1,85.10-5 B. 1,75.10-5
C. 1,6.10-5 D. 1,9.10-6
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 154: Một hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lây 21,4g hỗn hợp cho vào 250ml dung dịch FeCl3 (có dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủe rồu thêm từ từ dung dịch AgNO3 và cho đến khi phản ứng kết thúc thì phải dùng 1lít dd agNO3 1,5M. Công thức phân tử của 2 amin trên là:
a. CH3NH2 và C2H5NH2
b. C2H5NH2 và C3H7NH2
c. C3H7NH2 và C4H9NH2
d. tất cả đều sai
Chuyên đề amin-aminoaxit
Câu 155: Đốt cháy hoàn toàn m g một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2 và 12,6g hơi nước và 69,44 lít N2. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi trong đó oxi chiếm 80% thể tích. Các thể tích đo ở đktc. Amin X có công thức phân tử là:
a. C2H5NH2 b. C3H7NH2 c. CH3NH2 d. C4H9NH2
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
Chuyên đề amin-aminoaxit
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Hồng Thục
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)