Chuyen de

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Hạnh | Ngày 20/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: chuyen de thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
và các em học sinh
tham dự tiết học
REVISION
( Bài ôn tập )

Content
( Nội dung ôn tập )
Present simple tense
Present progressive tense
Future simple tense
Exercise
I. Present simple tense. ( Thì hiện tại đơn giản)
Examples (ví dụ ):
1- He works in a hospital.
2- I often go to school by bike.
3- The sun rises in the East.
Using ( cách dùng ) :
Thì hiện tại đơn giản dùng để điễn đạt những hành động :
+ diễn ra ở hiện tại như một thông báo.
+ diễn ra theo qui luật ( lặp đi lặp lại ).
+ mang tính chất không đổi. ( như một chân lí )
I. Present simple tense. ( Thì hiện tại đơn giản)
Examples (ví dụ ):
1- He works in a hospital.
2- I often go to school by bike.
3- The sun rises in the East.
Các ngôi : - I / YOU / WE / THEY + Verb (inf :nguyên thể)
- SHE / HE / IT + Verb+ s/es

Examples (ví dụ ):
1- He works in a hospital.
2- I often go to school by bike.
3- She does exercise everyday.
Formal (công thức câu )
I. Present simple tense. ( Thì hiện tại đơn giản)
S
+
V_s/es
+
sth
S: Subject
V: Verb
Sth:Something
* Hãy thêm "s" cho những động từ sau:
play -- >
cry -- >
go -- >
watch -- >
finish -- >
fox -- >
I. Present simple tense. ( Thì hiện tại đơn giản)
play -- > plays
cry -- > cries
go -- > goes
watch -- > watches
finish -- > finishes
fox -- > foxes
Các quy tắc thêm "s"
Quy tắc 1: Động từ có đuôi : s, h, o, x : + es
Quy tắc 2: Động từ có đuôi : Phụ âm + y : y-- > i + es
Quy tắc 3: Động từ có đuôi : f, fe : f, fe -- > v + es
Quy tắc chung: Động từ + s
( chú ý : chỉ áp dụng cho ngôi thứ 3 số ít câu khẳng định của thì hiện tại đơn giản )
I. Present simple tense. ( Thì hiện tại đơn giản)
Các loại câu
Câu khẳng định:

S + V_ s/es + sth

Câu phủ định :

S + don`t/doesn`t+ Vinf + sth


Câu hỏi :

Do / does + S + Vinf + sth ?



Present simple tense. ( Thì hiện tại đơn giản)

III. Future simple tense. ( Thì tương lai đơn giản)
Examples (ví dụ ):
1- He will work in a hospital next year.
2- I will go to Hanoi tomorrow.

Using ( cách dùng ) :
Thì tương lai đơn giản dùng để điễn đạt những hành động sẽ diễn ra trong tương lai.

Các loại câu
Câu khẳng định:

S + Will + Vinf + sth

Câu phủ định :

S + Will not + Vinf + sth


Câu hỏi :

Will + S + Vinf + sth ?


III. Future simple tense. ( Thì tương lai đơn giản)

Exercises ( Bài tập )
Complete these sentences below by using the given verbs in present simple, present progessive or future simple tenses :
a- Nam ( do ) . his exercises everyday. b- During the English lesson I often (speak). to the teacher.
c- What Nam ( play). now?
d- Where you ( be ). at this time tomorrow?
e- They ( not go ) . home until it ( stop) . raining.
KEYS ( Đáp án )
Complete these sentences below by using the given verbs in present simple, present progessive or future simple tenses :
a- Nam .does.. his exercises everyday. He .is doing... them now.
b- During the English lesson I often .speak... to the teacher.
c- What .is.. Nam ..doing...now?
d- Where .will.you .be..at this time tomorrow?
e- They .will not go. home until it .stops.. raining.
Khoanh tròn đáp án đúng
1……you have a test tomorrow morning?
A.Will B.Do C. Are
2.Phong………TV every night.
A.Watch B.Will watch C.Watches
3.We will…..our old friends next Sunday.
A.To meet B.meet C.meets
4.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)