Chuyen de

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bình | Ngày 10/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: chuyen de thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

trường THPT Sông Công
Tổ: Hóa - Sinh- thể dục
Bài Giảng môn Sinh học lớp 10
Ch? d?2
Bám sát chương trình nâng cao - Sinh học 10

Giáo viên :Nguyễn Th? Bình
Gi?ng d?y l?p: 10A10
KháI quát về cấu trúc của tế bào
Thế giới sống:
TB nhân sơ.
TB nhân thực.
Nhân hoặc vùng nhân.
Tế bào chất.
Màng sinh chất.
KháI quát về cấu trúc của tế bào
I. Tế bào nhân sơ (T? b�o vi khu?n):
Plasmit
Thành tế bào
Roi
Màng sinh chất
Lông nhung
Vùng nhân
Ribôxôm
Hạt dự tr?
Bào tương
Vỏ nh?y
Kh¸I qu¸t vÒ cÊu tróc cña tÕ bµo
I.Cấu tạo tế bào nhân sơ (Tế bào vi khuẩn):
1. Vùng nhân:
Không có màng bọc.
1 phân tử AND dạng vòng:
Vật chất di truyền.
2. Tế bào chất:
Bào tương:
Ribôxôm trần:
Plasmit (AND dạng vòng nhỏ).
Chứa chất hữu cơ, vô cơ.
Nơi tổng hợp Prôtêin.
3. Màng sinh chất.
4. Ngoài ra:
Thành tế bào: Peptiđoglican
Vỏ nhày:
Lông, roi:
Bảo vệ, bám, dinh dưỡng.
Bám, di chuyển.
Hình dạng, bảo vệ.
KháI quát về cấu trúc của tế bào

I.C?u t?o t? b�o nhõn so (T? b�o vi khu?n):
Thành tế bào vi khuẩn
Thành TBVK Gram dương-Gram âm

KháI quát về cấu trúc của tế bào

I.C?u t?o t? b�o nhõn so:

Chuỗi trực khuẩn
Liên cầu khuẩn
Song trực khuẩn
Song cầu khuẩn
Một số vi khuẩn thường gặp
KháI quát về cấu trúc của tế bào
I.C?u t?o t? b�o nhõn so:

Một số vi khuẩn thường gặp
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:

1. Nhõn t? b�o:
Màng nhân
Lỗ màng nhân
Chầt nhân
Màng ngoài
Màng trong
Cấu trúc nhân và màng nhân.
Nhân con
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:
Nhiễm sắc thể (AND+Prôtêin loại histôn. )
Nhân.
Màng kép: có lỗ màng
Trao đổi chất
Nhân con: Prôtêin+rARN
Tổng hợp Ribôxôm.
Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
1. Nhân tế bào:


Kh¸I qu¸t vÒ cÊu tróc cña tÕ bµo

II. Cấu tạo tế bào nhân thực:

Hệ thống nội màng.
Các bào quan có màng bọc.
2. Tế bào chất:
Tế bào thực vật
Tế bào động vật
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:
2. Tế bào chất:
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:

Lưới nội chất (Hệ thống xoang và ống thông nhau):
LNC Hạt (Hạt = Ribôxôm ): TH Prôtêin.
Tạo Perôxixôm.
LNC Trơn
2. Tế bào chất:
Peroxixôm: Chuyển hoá Lipit, khử độc.
LNC trơn ( Chứa nhiều loại Enzim ): Chuyển hoá đường, tổng hợp Lipit, khử độc.
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:

2. Tế bào chất:
b. Ribôxôm
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:

b. Ribôxôm(rARN+Prôtêin)
(Không có màng bọc).
Tiểu phần lớn.
Tiểu phần bé.
2. Tế bào chất:
Ribôxôm là nơi tổng hợp Prôtêin.
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:

2. Tế bào chất:
c. Bộ máy gongi:
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:

c. Bộ máy Gôngi:
(Hệ thống túi màng dẹp xếp chồng nhau, tách biệt)
Thu gom, bao gói,biến đổi, phân phối sản phẩm.
Liz«x«m (Cã mét líp mµng bäc. Chøa Enzim thuû ph©n):
Tiªu ho¸ néi bµo, tiªu huû tÕ bµo giµ,tÕ bµo bÞ tæn th­¬ng…
2. Tế bào chất:
Tạo túi mang và Lizôxôm.
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:

2. Tế bào chất:
Dòng di chuyển của vật chất.
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:

2. Tế bào chất:
d. Ti thể
Màng ngoài
Màng trong
ADN
Khoảng giữa 2 màng
Ribôxôm
Enzim hô hấp
Mào
Chất nền
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:

d. Ti thể:
Màng kép:
Chất nền: Chứa ADN vòng, ARN + Ribôxôm.
Màng ngoài.
Màng trong (xếp cuộn)
Chứa Enzim hô hấp.
Chức năng: Là nơi diễn ra quá trình hô hấp tế bào. Cung c?p nang lu?ng dưới d?ng ATP.
2. Tế bào chất:
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:

2. Tế bào chất:
e. Lục lạp:
Màng ngoài
Màng trong
Chất nền (Stroma)
Grana
Tilacôit
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:

2. Tế bào chất:
e. Lục lạp:
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:

e. Lục lạp(TBTV):
Màng kép.
Chất nền(Stroma):
Các Grana:
Pha tối của quang hợp.
Pha sáng của quang hợp.
Mỗi Grana: Một chồng các Tilacôit(Màng các Tilacôit chứa các đơn vị quang hợp).
C¸c Grana th«ng nhau
Chức năng: Quang hợp.
2. Tế bào chất:
(AND+Ribôxôm)
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:

f. Trung thể (TBĐV):
Chức năng:
- Hình thành thoi phân bào.
2. Tế bào chất:
Cấu trúc:
Nhiều bộ ba vi ống xếp thành vòng.
- Nơi lắp ráp, tổ chức của các vi ống.
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:

Chức năng:
Roi tế bào.
g. Khung xương tế bào:
Vi ống
Vi sợi
Sợi trung gian (Prôtêin) bền.
2. Tế bào chất:
Khung xương tế bào
Duy trì hình dạng, neo giữ các bào quan.
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:
2. Tế bào chất:
h. Không bào:
Trùng đế giày
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:
h. Không bào:
2. Tế bào chất:
Màng đơn.
Dịch không bào.
Chất hữu cơ + các iôn khoáng.
TBTV:
- Hút nước.
- Dự trữ dinh dưỡng.
- Chứa chất thải.
- Chứa sắc tố.
ĐVNS:
Co bóp.
Tiêu hoá
Chức năng:
Tuỳ loài sinh vật, tuỳ loại tế bào.
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:

3. Màng sinh chất:
Các sợi của chất nền ngoại bào
GlicôPrôtêin
CácbonHiđrat
Phốt pho Lipit
Prôtêin xuyên màng
Côlestêrôn
Prôtêin bám màng
Khung xương
tế bào
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:

3. Màng sinh chất:
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:

Cấu trúc khảm-động
Lớp Phốtpho Lipít kép.
Prôtêin:
Xuyên màng.
Bám màng.
Ngoài ra:
Côlestêrôn.
GlicôPrôtêin (Cácbohiđrat + Prôtêin).
LipôPrôtêin (Lipit + Prôtêin).
Chức năng:
3. Màng sinh chất:
Trao đổi chất, nhận và truyền thông tin, nhận biết tế bào quen, lạ….
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:

4. Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất:
a. Thành tế bào:
Tế bào thực vật: Xenlulôzơ.
Tế bào nấm: Kitin.
Chức năng:
Quy định hình dạng.
Bảo vệ.
b. Chất nền ngoại bào:
- Chủ yếu các loại sợi GlicôPôtêin + các chất hữu cơ, vô cơ.
- Liên kết các tế bào→ Mô; thu nhận thông tin….
KháI quát về cấu trúc của tế bào

II. C?u t?o t? b�o nhõn th?c:
4. Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất:
Cấu trúc ngoài màng
KháI quát về cấu trúc của tế bào
B�i t?p
Roi
Trung thể
Lizôxôm
Bộ máy Gôngi
Màng sinh chất
Vi ống
Vi sợi
Khung xương tế bào
LNC hạt
Ribôxôm
LNC trơn
Perôxixôm
Ti thể
Nhân
KháI quát về cấu trúc của tế bào
B�i t?p
Cấu trúc tế bào thựcvật
KháI quát về cấu trúc của tế bào
B�i t?p
So sánh tế bào động vật với tế bào thực vật.
KháI quát về cấu trúc của tế bào
B�i t?p
So sánh tế bào động vật với tế bào thực vật.
1. Giống nhau:
- Nhân với nhân con và NST.
- Tế bào chất với các bào quan: Ti thể , thể Gôngi, lưới nội chất, Ribôxôm …
- Màng sinh chất.
2. Khác nhau:
TB Thực vật
TB Động vật
- Có thành Xenlulozơ.
- Có lục lạp.
- ChØ cã trung thể ở TBTV bậc thấp.
- Có không bào trung tâm kích thước lớn.
- Không có thành Xenlulozơ.
- Không có.
- Có trung thể (trừ TB thần kinh).
- Không bào với kích thước nhỏ ë TB cßn non; ë §V nguyªn sinh.
Bài tập 1:
KháI quát về cấu trúc của tế bào
B�i t?p
Bài tập 2:
Sự khác nhau giữa TB nhân sơ và TB nhân thực:
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực.
- Kích thước nhỏ.
- Không có màng nhân và nhân con.
- Không có khung xương tế bào.
- Không có bào quan có màng bọc.
- Kích thước lớn.
- Có màng nhân và nhân con.
- Có khung xương tế bào.
- Có các bào quan có màng bọc.
- Không có hệ thống nội màng.
- Có hệ thống nội màng.
- AND dạng vòng không có Prôtêin loại histon.
- Thành TB là Peptiđôglican ở VK.
- Thành TB là Xenlulôzơ ở TV và Kitin ở nấm.
- AND dạng thẳng có Prôtêin loại histon.
KháI quát về cấu trúc của tế bào
B�i t?p
Bài tập 3: Những dấu hiệu nào sau đây cho ta biết một tế bào nào đó là thuộc nhóm nhân sơ hay nhân thực:
a) Có hay không có thành tế bào cứng rắn.
b) Có hay không có ®­îc ngăn vách bởi màng ở bên trong tế bào.
c) Có hay không có Ribôxôm.
d) Có hay không có thực hiện trao đổi chất tế bào.
e) Có hay không có chứa AND.
*
KháI quát về cấu trúc của tế bào
B�i t?p
Bài tập 4: Các Lizôxôm ban đầu được tao ra ở nơi nào trong tế bào:
a) Tế bào chất.
b) Thể Gôngi.
c) Nhân.
d) Trung tâm tế bào.
*
KháI quát về cấu trúc của tế bào
B�i t?p
Bài tập 5: Ribôxôm chứa tập hợp các chất nào sau đây:
a) ARN và Prôtêin.
b) ARN, Prôtêin và Lipit..
c) Prôtêin và Lipt.
*
KháI quát về cấu trúc của tế bào
B�i t?p
Bài tập 7: Các Prôtêin được vận chuyển từ nơi tổng hợp tới màng tế bào bằng cách nào sau ®©y:
a. Bằng sự chuyển động của tế bào chất
b. Bằng một số Prôtêin tín hiệu trong tế bào chất.
c. Bằng các yếu tố của khung xương tế bào.
d. Bằng các túi mang.
*
KháI quát về cấu trúc của tế bào
B�i t?p
Bài tập 6: Prôtêin tổng hợp ở lưới nội chất hạt được vận chuyển đến nơi nào của tế bào:
a) Lizôxôm.
b) Dịch tế bào.
c) Ti thể.
d) Lạp thể.
e) Thể Gôngi
*
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)