Chương VI. Bài 3. Sử dụng câu lệnh lặp
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa |
Ngày 08/05/2019 |
168
Chia sẻ tài liệu: Chương VI. Bài 3. Sử dụng câu lệnh lặp thuộc Cùng học Tin học 4
Nội dung tài liệu:
M
Ô
N
:
T
I
N
MÔN: TIN
Nhiệt liệt chào mừng thầy cô giáo về dự giờ
Giáo viên: Nguyễn Thị Hoa
a
Close
CS
b
Câu 1: Để Rùa tiến lên phía trước em gõ lệnh ?
c
FD
d
LT
a
RT
LT
b
Câu 2: Lệnh để Rùa quay phải?
c
HT
d
ST
a
FD 100
FD100
b
Câu 3: Dòng lệnh nào đưới dây được viết đúng?
c
FD 100.
d
FD100.
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày tháng 4 năm 2019
Tin học
1. Câu lệnh lặp
Ví dụ: Vẽ hình vuông sau:
100
100
100
100
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
4
3
1.Câu lệnh lặp:
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
Trong logo lệnh lặp được viết là:
REPEAT (d?c l ri-pớt)
V?i l?nh ny d? thay cho 7 dũng l?nh trờn chỳng ta ch? c?n vi?t nhu sau:
Số lần lặp của cạnh hình vuông
Câu lệnh để rùa đi thẳng 100 bước và quay phải 90 độ.
4
[FD 100 RT 90]
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày tháng 4 năm 2019
Tin học
V?y l?nh d? Rựa v? du?c hỡnh vuụng m?t cỏch nhanh chúng ch? c?n gừ ng?n g?n:
CS
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
Repeat n [ ]
Giữa Repeat và n phải có dấu cách.
Phần trong ngoặc [ ] là nơi ghi các câu lệnh được lặp lại.
n là chỉ số lần lặp.
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày tháng 4 năm 2019
Tin học
1. Câu lệnh lặp
Cấu trúc lệnh:
Ví dụ: Repeat 4 [FD 100 RT 90]
T1: Sử dụng lệnh lặp REPEAT để Rùa vẽ hình chữ nhật có chiều dài 100, chiều rộng 60.
FD 60
RT 90
FD 100
RT 90
FD 60
RT 90
FD 100
REPEAT 2 [FD 60 RT 90 FD 100 RT 90]
Thực hành mẫu
Thực hành
B4: Thêm lệnh Wait vào mỗi dòng lệnh sau, cho Rùa thực hiện và quan sát kết quả. Thay đổi giá trị của Wait trong mỗi lệnh.
Repeat 4 [fd 100 rt 90]
Repeat 2 [fd 100 rt 90 fd 50 rt 90]
Repeat 5 [fd 100 rt 72]
Cùng
hái
ổi
1
2
3
4
5
6
Bạn thật may mắn!
Phần thưởng này là của bạn.
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90].
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT 4[FD 100 RT 90]
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
v
v
v
Bài 1: Những dòng nào dưới đây là câu lệnh được viết đúng?
Cấu trúc câu lệnh lặp:
a. Repeat n [ ]
b. Repeat n
c. Repeat [ ]
*Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
a. Repeat
b. Wait
c. Close
Nếu em muốn Rùa làm chậm để có thể theo dõi hình vẽ được bắt đầu từ đâu em gõ lệnh?
Lệnh Wait 120 có ý nghĩa thế nào?
a. Rïa t¹m dõng 120 tÝc
b. Rïa lïi l¹i 120 tÝc
c. Rïa lÆp l¹i 120 tÝc
Ghi nhớ
Cấu trúc câu lệnh lặp REPEAT có dạng:
REPEAT n [ ]
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi
Ô
N
:
T
I
N
MÔN: TIN
Nhiệt liệt chào mừng thầy cô giáo về dự giờ
Giáo viên: Nguyễn Thị Hoa
a
Close
CS
b
Câu 1: Để Rùa tiến lên phía trước em gõ lệnh ?
c
FD
d
LT
a
RT
LT
b
Câu 2: Lệnh để Rùa quay phải?
c
HT
d
ST
a
FD 100
FD100
b
Câu 3: Dòng lệnh nào đưới dây được viết đúng?
c
FD 100.
d
FD100.
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày tháng 4 năm 2019
Tin học
1. Câu lệnh lặp
Ví dụ: Vẽ hình vuông sau:
100
100
100
100
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
4
3
1.Câu lệnh lặp:
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
Trong logo lệnh lặp được viết là:
REPEAT (d?c l ri-pớt)
V?i l?nh ny d? thay cho 7 dũng l?nh trờn chỳng ta ch? c?n vi?t nhu sau:
Số lần lặp của cạnh hình vuông
Câu lệnh để rùa đi thẳng 100 bước và quay phải 90 độ.
4
[FD 100 RT 90]
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày tháng 4 năm 2019
Tin học
V?y l?nh d? Rựa v? du?c hỡnh vuụng m?t cỏch nhanh chúng ch? c?n gừ ng?n g?n:
CS
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
Repeat n [ ]
Giữa Repeat và n phải có dấu cách.
Phần trong ngoặc [ ] là nơi ghi các câu lệnh được lặp lại.
n là chỉ số lần lặp.
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày tháng 4 năm 2019
Tin học
1. Câu lệnh lặp
Cấu trúc lệnh:
Ví dụ: Repeat 4 [FD 100 RT 90]
T1: Sử dụng lệnh lặp REPEAT để Rùa vẽ hình chữ nhật có chiều dài 100, chiều rộng 60.
FD 60
RT 90
FD 100
RT 90
FD 60
RT 90
FD 100
REPEAT 2 [FD 60 RT 90 FD 100 RT 90]
Thực hành mẫu
Thực hành
B4: Thêm lệnh Wait vào mỗi dòng lệnh sau, cho Rùa thực hiện và quan sát kết quả. Thay đổi giá trị của Wait trong mỗi lệnh.
Repeat 4 [fd 100 rt 90]
Repeat 2 [fd 100 rt 90 fd 50 rt 90]
Repeat 5 [fd 100 rt 72]
Cùng
hái
ổi
1
2
3
4
5
6
Bạn thật may mắn!
Phần thưởng này là của bạn.
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90].
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT 4[FD 100 RT 90]
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
v
v
v
Bài 1: Những dòng nào dưới đây là câu lệnh được viết đúng?
Cấu trúc câu lệnh lặp:
a. Repeat n [ ]
b. Repeat n
c. Repeat [ ]
*Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
a. Repeat
b. Wait
c. Close
Nếu em muốn Rùa làm chậm để có thể theo dõi hình vẽ được bắt đầu từ đâu em gõ lệnh?
Lệnh Wait 120 có ý nghĩa thế nào?
a. Rïa t¹m dõng 120 tÝc
b. Rïa lïi l¹i 120 tÝc
c. Rïa lÆp l¹i 120 tÝc
Ghi nhớ
Cấu trúc câu lệnh lặp REPEAT có dạng:
REPEAT n [ ]
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)