Chương VI. Bài 3. Sử dụng câu lệnh lặp
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quỳnh Hoa |
Ngày 04/05/2019 |
146
Chia sẻ tài liệu: Chương VI. Bài 3. Sử dụng câu lệnh lặp thuộc Cùng học Tin học 4
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Em hãy viết các lệnh để Rùa vẽ được hình sau
200
200
200
200
FD 200
RT 90
FD 200
RT 90
FD 200
RT 90
FD 200
Thứ ba ngày 07 tháng 04 năm 2009
Tin học:
Bài 3
Sử dụng câu lệnh lặp
200
200
FD 200
RT 90
FD 200
RT 90
FD 200
RT 90
FD 200
Câu lệnh lặp
RT 90
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
Câu lệnh lặp
Câu lệnh lặp
Repeat n [ ]
Giữa Repeat và n phải có dấu cách.
Phần trong ngoặc [ ] là nơi ghi các câu lệnh được lặp lại.
Số n là chỉ số lần lặp.
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90].
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT 4[FD 100 RT 90]
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
v
v
v
Bài 1: Những dòng nào dưới đây là câu lệnh được viết đúng?
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90].
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
Bài 2: Chỉnh sửa lại các dòng dưới đây để được câu lệnh đúng.
REPEAT4[FD 100,RT 90.]
Bài 3: Điền vào chỗ trống để được các câu lệnh đúng.
Có 3 hình đằng sau mỗi hình là hai câu lệnh chưa hoàn chỉnh “còn thiếu những con số” nhiệm vụ của em là cùng nhau thảo luận trong nhóm và lựa chọn ra số thích hợp (để điền vào chỗ trống) với thời gian mỗi câu là 10 giây nhóm nào đúng nhiều câu và nhanh chân hơn thì nhóm đó thắng cuộc.
REPEAT … [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD … RT …]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT …]
REPEAT 2 [FD … RT 90 FD … RT 90]
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
REPEAT 3 [FD … RT 120]
REPEAT … [FD 100 RT 120]
REPEAT 3 [FD 100 RT 120]
REPEAT 3 [FD 100 RT 120]
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
REPEAT … [FD 50 RT 60]
REPEAT 6 [FD … RT …]
REPEAT 6 [FD 50 RT 60]
REPEAT 6 [FD 50 RT 60]
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Sử dụng câu lệnh WAIT
Lệnh WAIT 120 sẽ ra lệnh để Rùa tạm dừng 120 tíc (60 tíc bằng 1 giây) trước khi thực hiện công việc tiếp theo.
Ví dụ: REPEAT 6 [FD 50 RT 60 WAIT 120]
Ghi nhớ
Cấu trúc câu lệnh lặp REPEAT có dạng:
REPEAT n [ ]
Hai em một máy, ngồi đúng tư thế khi làm việc với máy tính.
1/ Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau cho kết quả là một hình lục giác.
HT
Repeat 6 [FD 50 RT 60]
2/ Thêm lệnh WAIT vào mỗi dòng lệnh sau, cho Rùa thực hiện và quan sát kết quả.
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
Repeat 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
Repeat 5 [FD 100 RT 72]
Hình vuông
Hình chữ nhật
Hình ngũ giác
3/ Hãy giải thích hành động của Rùa khi thực hiện dòng lệnh.
REPEAT 6 [FD 50 WAIT 60 RT 60 WAIT 60]
4/ Dòng lệnh sau đây vẽ hai bậc cầu thang.
FD 20 RT 90 FD 20 LT 90 FD 20 RT 90 FD 20
Hãy thêm lệnh WAIT để Rùa dừng lại một lát khi vẽ xong bậc cầu thang thứ nhất.
120
150
90
150
60
Em hãy dùng câu lệnh lặp vẽ các hình trên
Xem lại tấc cả các lệnh của Logo
Em hãy viết các lệnh để Rùa vẽ được hình sau
200
200
200
200
FD 200
RT 90
FD 200
RT 90
FD 200
RT 90
FD 200
Thứ ba ngày 07 tháng 04 năm 2009
Tin học:
Bài 3
Sử dụng câu lệnh lặp
200
200
FD 200
RT 90
FD 200
RT 90
FD 200
RT 90
FD 200
Câu lệnh lặp
RT 90
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
Câu lệnh lặp
Câu lệnh lặp
Repeat n [ ]
Giữa Repeat và n phải có dấu cách.
Phần trong ngoặc [ ] là nơi ghi các câu lệnh được lặp lại.
Số n là chỉ số lần lặp.
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90].
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT 4[FD 100 RT 90]
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
v
v
v
Bài 1: Những dòng nào dưới đây là câu lệnh được viết đúng?
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90].
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
Bài 2: Chỉnh sửa lại các dòng dưới đây để được câu lệnh đúng.
REPEAT4[FD 100,RT 90.]
Bài 3: Điền vào chỗ trống để được các câu lệnh đúng.
Có 3 hình đằng sau mỗi hình là hai câu lệnh chưa hoàn chỉnh “còn thiếu những con số” nhiệm vụ của em là cùng nhau thảo luận trong nhóm và lựa chọn ra số thích hợp (để điền vào chỗ trống) với thời gian mỗi câu là 10 giây nhóm nào đúng nhiều câu và nhanh chân hơn thì nhóm đó thắng cuộc.
REPEAT … [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD … RT …]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT …]
REPEAT 2 [FD … RT 90 FD … RT 90]
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
REPEAT 3 [FD … RT 120]
REPEAT … [FD 100 RT 120]
REPEAT 3 [FD 100 RT 120]
REPEAT 3 [FD 100 RT 120]
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
REPEAT … [FD 50 RT 60]
REPEAT 6 [FD … RT …]
REPEAT 6 [FD 50 RT 60]
REPEAT 6 [FD 50 RT 60]
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Sử dụng câu lệnh WAIT
Lệnh WAIT 120 sẽ ra lệnh để Rùa tạm dừng 120 tíc (60 tíc bằng 1 giây) trước khi thực hiện công việc tiếp theo.
Ví dụ: REPEAT 6 [FD 50 RT 60 WAIT 120]
Ghi nhớ
Cấu trúc câu lệnh lặp REPEAT có dạng:
REPEAT n [ ]
Hai em một máy, ngồi đúng tư thế khi làm việc với máy tính.
1/ Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau cho kết quả là một hình lục giác.
HT
Repeat 6 [FD 50 RT 60]
2/ Thêm lệnh WAIT vào mỗi dòng lệnh sau, cho Rùa thực hiện và quan sát kết quả.
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
Repeat 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
Repeat 5 [FD 100 RT 72]
Hình vuông
Hình chữ nhật
Hình ngũ giác
3/ Hãy giải thích hành động của Rùa khi thực hiện dòng lệnh.
REPEAT 6 [FD 50 WAIT 60 RT 60 WAIT 60]
4/ Dòng lệnh sau đây vẽ hai bậc cầu thang.
FD 20 RT 90 FD 20 LT 90 FD 20 RT 90 FD 20
Hãy thêm lệnh WAIT để Rùa dừng lại một lát khi vẽ xong bậc cầu thang thứ nhất.
120
150
90
150
60
Em hãy dùng câu lệnh lặp vẽ các hình trên
Xem lại tấc cả các lệnh của Logo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)