Chương VI. Bài 3. Sử dụng câu lệnh lặp
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Xuân |
Ngày 04/05/2019 |
128
Chia sẻ tài liệu: Chương VI. Bài 3. Sử dụng câu lệnh lặp thuộc Cùng học Tin học 4
Nội dung tài liệu:
Thứ ngày tháng 11 năm 2010
Chương 6: Thế giới logo của em
1. Em hãy nêu các lệnh đã được học?
HOME: Rùa về giữa sân
CS: Rùa về giữa sân và xóa sân chơi
FD n: Rùa tiến về trước n bước
RT k: Rùa quay phải k độ
BK n: Rùa lùi lại sau n bước
LT k: Rùa quay trái k độ
PU: Nhấc bút
PD: Hạ bút
HT: Rùa ẩn mình
ST: Rùa hiện hình
Clean: Xóa màn hình, rùa vẫn ở vị trí hiện tại
Bey: Thoát khỏi phần mềm
2. Em hãy viết lệnh để vẽ hình vuông sau?
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
Em có nhận xét gì về những câu lệnh này?
100 bước
4 lần
Tiết 15: Sử dụng câu lệnh lặp
1.Câu lệnh lặp:
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT
Với lệnh này để thay cho tám dòng lệnh trên chúng ta chỉ cần viết như sau:
Số lần lặp lại
4
[FD 100 RT 90]
Câu lệnh được lặp lại
Thứ ba ngày 27 tháng 04 năm 2010
Vậy lệnh để Rùa vẽ được hình vuông trên một cách nhanh chóng sẽ chỉ ngắn gọn:
CS
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
Tiết 15: Sử dụng câu lệnh lặp
+/ Ý nghĩa: Thực hiện ngắn gọn các câu lệnh giống nhau
+/ Cấu trúc
Repeat n [câu lệnh]
1.Câu lệnh lặp:
Tiết 15: Sử dụng câu lệnh lặp
Chú ý:
Với n là số lần lặp
Giữa Repeat và n, giữa n và câu lệnh phải có dấu cách
Cặp ngoặc phải là ngoặc vuông [ ]. Phần trong ngoặc là nơi ghi câu lệnh
Repeat n [câu lệnh]
Câu1: Em hãy cho biết sự khác nhau khi sử dụng câu lệnh Repeat và không sử dụng câu lệnh Repeat?
Thứ ba ngày 27 tháng 04 năm 2010
Sử dụng REPEAT : Câu lệnh ngắn gọn, công việc thực hiện nhanh
Không sử dụng REPEAT: Câu lệnh nhiều, công việc thực hiện rời rạc
Tiết 15: Sử dụng câu lệnh lặp
Câu 2: Kiểm tra các lệnh sau trên máy tính
HT
Repeat 6 [FD 50 RT 60]
HT
Repeat 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
Câu 3: Những dòng lệnh nào sau đây viết đúng? Sửa lại các câu lệnh sai
repeat 4 [Fd 100 rt 90]
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
RePEAT 6 [ fd 100 rt 60 ]
REPEAT 6 { fd 100 rt 60 }
repeat 2 [fd 80 rt 90 fd 50 rt 90]
RePEAT 6 [ fd 100 rt 60 ].
RePEAT 3 [ fd 200 rt 120. ]
REPEAT 6 [Fd 100 rt 60]
repeat4 [fd 80 rt 90 fd 50 rt 90]
repeat 4[Fd 100 rt 90]
S
S
Đ
S
Đ
S
S
Đ
S
S
repeat 4 [Fd 100 rt 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 6 [ fd 100 rt 60 ]
RePEAT 6 [ fd 100 rt 60 ]
RePEAT 3 [ fd 200 rt 120 ]
repeat 4 [fd 80 rt 90 fd 50 rt 90]
repeat 4 [Fd 100 rt 90]
repeat 4 [Fd 100 rt 90]
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 6 { fd 100 rt 60 }
RePEAT 6 [ fd 100 rt 60 ].
RePEAT 3 [ fd 200 rt 120. ]
repeat4 [fd 80 rt 90 fd 50 rt 90]
repeat 4[Fd 100 rt 90]
Câu 3: Tương tự em hãy ghi lệnh để:
a. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 100, chiều rộng 60?
Repeat 2 [FD 100 RT 90 FD 60 RT 90]
b. Tam giác đều có cạnh 100 ?
Repeat 3 [ FD 100 RT 120]
Tiết 15: Sử dụng câu lệnh lặp
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ
CÁC EM HỌC SINH
SỨC KHOẺ VÀ HẠNH PHÚC
Chương 6: Thế giới logo của em
1. Em hãy nêu các lệnh đã được học?
HOME: Rùa về giữa sân
CS: Rùa về giữa sân và xóa sân chơi
FD n: Rùa tiến về trước n bước
RT k: Rùa quay phải k độ
BK n: Rùa lùi lại sau n bước
LT k: Rùa quay trái k độ
PU: Nhấc bút
PD: Hạ bút
HT: Rùa ẩn mình
ST: Rùa hiện hình
Clean: Xóa màn hình, rùa vẫn ở vị trí hiện tại
Bey: Thoát khỏi phần mềm
2. Em hãy viết lệnh để vẽ hình vuông sau?
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
Em có nhận xét gì về những câu lệnh này?
100 bước
4 lần
Tiết 15: Sử dụng câu lệnh lặp
1.Câu lệnh lặp:
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT
Với lệnh này để thay cho tám dòng lệnh trên chúng ta chỉ cần viết như sau:
Số lần lặp lại
4
[FD 100 RT 90]
Câu lệnh được lặp lại
Thứ ba ngày 27 tháng 04 năm 2010
Vậy lệnh để Rùa vẽ được hình vuông trên một cách nhanh chóng sẽ chỉ ngắn gọn:
CS
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
Tiết 15: Sử dụng câu lệnh lặp
+/ Ý nghĩa: Thực hiện ngắn gọn các câu lệnh giống nhau
+/ Cấu trúc
Repeat n [câu lệnh]
1.Câu lệnh lặp:
Tiết 15: Sử dụng câu lệnh lặp
Chú ý:
Với n là số lần lặp
Giữa Repeat và n, giữa n và câu lệnh phải có dấu cách
Cặp ngoặc phải là ngoặc vuông [ ]. Phần trong ngoặc là nơi ghi câu lệnh
Repeat n [câu lệnh]
Câu1: Em hãy cho biết sự khác nhau khi sử dụng câu lệnh Repeat và không sử dụng câu lệnh Repeat?
Thứ ba ngày 27 tháng 04 năm 2010
Sử dụng REPEAT : Câu lệnh ngắn gọn, công việc thực hiện nhanh
Không sử dụng REPEAT: Câu lệnh nhiều, công việc thực hiện rời rạc
Tiết 15: Sử dụng câu lệnh lặp
Câu 2: Kiểm tra các lệnh sau trên máy tính
HT
Repeat 6 [FD 50 RT 60]
HT
Repeat 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
Câu 3: Những dòng lệnh nào sau đây viết đúng? Sửa lại các câu lệnh sai
repeat 4 [Fd 100 rt 90]
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
RePEAT 6 [ fd 100 rt 60 ]
REPEAT 6 { fd 100 rt 60 }
repeat 2 [fd 80 rt 90 fd 50 rt 90]
RePEAT 6 [ fd 100 rt 60 ].
RePEAT 3 [ fd 200 rt 120. ]
REPEAT 6 [Fd 100 rt 60]
repeat4 [fd 80 rt 90 fd 50 rt 90]
repeat 4[Fd 100 rt 90]
S
S
Đ
S
Đ
S
S
Đ
S
S
repeat 4 [Fd 100 rt 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 6 [ fd 100 rt 60 ]
RePEAT 6 [ fd 100 rt 60 ]
RePEAT 3 [ fd 200 rt 120 ]
repeat 4 [fd 80 rt 90 fd 50 rt 90]
repeat 4 [Fd 100 rt 90]
repeat 4 [Fd 100 rt 90]
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 6 { fd 100 rt 60 }
RePEAT 6 [ fd 100 rt 60 ].
RePEAT 3 [ fd 200 rt 120. ]
repeat4 [fd 80 rt 90 fd 50 rt 90]
repeat 4[Fd 100 rt 90]
Câu 3: Tương tự em hãy ghi lệnh để:
a. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 100, chiều rộng 60?
Repeat 2 [FD 100 RT 90 FD 60 RT 90]
b. Tam giác đều có cạnh 100 ?
Repeat 3 [ FD 100 RT 120]
Tiết 15: Sử dụng câu lệnh lặp
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ
CÁC EM HỌC SINH
SỨC KHOẺ VÀ HẠNH PHÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Xuân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)