Chương VI. Bài 3. Sử dụng câu lệnh lặp

Chia sẻ bởi Trần Thị Ngoãn | Ngày 04/05/2019 | 58

Chia sẻ tài liệu: Chương VI. Bài 3. Sử dụng câu lệnh lặp thuộc Cùng học Tin học 4

Nội dung tài liệu:

Em hãy nêu hành động của Rùa tương ứng với các lệnh sau:
Kiểm tra bài cũ
HOME
CS
FD n
RT k
BK n
LT k
Em hãy viết các lệnh để vẽ hình vuông sau:
FD 200
RT 90
FD 200
RT 90
FD 200
RT 90
FD 200
RT 90
Kiểm tra bài cũ
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012
1. Câu lệnh lặp:
Câu lệnh lặp có dạng như sau:
REPEAT n[ ]
- Số n trong câu lệnh chỉ số lần lặp
- Giữa Repeat và n phải có dấu cách
- Cặp ngoặc phải là ngoặc vuông [ ], phần trong ngoặc là nơi ghi các lệnh được lặp lại.
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012
1. Câu lệnh lặp:
Repeat 4 [FD 200 RT 90]
Câu lệnh lặp có dạng như sau:
REPEAT n[ ]
Với lệnh này để thay cho tám dòng lệnh vẽ hình vuông trên chúng ta chỉ cần viết như sau:
Số lần lặp của cạnh hình vuông
Câu lệnh gọi rùa đi thẳng 200 bước
và quay phải 90 độ
4
[FD 200 RT 90]
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012
1. Câu lệnh lặp:
Repeat 4 [FD 200 RT 90]
Câu lệnh lặp có dạng như sau:
REPEAT n[ ]
Repeat 1 [FD 200 RT 90]
Repeat 2 [FD 200 RT 90]
Repeat 3 [FD 200 RT 90]
Repeat 4 [FD 200 RT 90]
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012
1. Câu lệnh lặp:
Ví dụ:
Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 100, chiều rộng 50.
Cách 2: Sử dụng câu lệnh lặp repeat n[ ]
REPEAT 2 [FD 50 RT 90 FD 100 RT 90]
Cách 1:
FD 50
RT 90
FD 100
RT 90
FD 50
RT 90
FD 100
RT 90
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012
T1: Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau cho kết quả là một hình lục giác:
HT Repeat 6[FD 100 RT 60]
T2: Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau cho kết quả là một hình ngôi sao:
HT Repeat 5[FD 150 RT 144]
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90].
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT 4[FD 100 RT 90]
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
v
v
v
Bài 1: Những dòng nào dưới đây là câu lệnh được viết đúng?
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 FD 100 RT 90
REPEAT
Bài 2: Chỉnh sửa lại các dòng dưới đây để được câu lệnh đúng.
REPEAT
.
,
}
{
4 [FD 100 RT 90]
4
[FD 100 RT 90]
,
.
]
[
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012
a) Vẽ hình vuông
REPEAT … [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD …… RT ….]
Bài 3: Điền vào chỗ trống (…) để được câu lệnh đúng:
4
100
90
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012
b) Vẽ hình chữ nhật
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT ….]
REPEAT 2 [FD ….. RT 90 FD …. RT 90]
Bài 3: Điền vào chỗ trống (…) để được câu lệnh đúng:
100
90
50
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012
c) Vẽ hình tam giác:
REPEAT 3 [FD ….. RT 120]
REPEAT … [FD 100 RT 120]
Bài 3: Điền vào chỗ trống (…) để được câu lệnh đúng:
100
3
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012
1. Câu lệnh lặp:
REPEAT n[ ]
- Số n trong câu lệnh chỉ số lần lặp
- Giữa Repeat và n phải có dấu cách
- Cặp ngoặc phải là ngoặc vuông [ ], phần trong ngoặc là nơi ghi các lệnh được lặp lại.
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT
Câu lệnh lặp có dạng như sau:
REPEAT n[ ]
Để theo dõi được các bước thực hiện của Rùa thì chúng ta sẽ dùng lệnh:
WAIT k
Rùa tạm dừng 60 tic (= 1 giây) sau đó thực hiện công viêc tiếp theo.
: là số tic
k
VD: Wait 60
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT
Câu lệnh lặp có dạng như sau:
REPEAT n[ ]
VD: Repeat 4[FD 100 RT 90 WAIT 60]
Repeat 4[FD 100 WAIT 60 RT 90 WAIT 60]
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT
Câu lệnh lặp có dạng như sau:
REPEAT n[ ]
Hãy thêm lệnh Wait vào câu lệnh để vẽ hình lục giác sau:
Repeat 6[FD 50 RT 60]
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Ngoãn
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)