Chương VI. Bài 3. Sử dụng câu lệnh lặp
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Khanh |
Ngày 04/05/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Chương VI. Bài 3. Sử dụng câu lệnh lặp thuộc Cùng học Tin học 4
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Em hãy nêu hành động của Rùa tương ứng với các lệnh sau:
Rùa về vị trí xuất phát
Rùa tiến về trước n bước
Rùa quay phải k độ
Rùa về vị trí xuất phát xóa toàn bộ sân chơi
Rùa quay trái k độ
HOME
FD n
RT k
CS
LT k
Kiểm tra bài cũ
Em hãy viết các lệnh để Rùa vẽ được hình sau
100
100
FD 100 RT 90
Ví dụ 1:
Vẽ hình vuông có cạnh 100 bước rùa.
Cách 1:
REPEAT [ ]
Cách 2:
4
FD 100 RT 90
FD 100 RT 90
FD 100 RT 90
FD 100 RT 90
Quan Sát
Ví dụ 2:
Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 100, chiều rộng 60
Cách 1: FD 60
RT 90
FD 100
RT 90
FD 60
RT 90
FD 100
RT 90
Cách 2: Sử dụng câu lệnh lặp repeat
2
REPEAT [ ]
1
FD 60
RT 90
FD 100
RT 90
Câu lệnh tổng quát:
REPEAT n [ Các câu lệnh]
+ n: Số lần lặp
+ [Các câu lệnh]: Câu lệnh được lặp lại
Vẽ đa giác n đỉnh :
REPEAT n [ FD 100 RT 360/n ]
REPEAT 3 [ FD 100 RT 120 ]
REPEAT 4 [ FD 100 RT 90 ]
REPEAT 5 [ FD 100 RT 72 ]
REPEAT 6 [ FD 100 RT 60 ]
REPEAT 3 [ FD 100 RT 360/3 ]
REPEAT 4 [ FD 100 RT 360/4 ]
REPEAT 5 [ FD 100 RT 360/5 ]
REPEAT 6 [ FD 100 RT 360/6 ]
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90] .
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT 4[FD 100 RT 90]
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
Bài tập
Những dòng nào dưới đây là câu lệnh được viết đúng?
Bài tập
x
x
x
x
x
x
x
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90].
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
Bài tập
Chỉnh sửa lại các dòng dưới đây để được câu lệnh đúng.
Bài tập
REPEAT4[FD 100,RT 90.]
Câu lệnh tổng quát:
REPEAT n [ Các câu lệnh]
+ n: Số lần lặp
+ [Các câu lệnh]: Câu lệnh được lặp lại
Vẽ đa giác n đỉnh :
REPEAT n [ FD 100 RT 360/n ]
Em hãy nêu hành động của Rùa tương ứng với các lệnh sau:
Rùa về vị trí xuất phát
Rùa tiến về trước n bước
Rùa quay phải k độ
Rùa về vị trí xuất phát xóa toàn bộ sân chơi
Rùa quay trái k độ
HOME
FD n
RT k
CS
LT k
Kiểm tra bài cũ
Em hãy viết các lệnh để Rùa vẽ được hình sau
100
100
FD 100 RT 90
Ví dụ 1:
Vẽ hình vuông có cạnh 100 bước rùa.
Cách 1:
REPEAT [ ]
Cách 2:
4
FD 100 RT 90
FD 100 RT 90
FD 100 RT 90
FD 100 RT 90
Quan Sát
Ví dụ 2:
Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 100, chiều rộng 60
Cách 1: FD 60
RT 90
FD 100
RT 90
FD 60
RT 90
FD 100
RT 90
Cách 2: Sử dụng câu lệnh lặp repeat
2
REPEAT [ ]
1
FD 60
RT 90
FD 100
RT 90
Câu lệnh tổng quát:
REPEAT n [ Các câu lệnh]
+ n: Số lần lặp
+ [Các câu lệnh]: Câu lệnh được lặp lại
Vẽ đa giác n đỉnh :
REPEAT n [ FD 100 RT 360/n ]
REPEAT 3 [ FD 100 RT 120 ]
REPEAT 4 [ FD 100 RT 90 ]
REPEAT 5 [ FD 100 RT 72 ]
REPEAT 6 [ FD 100 RT 60 ]
REPEAT 3 [ FD 100 RT 360/3 ]
REPEAT 4 [ FD 100 RT 360/4 ]
REPEAT 5 [ FD 100 RT 360/5 ]
REPEAT 6 [ FD 100 RT 360/6 ]
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90] .
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT 4[FD 100 RT 90]
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
Bài tập
Những dòng nào dưới đây là câu lệnh được viết đúng?
Bài tập
x
x
x
x
x
x
x
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90].
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
Bài tập
Chỉnh sửa lại các dòng dưới đây để được câu lệnh đúng.
Bài tập
REPEAT4[FD 100,RT 90.]
Câu lệnh tổng quát:
REPEAT n [ Các câu lệnh]
+ n: Số lần lặp
+ [Các câu lệnh]: Câu lệnh được lặp lại
Vẽ đa giác n đỉnh :
REPEAT n [ FD 100 RT 360/n ]
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Khanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)