Chương VI. Bài 3. Sử dụng câu lệnh lặp

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa | Ngày 04/05/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Chương VI. Bài 3. Sử dụng câu lệnh lặp thuộc Cùng học Tin học 4

Nội dung tài liệu:

M
Ô
N
:
T
I
N
MÔN: TIN
Nhiệt liệt chào mừng thầy cô giáo về dự giờ
Giáo viên: Nguyễn Thị Hoa
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2015
Tin học
Bài 3: Sử dụng lệnh lặp
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2015
Tin học
1. Câu lệnh lặp
Ví dụ: Vẽ hình vuông sau:
100
100
100
100
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
4
3
1.Câu lệnh lặp:
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
Trong logo lệnh lặp được viết là:
REPEAT (d?c l� ri-pớt)
V?i l?nh n�y d? thay cho 7 dũng l?nh trờn chỳng ta ch? c?n vi?t nhu sau:
Số lần lặp của cạnh hình vuông
Câu lệnh để rùa đi thẳng 100 bước và quay phải 90 độ.
4
[FD 100 RT 90]
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2015
Tin học
V?y l?nh d? Rựa v? du?c hỡnh vuụng m?t cỏch nhanh chúng ch? c?n gừ ng?n g?n:
CS
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
Repeat n [ ]
Giữa Repeat và n phải có dấu cách.
Phần trong ngoặc [ ] là nơi ghi các câu lệnh được lặp lại.
n là chỉ số lần lặp.
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2015
Tin học
1. Câu lệnh lặp
Cấu trúc lệnh:
Ví dụ: Repeat 4 [FD 100 RT 90]
T1: Sử dụng lệnh lặp REPEAT để Rùa vẽ hình chữ nhật có chiều dài 100, chiều rộng 60.
FD 60
RT 90
FD 100
RT 90
FD 60
RT 90
FD 100

REPEAT 2 [FD 60 RT 90 FD 100 RT 90]
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90].
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT 4[FD 100 RT 90]
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
v
v
v
Bài 1: Những dòng nào dưới đây là câu lệnh được viết đúng?
Ghi nhớ
Cấu trúc câu lệnh lặp REPEAT có dạng:
REPEAT n [ ]
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)