Chương VI. Bài 3. Sử dụng câu lệnh lặp
Chia sẻ bởi Võ Thị Thùy Trang |
Ngày 04/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Chương VI. Bài 3. Sử dụng câu lệnh lặp thuộc Cùng học Tin học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ PHỤNG
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
Lớp 4
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Em hãy nêu hành động của rùa trong các câu lệnh sau?
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
1
2
3
FD 100
RT 90
LT 45
Rùa tiến về phía trước 100 bước.
Rùa quay phải 90 độ.
Rùa quay trái 45 độ.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Em hãy sử dụng những lệnh đã học vẽ hình vuông có chiều dài cạnh là 100 bước của Rùa như hình sau?
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
100 bước
100 bước
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
Thứ năm ngày 27 tháng 04 năm 2014
Em hãy quan sát những câu lệnh dưới?
Cách 1:
Cách 2:
Repeat 4[ FD 100 RT 90]
SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Bài 3:
Tin Học
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
Trong đó:
- n chỉ số lần lặp.
- Giữa Repeat và n phải có dấu cách.
Cặp ngoặc phải là cặp ngoặc vuông [ ].
Phần trong ngoặc là nơi ghi các câu lệnh được lặp lại.
100 bước
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
Thứ năm ngày 27 tháng 04 năm 2014
1
2
3
4
Cách 1:
Cách 2:
Repeat 4[ FD 100 RT 90]
Ví dụ 1: Sử dụng câu lệnh lặp vẽ hình vuông có độ dài cạnh là 200 bước của Rùa.
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
Repeat 4[fd 200 rt 90]
fd 200 rt 90
Số lần lặp
Các câu lệnh được lặp
Trong đó:
4
Ví dụ 1: Sử dụng câu lệnh lặp vẽ hình vuông có độ dài cạnh là 200 bước của Rùa.
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
Ví dụ 2: Em hãy giải thích câu lệnh lặp sau:
Repeat 3[fd 100 rt 120]
fd 100 rt 120
Số lần lặp
Các câu lệnh được lặp
Trong đó:
3
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
THỰC HÀNH
T1. Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau cho kết quả là một hình lục giác đều.
HT
Repeat 6[FD 100 RT 60]
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
THỰC HÀNH
T2. Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau cho kết quả là một hình chữ nhật.
Cách 2: HT
Repeat 2[FD 100 RT 90 FD 200 RT 90]
Cách 1: FD 100
RT 90
FD 200
RT 90
FD 100
RT 90
FD 200
RT 90
2
1
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
BÀI TẬP
B1. Những dòng lệnh nào dưới đây là câu lệnh viết đúng.
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90].
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT 4[FD 100 RT 90]
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
Đ
Đ
Đ
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
BÀI TẬP
B2. Chỉnh sữa các dòng lệnh dưới đây để được các câu lệnh đúng.
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90].
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100, RT 90.]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
BÀI TẬP
B3. Điền vào chỗ trống (…) để được câu lệnh đúng:
a. Vẽ hình vuông:
REPEAT … [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD … RT … ]
b. Vẽ hình chữ nhật:
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT …]
REPEAT 2 [FD … RT 90 FD … RT 90 ]
b. Vẽ hình tam giác:
REPEAT 3 [FD … RT 120]
REPEAT … [FD 100 RT 120]
100
4
90
50
100
90
100
3
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
Trong đó:
- n chỉ số lần lặp.
- Giữa Repeat và n phải có dấu cách.
- Cặp ngoặc phải là cặp ngoặc vuông [ ]. Phần trong ngoặc là nơi ghi các câu lệnh được lặp lại.
xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
Kính chúc quí thầy cô và các em sức khoẻ, thành công!
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
Lớp 4
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Em hãy nêu hành động của rùa trong các câu lệnh sau?
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
1
2
3
FD 100
RT 90
LT 45
Rùa tiến về phía trước 100 bước.
Rùa quay phải 90 độ.
Rùa quay trái 45 độ.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Em hãy sử dụng những lệnh đã học vẽ hình vuông có chiều dài cạnh là 100 bước của Rùa như hình sau?
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
100 bước
100 bước
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
Thứ năm ngày 27 tháng 04 năm 2014
Em hãy quan sát những câu lệnh dưới?
Cách 1:
Cách 2:
Repeat 4[ FD 100 RT 90]
SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Bài 3:
Tin Học
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
Trong đó:
- n chỉ số lần lặp.
- Giữa Repeat và n phải có dấu cách.
Cặp ngoặc phải là cặp ngoặc vuông [ ].
Phần trong ngoặc là nơi ghi các câu lệnh được lặp lại.
100 bước
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
Thứ năm ngày 27 tháng 04 năm 2014
1
2
3
4
Cách 1:
Cách 2:
Repeat 4[ FD 100 RT 90]
Ví dụ 1: Sử dụng câu lệnh lặp vẽ hình vuông có độ dài cạnh là 200 bước của Rùa.
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
Repeat 4[fd 200 rt 90]
fd 200 rt 90
Số lần lặp
Các câu lệnh được lặp
Trong đó:
4
Ví dụ 1: Sử dụng câu lệnh lặp vẽ hình vuông có độ dài cạnh là 200 bước của Rùa.
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
Ví dụ 2: Em hãy giải thích câu lệnh lặp sau:
Repeat 3[fd 100 rt 120]
fd 100 rt 120
Số lần lặp
Các câu lệnh được lặp
Trong đó:
3
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
THỰC HÀNH
T1. Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau cho kết quả là một hình lục giác đều.
HT
Repeat 6[FD 100 RT 60]
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
THỰC HÀNH
T2. Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau cho kết quả là một hình chữ nhật.
Cách 2: HT
Repeat 2[FD 100 RT 90 FD 200 RT 90]
Cách 1: FD 100
RT 90
FD 200
RT 90
FD 100
RT 90
FD 200
RT 90
2
1
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
BÀI TẬP
B1. Những dòng lệnh nào dưới đây là câu lệnh viết đúng.
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90].
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT 4[FD 100 RT 90]
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
Đ
Đ
Đ
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
BÀI TẬP
B2. Chỉnh sữa các dòng lệnh dưới đây để được các câu lệnh đúng.
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90].
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100, RT 90.]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
BÀI TẬP
B3. Điền vào chỗ trống (…) để được câu lệnh đúng:
a. Vẽ hình vuông:
REPEAT … [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD … RT … ]
b. Vẽ hình chữ nhật:
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT …]
REPEAT 2 [FD … RT 90 FD … RT 90 ]
b. Vẽ hình tam giác:
REPEAT 3 [FD … RT 120]
REPEAT … [FD 100 RT 120]
100
4
90
50
100
90
100
3
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
Trong đó:
- n chỉ số lần lặp.
- Giữa Repeat và n phải có dấu cách.
- Cặp ngoặc phải là cặp ngoặc vuông [ ]. Phần trong ngoặc là nơi ghi các câu lệnh được lặp lại.
xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
Kính chúc quí thầy cô và các em sức khoẻ, thành công!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thùy Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)