Chương VI. Bài 3. Sử dụng câu lệnh lặp

Chia sẻ bởi Nguyễn Lê Na | Ngày 01/05/2019 | 66

Chia sẻ tài liệu: Chương VI. Bài 3. Sử dụng câu lệnh lặp thuộc Power Point

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 4A2
GV: NGUYỄN THỊ LẠI
TRƯỜNG TH TĂNG DOÃN VĂN
MÔN TIN HỌC
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Và
Câu 1: Lệnh viết tắt để điều khiển Rùa quay phải 90 độ là gì?
Câu 1
Câu 2
Câu 2: Lệnh nào điều khiển Rùa về chính giữa sân chơi (vị trí xuất phát)?
Câu 3: Lệnh viết tắt để điều khiển Rùa nhấc bút (Rùa không vẽ nữa) ?
Câu 3
Câu 4: Lệnh để điều khiển Rùa thoát khỏi phần mềm Logo là gì ?
Câu 4
Câu 5: Lệnh nào dùng để điều khiển Rùa xóa màn hình, Rùa vẫn ở vị trí hiện tại?
Câu 5
Câu 6: Lệnh viết tắt để điều khiển Rùa quay trái 45 độ là gì?
Câu 6
Câu 7: Lệnh viết đầy đủ của lệnh FD (tiến về trước )là gì?
Câu 7
Câu 8: Lệnh viết đầy đủ của lệnh BK (lùi về sau )là gì?
Câu 8
Câu 9
Câu 9: Lệnh viết đầy đủ của lệnh RT (quay phải) là gì?
Câu 10: Lệnh viết đầy đủ của lệnh LT (quay trái) là gì?
Câu 10
Câu hỏi
0:19
0:18
0:17
0:16
0:15
0:14
0:13
0:12
0:11
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
0:00
Start
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Bài 3:
Tin Học
Thứ sáu, ngày 08 tháng 04 năm 2016
PM LOGO
QUAN SÁT
100 bước

FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
Thứ sáu, ngày 08 tháng 04 năm 2016
1
2
3
4
Cách 1:
Cách 2:
Repeat 4[ FD 100 RT 90]
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Em hãy quan sát những câu lệnh dưới?
PM LOGO
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
Trong đó:
- n chỉ số lần lặp.(ví dụ Repeat 4 có nghĩa là lặp lại bốn lần).
- Giữa Repeat và n phải có dấu cách.
Cặp ngoặc phải là cặp ngoặc vuông [ ].
Phần trong ngoặc là nơi ghi các câu lệnh được lặp lại.
Repeat 4[ FD 100 RT 90]
Ví dụ: Vẽ hình vuông
Thứ sáu, ngày 08 tháng 04 năm 2016
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
Repeat 4[fd 200 rt 90]
fd 200 rt 90
Số lần lặp
Các câu lệnh được lặp
Trong đó:
4
Ví dụ 1: Sử dụng câu lệnh lặp vẽ hình vuông có độ dài cạnh là 200 bước của Rùa.
Thứ sáu, ngày 08 tháng 04 năm 2016
1. Câu lệnh lặp
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
Ví dụ 2: Em hãy giải thích câu lệnh lặp sau:
Repeat 3[fd 100 rt 120]
fd 100 rt 120
Số lần lặp
Các câu lệnh được lặp
Trong đó:
3
Thứ sáu, ngày 08 tháng 04 năm 2016
2. Sử dụng câu lệnh WAIT
1. Câu lệnh lặp
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Thứ sáu, ngày 08 tháng 04 năm 2016
2. Sử dụng câu lệnh WAIT
PM LOGO
Lệnh WAIT dùng để ra lệnh cho rùa tạm dừng một lát trước khi thực hiện công việc tiếp theo.
Ví dụ: Wait 120 sẽ ra lệnh cho Rùa tạm dừng 120 tíc.
Trong đó: 60 tíc = 1 giây
2. Sử dụng câu lệnh WAIT
1. Câu lệnh lặp
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Thứ sáu, ngày 08 tháng 04 năm 2016
2. Sử dụng câu lệnh WAIT
Ví dụ: Em hãy giải thích câu lệnh dưới đây Rùa vẽ hình gì, Rùa di chuyển như thế nào?
Repeat 6 [ FD 50 RT 60 WAIT 120]
Giải thích:
Fd 50 rt 60 wait 120 Rùa đi thằng 50 bước rồi quay phải 60 độ rồi tạm dừng 2 giây.
Repeat 6 [ FD 50 RT 60 WAIT 120] rùa vẽ hình lục giác với cạnh bằng 50 bước.


PM LOGO
1
2
3
4
5
Trò Chơi
HÁI TÁO
xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
Kính chúc quí thầy cô và các em sức khoẻ, thành công!
Câu 2: Điền số thích hợp để Rùa vẽ được hình vuông
trong câu lệnh sau:
Repeat …..[fd 100 rt 90]

Cây táo
A. Số 2
B. Số 3
C. Số 4
D. Số 5
Câu 1: Câu lệnh nào dưới đây được viết đúng?
Cây táo
Repeat 4 [FD 100 RT 120]
REPEAT 4[FD 100,RT 120]
Repeat 4 { fd 100 rt 120}
Repeat 4[ fd 100 rt 120].
Câu 3: Điền vào chỗ trống (….) để được câu lệnh vẽ
hình chữ nhật.
Repeat 2[ FD 100 RT 90 FD 50 …….]

RT 45
RT 90
RT 60
RT 120
Cây táo
Cây táo
Câu 4: Điền vào chỗ trống (….) để được câu lệnh vẽ
hình tam giác:
Repeat …… [ FD 100 RT 120]

3
4
5
6
Câu 5: Lệnh WAIT 180 sẽ ra lệnh cho Rùa tạm dừng
mấy giây trước khi thực hiện công việc tiếp theo?

2 giây
1 giây
3 giây
4 giây
Cây táo
2. Sử dụng câu lệnh WAIT
1. Câu lệnh lặp
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Thứ sáu, ngày 08 tháng 04 năm 2016
2. Sử dụng câu lệnh WAIT
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
THỰC HÀNH
T1. Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau cho kết quả là một hình lục giác đều.
HT
Repeat 6[FD 100 RT 60]
Thứ sáu, ngày 08 tháng 04 năm 2016
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
THỰC HÀNH
T2. Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau cho kết quả là một hình chữ nhật.
Cách 2: HT
Repeat 2[FD 100 RT 90 FD 200 RT 90]
Cách 1: FD 100
RT 90
FD 200
RT 90
FD 100
RT 90
FD 200
RT 90
2
1
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
BÀI TẬP
B1. Những dòng lệnh nào dưới đây là câu lệnh viết đúng.
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90].
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT 4[FD 100 RT 90]
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
Đ
Đ
Đ
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
BÀI TẬP
B2. Chỉnh sữa các dòng lệnh dưới đây để được các câu lệnh đúng.
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90].
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100, RT 90.]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
1. Câu lệnh lặp:
1. Câu lệnh lặp:
2. Sử dụng câu lệnh WAIT:
Thứ năm ngày 27 tháng 03 năm 2014
Bài 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
Dạng:
Repeat n [ ]
BÀI TẬP
B3. Điền vào chỗ trống (…) để được câu lệnh đúng:
a. Vẽ hình vuông:
REPEAT … [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD … RT … ]
b. Vẽ hình chữ nhật:
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT …]
REPEAT 2 [FD … RT 90 FD … RT 90 ]
b. Vẽ hình tam giác:
REPEAT 3 [FD … RT 120]
REPEAT … [FD 100 RT 120]
100
4
90
50
100
90
100
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Lê Na
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)