Chương VI. Bài 1. Tiếp tục với câu lệnh lặp

Chia sẻ bởi trần thị tuyết | Ngày 01/05/2019 | 58

Chia sẻ tài liệu: Chương VI. Bài 1. Tiếp tục với câu lệnh lặp thuộc Cùng học Tin học 5

Nội dung tài liệu:

Môn: Tin học
Lớp 5
GV: Trần Thị Tuyết


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ QUỐC
Trường TH An Thới 1
Em hãy cho biết câu lệnh nào sau đây là đúng?
Câu 1:
Kiểm tra bài cũ
a. bk100
b. RT90
c. FD 10
d. RT, 90
Thứ sáu ngày 15 tháng 03 năm 2013
Tin học
Em hãy chỉnh sửa lại các dòng lệnh dưới đây cho đúng?
Câu 2:
a. PU, 100
b. F D, 100
Kiểm tra bài cũ
Tin học
PU 100
FD 100
Thứ sáu ngày 15 tháng 03 năm 2013
Tin học
Bài 1: Tiếp tục với câu lệnh lặp
Thứ sáu ngày 15 tháng 03 năm 2013
Rùa tiến lên 100 bước
Rùa lùi lại 50 bước
Rùa quay phải 90 độ
Rùa quay trái 90 độ
Rùa nhấc bút
Rùa hạ bút
Xóa và về vị trí xuất phát
1. Ôn lại câu lệnh lặp:
Câu lệnh lặp có dạng: Repeat n [ ]
- n trong câu lệnh chỉ số lần lặp.
- Giữa Repeat và n phải có dấu cách.
- Cặp ngoặc phải là ngoặc vuông [ ]
- Phần trong ngoặc là nơi ghi các lệnh được lặp lại.
Tin học
Bài 1: Tiếp tục với câu lệnh lặp
Thứ sáu ngày 15 tháng 03 năm 2013
Repeat n [ ]
FD 100
RT 90

FD 100
RT 90

FD 100
RT 90

FD 100
RT 90
FD 100 RT 360/4
4
1. Ôn lại câu lệnh lặp:
Tin học
Repeat n [ ]
FD 100 RT 90
4
Bài 1: Tiếp tục với câu lệnh lặp
Thứ sáu ngày 15 tháng 03 năm 2013
Repeat n [ ]
100
60
Hãy sử dụng câu lệnh lặp để vẽ đa giác 6 cạnh (lục giác):
FD 100 RT
6
FD 100
RT 60
FD 100
RT 60
FD 100
RT 60
FD 100
RT 60
FD 100
RT 60
FD 100
RT 60
60
Thứ sáu ngày 15 tháng 03 năm 2013
Bài 1: Tiếp tục với câu lệnh lặp
Tin học
1. Ôn lại câu lệnh lặp:
REPEAT 6 [ FD 100 RT 360/6 ]
Repeat n [ ]
2. Sử dụng câu lệnh lặp lồng nhau:
Tin học
Quan sát hình vẽ

Repeat 6 [FD 100 RT 60]
Repeat 6 [FD 100 RT 60] RT 72
Thứ sáu ngày 15 tháng 03 năm 2013
Bài 1: Tiếp tục với câu lệnh lặp
RT 72
Repeat 6 [FD 100 RT 60]
RT 72
Repeat 6 [FD 100 RT 60]
RT 72
Repeat 6 [FD 100 RT 60]
RT 72
Repeat 6 [FD 100 RT 60]
RT 72
5
REPEAT 5 [ REPEAT 6 [ FD 100 RT 360/6] RT 360/5 ]
Repeat 5 [ ]
2. Sử dụng câu lệnh lặp lồng nhau:
Tin học

Repeat 6 [FD 80 RT 60] RT 72
Repeat 6 [ RT 60]
Repeat 5 [FD 80 RT 72]
6
360
360
x
Thứ sáu ngày 15 tháng 03 năm 2013
Bài 1: Tiếp tục với câu lệnh lặp
Tin học
Thứ sáu ngày 15 tháng 03 năm 2013
Bài 1: Tiếp tục với câu lệnh lặp
2. Sử dụng câu lệnh lặp lồng nhau:
Sử dụng câu lệnh lặp lồng nhau để Rùa vẽ hình sau:
REPEAT 4 [ REPEAT 4 [ FD 100 RT 90] RT 90 ]
100
TRÒ CHƠI
AI NHANH
AI ĐÚNG
4
5
6
1
2
3
Câu 1:Dòng lệnh nào dưới đây được viết đúng?
a) Repeat 4 [FD 100 RT 90]
b) REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
c) REPEAT4 [FD 100 RT 90]
d) Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 2: Câu lệnh lặp có dạng:
a. REPEAT n ( )
b. REPEATn [ ]
c. REPEET n [ ]
d. REPEAT n [ ]
Lệnh lặp nào sau đây để Rùa
vẽ một hình tam giác?
a. REPEAT 3 [ FD 100 RT 90]
c. REPEAT3 [ FD 100 RT 120]
b. REPEAT 3 [ FD 100 RT 120]
d. REPEAT 3 [ FD 100 RT 60]
Câu 4: Nếu có nhiều câu lệnh lặp giống nhau thì chúng ta sử dụng câu lệnh nào?
Đáp án: Câu lệnh lặp lồng nhau
Câu 5: Câu lệnh nào Rùa vẽ được 3 hình tam giác?
a. REPEAT 3 [ FD 100 RT 120]
b. REPEAT 3 [ REPEAT 3[ FD 100 RT 120] RT 120]
c. REPEAT3 [ FD 100 RT 90]
d. REPEAT 3 [ FD 100 RT 60] RT 120]
Câu 6: Kết quả của câu lệnh FD 50 là gì?
Đáp án: Rùa tiến về phía trước 50 bước.
Dòng lệnh nào dưới đây được viết đúng?
a) Repeat 4 [FD 100 RT 90]
b) REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
c) REPEAT4 [FD 100 RT 90]
d) Cả 3 câu trên đều đúng.
Điền vào chỗ trống (…) để được dòng lệnh hoàn chỉnh?
c) Repeat 5 [repeat …. [FD 70 LT 45] LT …. ]
a) Repeat 12 [FD 100 RT …. ]
b) Repeat …. [repeat 8 [FD 70 RT …. ] RT 60]
30
6
45
72
8
Thực hành
1. Gõ và quan sát kết quả các câu lệnh trong bài T1.
2. Hãy sử dụng câu lệnh lặp lồng nhau để tạo các hình trang trí:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: trần thị tuyết
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)