Chương V. §2. Biểu đồ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Hạnh | Ngày 08/05/2019 | 72

Chia sẻ tài liệu: Chương V. §2. Biểu đồ thuộc Đại số 10

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Bài toán(Bài 3-tr 145 SBT):Thời gian (phút ) đi từ nhà đến trường của bạn An trong 35 ngày là :
Tần số
Lớp thời gian đi
[19; 21)
[21; 23)
[23; 25)
[25; 27)
[27; 29]
Cộng
5
9
10
7
35
4
Lập bảng phân bố tần suất với các lớp ghép ở bảng trên?(Lấy 2 số phần thập phân)
Bài làm
Lớp
Tần số
Tần suất
(%)
[19; 21)
[21; 23)
[23; 25)
[25; 27)
[27; 29]
Cộng
5
9
10
7
4
35
14,29
25,71
28,57
20,00
11,43
100


Hãy định nghĩa tần số của lớp ghép ,kí hiệu của tần số?
Hãy định nghĩa tần suất, kí hiệu ?Nêu công thức tính tần suất ?
I. Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất
1.Biểu đồ tần suất hình cột
Phương pháp:
* Vẽ trục toạ độ Oxf
* Trên trục Ox chia các điểm mút của các lớp ghép
* Lấy các khoảng trên trục Ox ứng với từng lớp ghép
* Lấy các khoảng trên trục Ox làm cạnh đáy ,vẽ hình chữ nhật có độ cao bằng tần suất của các lớp ghép tương
Bài toán(Bài 3-tr 145 SBT):Bảng phân bố tần suất ghép lớp thời gian (phút ) đi từ nhà đến trường của bạn An trong 35 ngày là :
Lớp
[19; 21)
[21; 23)
[25; 27)
[27; 29]
Cộng
[23; 25)
Tần suất %
14,29
25,71
28,57
20
11,43
100
Hãy mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp ở trên bằng biểu đồ tần suất hình cột.
Bài toán(Bài 3-tr 145 SBT):Bảng phân bố tần suất ghép lớp thời gian (phút ) đi từ nhà đến trường của bạn An trong 35 ngày là :
Lớp
[19; 21)
[21; 23)
[25; 27)
[27; 29]
Cộng
[23; 25)
Tần suất %
14,29
25,71
28,57
20
11,43
100
Hãy mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp ở trên bằng biểu đồ tần suất hình cột.
BàI LàM
10
11,43
14,29
20
25,71
28,57
30
19
21
23
25
27
29
Tần suất
Thời gian
I. Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất
2.Đường gấp khúc tần suất
Phương pháp:
* Xác định phần tử đại diện của mọi lớp ghép .Phần tử đại diện c của lớp ghép thứ i là trung bình cộng hai mút của lớp i
* Trênmặt phẳng toạ độ xác định các điểm (c ; f )
*Vẽ các đoạn thẳng nối điểm (c ; f ) với điểm
(c ; f )
Bài toán(Bài 3-tr 145 SBT):Bảng phân bố tần suất ghép lớp thời gian (phút ) đi từ nhà đến trường của bạn An trong 35 ngày là :
Lớp
[19; 21)
[21; 23)
[25; 27)
[27; 29]
Cộng
[23; 25)
Tần suất %
14,29
25,71
28,57
20
11,43
100
Hãy mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp ở trên bằngđường gấp khúc tần suất
i
* Vẽ trục toạ độ Oxf
i
i
i+1
i
i+1
BàI LàM
* Bảng phần tử đại diện của các lớp ghép là:
Lớp
[19; 21)
[21; 23)
[25; 27)
[27; 29]
Cộng
[23; 25)
Tần suất%
14,29
25,71
28,57
20
100
11,43
P tử đại diện c
i
20
22
24
26
28
10
11,43
14,29
20
25,71
28,57
30
20
22
24
26
28
* Vẽ đường đường gấp khúc tần suất ghép lớp là :
Tần suất
Thời gian
H1:Cho bảng phân bố tần suất ghép lớp sau:
Lớp nhiệt độ (C)
[15; 17)
[17; 19)
[21; 23)
Cộng
[19; 21)
Tần suất %
16,7
43,3
36,7
3,3
100
Hãy mô tả bảng trên bằng cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất
BàI LàM
* Biểu đồ tần suất hình cột là:
15
17
19
21
23
3,3
10
16,7
20
30
36,7
40
43,3
* Đường gấp khúc tần suất là:
*Bảng giá trị đại diện của các lớp ghép là:
Lớp nhiệt độ (C)
[15; 17)
[17; 19)
[21; 23)
[19; 21)
Tần suất %
16,7
43,3
36,7
3,3
100
P tử đại diện c
i
16
18
20
22
Tần suất
Nhiệt độ
Cộng
18
20
22
16
3.Chú ý:
Ta có thể mô tả bảng phân bố tần số ghép lớp bằng biểu đồ tần số hình cột hoặc đường gấp khúc tâng suất , trong đó thay cột tần suất bằng cột tần số
II. Biểu đồ hình quạt
Phương pháp:
*Vẽ hình tròn tâm O
Bài toán(Bài 3-tr 145 SBT):Bảng phân bố tần suất ghép lớp thời gian (phút ) đi từ nhà đến trường của bạn An trong 35 ngày là :
Lớp
[19; 21)
[21; 23)
[25; 27)
[27; 29]
Cộng
[23; 25)
Tần suất %
14,29
25,71
28,57
20
11,43
100
*Tần suất của mỗi lớp ghép được mô tả bằng một phần hình quạt.Góc ở tâm của hình quạt này tính theo công thức:


Hãy dung biểu đồ hình quạt để mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp ở trên
BàI LàM
* Bảng tính góc ở tâm của các lớp ghép là:
Lớp
[19; 21)
[21; 23)
[25; 27)
[27; 29]
Cộng
[23; 25)
Tần suất%
14,29
25,71
28,57
20
100
11,43
Góc (độ)
51,4
92,6
102,9
72
41,1
* Vẽ biểu đồ hình quạt:
51,4
92,6
102,9
72
41,1
[19; 21)
[21; 23)
[25; 27)
[23; 25)
[27; 29]
360
VD2(SGK):Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp trong nước năm 1997, phân theo thành phần kinh tế.
Các thành phần kinh tế
Khu vực doanh nghiệp nhà nước
(2) Khu vực ngoài quốc doanh
Cộng
(3) Khu vực đầu tư nước ngoài
Số phần trăm
23,7
47,3
29,0
100%
Hãy cơ cấu trên bằng cách vẽ biểu đồ hình quạt.
* Bảng tính góc ở tâm:
* Vẽ biểu đồ hình quạt:
BàI LàM
Các thành phần kinh tế
Khu vực doanh nghiệp nhà nước
(2) Khu vực ngoài quốc doanh
Cộng
(3) Khu vực đầu tư nước ngoài
Số phần trăm
23,7
47,3
29,0
100%
Góc (độ)
98,3
170,3
91,4
360
23,7
47,3
29,0
(1)
(2)
(3)
H2:Cho biểu đồ hình quạt về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp trong nước năm 1999, phân theo thành phần kinh tế(%)
Hãy lập bảng cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp trong nước năm 1999, phân theo thành phần kinh tế
Bài làm
* Bảng cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp trong nước năm 1999, phân theo thành phần kinh tế :
Các thành phần kinh tế
Khu vực doanh nghiệp nhà nước
(2) Khu vực ngoài quốc doanh
Cộng
(3) Khu vực đầu tư nước ngoài
Số phần trăm
23,7
47,3
29,0
100%
(1)
22,0
(3)
38,1
(2)
39,9
Củng cố bài
1) Cách vẽ biểu đồ tần suất,tần số hình cột
2) Cách vẽ đường gấp khúc tần suất,tần số hình cột
3) Cách vẽ biểu đồ hình quạt
4) Cách đọc biểu đồ
Phương pháp:
* Vẽ trục toạ độ Oxf
* Trên trục Ox chia các điểm mút của các lớp ghép
* Lấy các khoảng trên trục Ox ứng với từng lớp ghép
* Lấy các khoảng trên trục Ox làm cạnh đáy ,vẽ hình chữ nhậtcó độ cao bằng tần suất của các lớp ghép tương
Phương pháp:
* Xác định phần tử đại diện của mọi lớp ghép .Phần tử đại diện c của lớp ghép thứ i là trung bình cộng hai mút của lớp i
* Trênmặt phẳng toạ độ xác định các điểm (c ; f )
*Vẽ các đoạn thẳng nối điểm (c ; f ) với điểm
(c ; f )
* Vẽ trục toạ độ Oxf
i
i
i
i
i
i
Phương pháp:
*Vẽ hình tròn tâm O
*Tần suất của mỗi lớp ghép được mô tả bằng một phần hình quạt.Góc ở tâm của hình quạt này tính theo công thức:


Bài tập về nhà
Bài 1,2,3 (tr 118)SGK
Bài 9(tr 152)SBT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Hạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)