Chương V. §1. Bảng phân bố tần số và tần suất
Chia sẻ bởi Khieu Minh Dung |
Ngày 08/05/2019 |
93
Chia sẻ tài liệu: Chương V. §1. Bảng phân bố tần số và tần suất thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
§1.B¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn suÊt
I. ôn tập:
1. Số liệu thống kê:
Ví dụ:Tổng điểm 4 môn thi của 30 HS trong 1 phòng thi.
20 20 35 30 30 25 15 15 35 25
35 25 20 20 20 15 20 35 30 25
30 30 20 15 15 15 30 30 35 30
Câu hỏi 1: Hãy mô tả số liệu thống kê?
Những số liệu trong bảng được gọi là số liệu thống kê.
Câu hỏi 2: Trong bảng trên có bao nhiêu số liệu thống kê?
Có 30 số liệu thống kê.
Câu hỏi 3: Có mấy giá trị khác nhau trong bảng trên?
Có 5 giá trị khác nhau
x1 = 15, x2 = 20, x3 = 25, x4 = 30, x5 = 35.
Câu hỏi 4: Tìm số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng trên?
x1 = 15 xuất hiện 6 lần x2 = 20 xuất hiện 7 lần x3 = 25 xuất hiện 4 lần x4 = 30 xuất hiện 8 lần x5 = 35 xuất hiện 5 lần
§ 1.B¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn suÊt
I. ôn tập:
2. Tần số:
*) Tần số của số liệu thống kê xi là số lần xuất hiện số liệu thống kê xi, thường ký hiệu là ni
x1 = 15 xuất hiện 6 lần ?tần số n1= 6
x2 = 20 xuất hiện 7 lần ?tần số n2= 7
x3 = 25 xuất hiện 5 lần ?tần số n3= 4
x4 = 30 xuất hiện 8 lần ?tần số n4= 8
x5 = 35 xuất hiện 5 lần ?tần số n5= 5
§1.B¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn suÊt
Ta có bảng phân bố tần số
I. ôn tập:
2. Tần số:
§1.B¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn suÊt
II. TầN SUấT:
Bảng phân bố tần suất
Hãy nêu cách tìm tần suất của giá trị thứ xi?
§1.B¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn suÊt
Bảng phân bố tần số và tần suất
§1.B¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn suÊt
iii.Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp :
Ví dụ 1: Chiều cao của 36 học sinh(đơn vị: cm)
158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 164 152
Lớp 2: [156: 162)
Lớp 1: [150: 156)
Lớp 3: [162: 168)
Lớp 4: [168: 174]
Có 6 số liệu thuộc lớp 1 ? n1= 6
Có 12 số liệu thuộc lớp 2 ? n2= 12
Có 13 số liệu thuộc lớp 3? n3= 13
Có 5 số liệu thuộc lớp 4 ? n4= 5
Tương tự ta có tần suất f1 = 16,7(%) , f2 = 33,3(%) f3 = 36,1(%) , f4 = 13,9(%)
§1.B¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn suÊt
iii.Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp :
Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp:
§1.B¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn suÊt
iii.Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp :
Ví dụ 2: Tiền lãi(nghìn đồng)của mỗi ngày trong 30 ngày ở một quầy bán báo
81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73 51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64
?Hãy lập bảng phân bố
tần suất ghép lớp
§1.B¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn suÊt
Tóm tắt bài học
*)Cách lập bảng phân bố tần số và tần suất
*)Cách lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
*) Tần số của số liệu thống kê xi là số lần xuất hiện số liệu thống kê xi, thường ký hiệu là ni
2
3
4
5
6
7
1
Người ta thống kê số xe máy của nhân viên trong một cơ quan như sau;
Tần suất của loại xe máy 110 phân khối là ?
B. 53,5(%)
C. 53,6(%)
D. 53,7(%)
A. 53,4(%)
F
Bạn trả lời tồi quá !
1
2
3
Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân phố.
2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6 2 0 1 1 3 0 1 2 3 5
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng trên?
A . 4
B . 5
C . 6
D . 7
Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó ?
Đúng
Sai
Điền vào chỗ trống !
Khi điều tra mức độ dùng sách của một địa phương trong một năm ta thu được số liệu thống kê từ 40 người và thu được kết quả như sau:
2 4 8 3 0 2 6 3 5 1 6 11 4 2 5 2 7 3 4 1 9 5 2 10 1 0 3 2 5 6 2 0 11 1 3 0 1 2 3 5
Hãy điền vào chỗ trống ?
10 10 35 30 30 25 15 15 35 25
35 25 20 10 20 15 20 35 30 25
30 30 20 15 15 15 30 30 35 30
Tổng điểm 4 môn thi của 30 HS trong 1 phòng thi.
Học sinh trượt chiếm tỷ lệ bao nhiêu phần trăm biết H/S trượt có tổng điểm dưới 20 điểm ?
A. 20 (%)
B. 10(%)
C. 30(%)
D. 40(%)
Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân phố.
2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6 2 0 1 1 3 0 1 2 3 5
Giá trị nào có tần số lớn nhất ?
A. xi = 1
B. xi = 2
C. xi = 3
D. xi = 0
bài tập về nhà
I. ôn tập:
1. Số liệu thống kê:
Ví dụ:Tổng điểm 4 môn thi của 30 HS trong 1 phòng thi.
20 20 35 30 30 25 15 15 35 25
35 25 20 20 20 15 20 35 30 25
30 30 20 15 15 15 30 30 35 30
Câu hỏi 1: Hãy mô tả số liệu thống kê?
Những số liệu trong bảng được gọi là số liệu thống kê.
Câu hỏi 2: Trong bảng trên có bao nhiêu số liệu thống kê?
Có 30 số liệu thống kê.
Câu hỏi 3: Có mấy giá trị khác nhau trong bảng trên?
Có 5 giá trị khác nhau
x1 = 15, x2 = 20, x3 = 25, x4 = 30, x5 = 35.
Câu hỏi 4: Tìm số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng trên?
x1 = 15 xuất hiện 6 lần x2 = 20 xuất hiện 7 lần x3 = 25 xuất hiện 4 lần x4 = 30 xuất hiện 8 lần x5 = 35 xuất hiện 5 lần
§ 1.B¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn suÊt
I. ôn tập:
2. Tần số:
*) Tần số của số liệu thống kê xi là số lần xuất hiện số liệu thống kê xi, thường ký hiệu là ni
x1 = 15 xuất hiện 6 lần ?tần số n1= 6
x2 = 20 xuất hiện 7 lần ?tần số n2= 7
x3 = 25 xuất hiện 5 lần ?tần số n3= 4
x4 = 30 xuất hiện 8 lần ?tần số n4= 8
x5 = 35 xuất hiện 5 lần ?tần số n5= 5
§1.B¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn suÊt
Ta có bảng phân bố tần số
I. ôn tập:
2. Tần số:
§1.B¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn suÊt
II. TầN SUấT:
Bảng phân bố tần suất
Hãy nêu cách tìm tần suất của giá trị thứ xi?
§1.B¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn suÊt
Bảng phân bố tần số và tần suất
§1.B¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn suÊt
iii.Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp :
Ví dụ 1: Chiều cao của 36 học sinh(đơn vị: cm)
158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 164 152
Lớp 2: [156: 162)
Lớp 1: [150: 156)
Lớp 3: [162: 168)
Lớp 4: [168: 174]
Có 6 số liệu thuộc lớp 1 ? n1= 6
Có 12 số liệu thuộc lớp 2 ? n2= 12
Có 13 số liệu thuộc lớp 3? n3= 13
Có 5 số liệu thuộc lớp 4 ? n4= 5
Tương tự ta có tần suất f1 = 16,7(%) , f2 = 33,3(%) f3 = 36,1(%) , f4 = 13,9(%)
§1.B¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn suÊt
iii.Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp :
Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp:
§1.B¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn suÊt
iii.Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp :
Ví dụ 2: Tiền lãi(nghìn đồng)của mỗi ngày trong 30 ngày ở một quầy bán báo
81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73 51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64
?Hãy lập bảng phân bố
tần suất ghép lớp
§1.B¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn suÊt
Tóm tắt bài học
*)Cách lập bảng phân bố tần số và tần suất
*)Cách lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
*) Tần số của số liệu thống kê xi là số lần xuất hiện số liệu thống kê xi, thường ký hiệu là ni
2
3
4
5
6
7
1
Người ta thống kê số xe máy của nhân viên trong một cơ quan như sau;
Tần suất của loại xe máy 110 phân khối là ?
B. 53,5(%)
C. 53,6(%)
D. 53,7(%)
A. 53,4(%)
F
Bạn trả lời tồi quá !
1
2
3
Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân phố.
2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6 2 0 1 1 3 0 1 2 3 5
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng trên?
A . 4
B . 5
C . 6
D . 7
Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó ?
Đúng
Sai
Điền vào chỗ trống !
Khi điều tra mức độ dùng sách của một địa phương trong một năm ta thu được số liệu thống kê từ 40 người và thu được kết quả như sau:
2 4 8 3 0 2 6 3 5 1 6 11 4 2 5 2 7 3 4 1 9 5 2 10 1 0 3 2 5 6 2 0 11 1 3 0 1 2 3 5
Hãy điền vào chỗ trống ?
10 10 35 30 30 25 15 15 35 25
35 25 20 10 20 15 20 35 30 25
30 30 20 15 15 15 30 30 35 30
Tổng điểm 4 môn thi của 30 HS trong 1 phòng thi.
Học sinh trượt chiếm tỷ lệ bao nhiêu phần trăm biết H/S trượt có tổng điểm dưới 20 điểm ?
A. 20 (%)
B. 10(%)
C. 30(%)
D. 40(%)
Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân phố.
2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6 2 0 1 1 3 0 1 2 3 5
Giá trị nào có tần số lớn nhất ?
A. xi = 1
B. xi = 2
C. xi = 3
D. xi = 0
bài tập về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khieu Minh Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)