Chương V. §1. Bảng phân bố tần số và tần suất
Chia sẻ bởi Lê Thanh Trang |
Ngày 08/05/2019 |
145
Chia sẻ tài liệu: Chương V. §1. Bảng phân bố tần số và tần suất thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT LÊ THANH HiỀN
TỔ TOÁN – TIN HỌC
CHƯƠNG V:
BÀI 1:
? Hãy thống kê điểm các môn thi trong học kỳ 1.
? Xác định điểm số nào xuất hiện nhiều nhất, tính tỉ lệ phần trăm mỗi điểm số xuất hiện.
1.Số liệu thống kê:
Khi thực hiện điều tra thống kê, cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập số liệu.
Vd1: Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu 1998” của 31 tỉnh, người ta thu được bảng số liệu:(tạ/ha)
Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
I.ÔN TẬP:
Đơn vị điều tra ?
Dấu hiệu điều tra ?
Số liệu thống kê ?
31 tỉnh
Năng suất lúa hè thu
Bảng số liệu
Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh (tạ/ha)
Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
I.ÔN TẬP:
Các số liệu trong bảng gọi là các số liệu thống kê (các giá trị của dấu hiệu).
Có bao nhiêu số liệu khác nhau?
Mỗi giá trị xuất hiện bao nhiêu lần?
2.Tần số:
Có 5 giá trị khác nhau: Xi
Với i=1,2,3,4,5
Hãy quan sát bảng số liệu:
4
7
9
6
5
Giá trị X1=25 xuất hiện 4 lần, ta gọi n1=4 là tần số của giá trị X1
Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
I.ÔN TẬP:
Tần số là gì?
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ
Tần số là số lần xuất hiện của mỗi giá trị (Xi) trong mẫu số liệu
Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
3.TẦN SUẤT:
Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni
và kích thước mẫu N :
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
Áp dụng
Bảng thống kê tuổi thọ của 30 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị: giờ)
Lập bảng phân bố tần số và tần suất.
Dựa vào kết quả ở câu 1, hãy đưa ra nhận xét về tuổi thọ của các bóng đèn nói trên.
Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
GIẢI:
Chiếm tỉ lệ cao nhất (40%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1170 giờ.
Chiếm tỉ lệ thấp nhất (10%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1150 và 1190 giờ.
Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
II.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP:
Vd2: (Phiếu học tập số 1)
Để chuẩn bị may đồng phục cho học sinh, người ta đo chiều cao của 36 học sinh và thu được bảng số liệu như sau:
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
CÁC LOẠI SIZE ÁO
(KÍCH CỠ)
S3: Từ 150cm dưới 156cm
S2 Từ 156cm dưới 162cm
S1: Từ 162cm dưới 168cm
S0: Từ 168cm 174cm
THÔNG TIN TỪ NHÀ THIẾT KẾ
VẬY TA SẼ CHIA THÀNH 4 NHÓM!!!
CÁC LOẠI SIZE ÁO
(KÍCH CỠ)
S3: Từ 150cm dưới 156cm
S2 Từ 156cm dưới 162cm
S1: Từ 162cm dưới 168cm
S0: Từ 168cm 174cm
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
NHIỀU GIÁ TRỊ QUÁ !!!
LÀM SAO ĐÂY???
THÔNG TIN TỪ NHÀ THIẾT KẾ
Mỗi nhóm ta gọi là một lớp
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
[150 ; 156)
[156 ; 162)
[162 ; 168)
[168 ; 174]
Lớp 1: [150 ;156):
Gồm những học sinh có chiều cao từ 150 cm đến dưới 156 cm
Tần số của lớp 1:
Tần suất của lớp 1:
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
n1= 6
f1=16,7 %
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Lớp 2: [156 ;162):
Gồm những học sinh có chiều cao từ 156 cm đến dưới 162 cm
Tần số của lớp 2:
Tần suất của lớp 2:
n2= 12
f2=33,3 %
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Lớp 3: [162 ;168):
Gồm những học sinh có chiều cao từ 162 cm đến dưới 168 cm.
Tần số của lớp 3:
Tần suất của lớp 3:
n3= 13
f3 =36,1 %
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Lớp 4: [168 ;174]:
Gồm những học sinh có chiều cao từ 168 cm đến 174 cm.
Tần số của lớp 4:
Tần suất của lớp 4:
n4= 5
f4 =13,9 %
Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau:
Tiền lãi nghìn đồng mỗi ngày trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo
Hãy điền vào chỗ trống các giá trị thích hợp
Lớp 1: [29.5 ;40.5):
Tần số của lớp 1:
Tần suất của lớp 1:
Tiền lãi nghìn đồng mỗi ngày trong 30 ngày
n1 = 3
f1= 10%
Lớp 2: [40.5 ;51.5):
Tần số của lớp 2:
Tần suất của lớp 2:
Tiền lãi nghìn đồng mỗi ngày trong 30 ngày
n2= 5
f2 = 16.7%
Lớp 3: [51.5 ;62.5):
Tần số của lớp 3:
Tần suất của lớp 3:
Tiền lãi nghìn đồng mỗi ngày trong 30 ngày
n3 = 7
f3 = 23.3%
Lớp 4: [62.5 ;73.5):
Tần số của lớp 4:
Tần suất của lớp 4:
Tiền lãi nghìn đồng mỗi ngày trong 30 ngày
n4 = 6
f4 = 20%
Lớp 5: [73.5;84.5):
Tần số của lớp 5:
Tần suất của lớp 5:
Tiền lãi nghìn đồng mỗi ngày trong 30 ngày
n5 = 5
f5 = 16.7
Lớp 6: [84.5;95.5]:
Tần số của lớp 6:
Tần suất của lớp 6:
Tiền lãi nghìn đồng mỗi ngày trong 30 ngày
n6 = 4
f6 = 13.3%
Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
CỦNG CỐ:
Tần số là gì? Ý nghĩa của tần số?
Tần suất là gì? Ý nghĩa của tần suất?
Khi nào thì ta sử dụng tần số và tần suất ghép lớp?
DẶN DÒ:
Làm bài tập về nhà:2,3,4 SGK
Đọc trước bài: BIỂU ĐỒ
TỔ TOÁN – TIN HỌC
CHƯƠNG V:
BÀI 1:
? Hãy thống kê điểm các môn thi trong học kỳ 1.
? Xác định điểm số nào xuất hiện nhiều nhất, tính tỉ lệ phần trăm mỗi điểm số xuất hiện.
1.Số liệu thống kê:
Khi thực hiện điều tra thống kê, cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập số liệu.
Vd1: Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu 1998” của 31 tỉnh, người ta thu được bảng số liệu:(tạ/ha)
Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
I.ÔN TẬP:
Đơn vị điều tra ?
Dấu hiệu điều tra ?
Số liệu thống kê ?
31 tỉnh
Năng suất lúa hè thu
Bảng số liệu
Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh (tạ/ha)
Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
I.ÔN TẬP:
Các số liệu trong bảng gọi là các số liệu thống kê (các giá trị của dấu hiệu).
Có bao nhiêu số liệu khác nhau?
Mỗi giá trị xuất hiện bao nhiêu lần?
2.Tần số:
Có 5 giá trị khác nhau: Xi
Với i=1,2,3,4,5
Hãy quan sát bảng số liệu:
4
7
9
6
5
Giá trị X1=25 xuất hiện 4 lần, ta gọi n1=4 là tần số của giá trị X1
Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
I.ÔN TẬP:
Tần số là gì?
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ
Tần số là số lần xuất hiện của mỗi giá trị (Xi) trong mẫu số liệu
Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
3.TẦN SUẤT:
Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni
và kích thước mẫu N :
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
Áp dụng
Bảng thống kê tuổi thọ của 30 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị: giờ)
Lập bảng phân bố tần số và tần suất.
Dựa vào kết quả ở câu 1, hãy đưa ra nhận xét về tuổi thọ của các bóng đèn nói trên.
Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
GIẢI:
Chiếm tỉ lệ cao nhất (40%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1170 giờ.
Chiếm tỉ lệ thấp nhất (10%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1150 và 1190 giờ.
Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
II.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP:
Vd2: (Phiếu học tập số 1)
Để chuẩn bị may đồng phục cho học sinh, người ta đo chiều cao của 36 học sinh và thu được bảng số liệu như sau:
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
CÁC LOẠI SIZE ÁO
(KÍCH CỠ)
S3: Từ 150cm dưới 156cm
S2 Từ 156cm dưới 162cm
S1: Từ 162cm dưới 168cm
S0: Từ 168cm 174cm
THÔNG TIN TỪ NHÀ THIẾT KẾ
VẬY TA SẼ CHIA THÀNH 4 NHÓM!!!
CÁC LOẠI SIZE ÁO
(KÍCH CỠ)
S3: Từ 150cm dưới 156cm
S2 Từ 156cm dưới 162cm
S1: Từ 162cm dưới 168cm
S0: Từ 168cm 174cm
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
NHIỀU GIÁ TRỊ QUÁ !!!
LÀM SAO ĐÂY???
THÔNG TIN TỪ NHÀ THIẾT KẾ
Mỗi nhóm ta gọi là một lớp
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
[150 ; 156)
[156 ; 162)
[162 ; 168)
[168 ; 174]
Lớp 1: [150 ;156):
Gồm những học sinh có chiều cao từ 150 cm đến dưới 156 cm
Tần số của lớp 1:
Tần suất của lớp 1:
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
n1= 6
f1=16,7 %
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Lớp 2: [156 ;162):
Gồm những học sinh có chiều cao từ 156 cm đến dưới 162 cm
Tần số của lớp 2:
Tần suất của lớp 2:
n2= 12
f2=33,3 %
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Lớp 3: [162 ;168):
Gồm những học sinh có chiều cao từ 162 cm đến dưới 168 cm.
Tần số của lớp 3:
Tần suất của lớp 3:
n3= 13
f3 =36,1 %
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Lớp 4: [168 ;174]:
Gồm những học sinh có chiều cao từ 168 cm đến 174 cm.
Tần số của lớp 4:
Tần suất của lớp 4:
n4= 5
f4 =13,9 %
Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau:
Tiền lãi nghìn đồng mỗi ngày trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo
Hãy điền vào chỗ trống các giá trị thích hợp
Lớp 1: [29.5 ;40.5):
Tần số của lớp 1:
Tần suất của lớp 1:
Tiền lãi nghìn đồng mỗi ngày trong 30 ngày
n1 = 3
f1= 10%
Lớp 2: [40.5 ;51.5):
Tần số của lớp 2:
Tần suất của lớp 2:
Tiền lãi nghìn đồng mỗi ngày trong 30 ngày
n2= 5
f2 = 16.7%
Lớp 3: [51.5 ;62.5):
Tần số của lớp 3:
Tần suất của lớp 3:
Tiền lãi nghìn đồng mỗi ngày trong 30 ngày
n3 = 7
f3 = 23.3%
Lớp 4: [62.5 ;73.5):
Tần số của lớp 4:
Tần suất của lớp 4:
Tiền lãi nghìn đồng mỗi ngày trong 30 ngày
n4 = 6
f4 = 20%
Lớp 5: [73.5;84.5):
Tần số của lớp 5:
Tần suất của lớp 5:
Tiền lãi nghìn đồng mỗi ngày trong 30 ngày
n5 = 5
f5 = 16.7
Lớp 6: [84.5;95.5]:
Tần số của lớp 6:
Tần suất của lớp 6:
Tiền lãi nghìn đồng mỗi ngày trong 30 ngày
n6 = 4
f6 = 13.3%
Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
CỦNG CỐ:
Tần số là gì? Ý nghĩa của tần số?
Tần suất là gì? Ý nghĩa của tần suất?
Khi nào thì ta sử dụng tần số và tần suất ghép lớp?
DẶN DÒ:
Làm bài tập về nhà:2,3,4 SGK
Đọc trước bài: BIỂU ĐỒ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)