Chương V. §1. Bảng phân bố tần số và tần suất

Chia sẻ bởi Phạm Hồng Ngọc | Ngày 08/05/2019 | 135

Chia sẻ tài liệu: Chương V. §1. Bảng phân bố tần số và tần suất thuộc Đại số 10

Nội dung tài liệu:

Trường THPT Vị Thanh TỔTOÁN 
CHƯƠNG V:
Tiết 2, ngày 17 tháng 3 năm 2008
Lớp: 10C2
Giáo viên: Phạm Hồng Ngọc
GVHD: Phan Hiền Trúc Tâm Anh
BÀI 1:
1
Khi thực hiện điều tra thống kê, cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập số liệu.
Vd: Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu 1998” của 31 tỉnh, người ta thu được bảng số liệu:(tạ/ha)
ÔN TẬP:
 Đơn vị điều tra ?
Dấu hiệu điều tra ?
Số liệu thống kê ?
Kích thước mẫu?


 1 tỉnh
 Năng suất lúa hè thu
 Các số liệu trong bảng
31 tỉnh

Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh (tạ/ha)
ÔN TẬP:
2
ÔN TẬP:

Có bao nhiêu số liệu khác nhau?
Mỗi giá trị xuất hiện bao nhiêu lần?
Có 5 giá trị khác nhau: Xi
Với i=1,2,3,4,5
Hãy quan sát bảng số liệu:
4
7
9
6
5
Giá trị X1=25 xuất hiện 4 lần, ta gọi n1=4 là tần số của giá trị X1
Ví dụ :
Khi điều tra năng suất trên 120 thửa ruộng có cùng diện tích .Số liệu thu được như sau:
Theo mẫu số liệu trên có mấy giá trị của năng suất ?
Có 8 giá trị của năng suất là : 30;32;34;36;38;40;42;44.
Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng số liệu được gọi là tần số của giá trị đó.
1
*) Tần số:
1. Bảng phân bố tần số - tần suất :
10
Ta có bảng sau :
?
Giá trị (x)
Tần số (n)
?
?
?
?
?
?
?
10
20
30
15
10
5
20
N =
?
120
Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng số liệu được gọi là tần số của giá trị đó.
1. Bảng phân bố tần số - tần suất :
Tần suất %
?
?
?
?
?
?
?
?
?
%

Bảng phân bố
Tần số-tần suất


Bảng phân bố
Tần số


Bảng phân bố
Tần suất

H 1:
Thống kê điểm thi của 400 học sinh như sau:
?
?
?
?
?
?
?
6
72
13,75
8,25
4,50
2,50
2,50
Ví dụ 2:
Đo chiều cao của 36 học sinh được bảng sau :
 160 ; 163)
 163 ; 166)
 166 ; 169 )
 169 ; 172 )
 172 ; 174 
?
6
?
12
?
10
?
5
?
3
NHIỀU GIÁ TRỊ QUÁ !!!
LÀM SAO ĐÂY???
CÁC LOẠI SIZE ÁO
(KÍCH CỠ)
S4: Từ 160cm  162 cm
S3 Từ 163cm  165cm
S2: Từ 166cm  168cm
S1: Từ 169cm  171cm
S0: từ 172 cm  174 cm
THÔNG TIN TỪ NHÀ THIẾT KẾ
VẬY TA SẼ CHIA THÀNH
5 LỚP !!!
CÁC LOẠI SIZE ÁO
(KÍCH CỠ)
S4: Từ 160cm  162 cm
S3 Từ 163cm  165cm
S2: Từ 166cm  168cm
S1: Từ 169cm  171cm
S0: từ 172 cm  174 cm
2. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp :
Từ đó ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Từ bảng phân bố tần số bên hãy tính các giá trị của tần suất tương ứng?
?
?
?
?
?
16,67
33,33
27,78
13,89
8,33
Bảng phân bố
Tần số-tần suất
Ghép lớp
Bảng phân bố
Tần số ghép lớp
100
H 2:
Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau:
Tiền lãi ( nghìn đồng) của mỗi ngày trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo
81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73
51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64
Hãy lập bảng phân bố tần suất lớp ghép với các lớp như sau:
[29,5;40,5), [40,5; 51,5), [51,5;62,5),[62,5;73,5),[73,5;84,5),[84,5;95,5)
10
16,67
23,33
20
16,67
13,33
?
?
?
?
?
?
CỦNG CỐ:
Tần số là gì?
Tần suất là gì? `
Khi nào thì ta sử dụng tần số và tần suất ghép lớp?
Điểm kiểm tra môn toán của 40 em học sinh lớp 10 được
ghi lại như sau:
Câu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
a. 8 b. 9 c. 10 d. 40
Câu 2: Tần số của nửa khoảng [6,8) là:
a. 12 b. 13 c. 17 d.18
Câu 3: Tần suất của nửa khoảng [6,8) là:
a. 32,5% b. 7,5% c. 2% d.23,5%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hồng Ngọc
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)