Chương V. §1. Bảng phân bố tần số và tần suất
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Chi |
Ngày 08/05/2019 |
120
Chia sẻ tài liệu: Chương V. §1. Bảng phân bố tần số và tần suất thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Gv: Trần Trường Sinh
Chào mừng các thầy cô giáo cùng các em học sinh đến với tiết học này !
Kính chúc các thầy cô cùng các em học sinh sức khỏe - hạnh phúc - thành đạt !
Trường thpt PHAN ĐìNH GIóT
? T? TON ?
CHƯƠNG V:
BÀI 1:
Tiết 2, ngày 04 tháng 3 năm 2009
Lớp: 10B8_THPT TP §iÖn Biªn Phñ
Gv: trÇn trêng sinh
I. ôn tập:
Tiết 47:
Bảng phân bố
tần số, tần suất.
1.Số liệu thống kê:
VD1: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) n¨m 1998 của 31 tỉnh
Đơn vị điều tra ?
Dấu hiệu điều tra ?
Số liệu thống kê ?
Tỉnh (cã 31 tØnh)
Năng suất lúa hè thu C¸c gi¸ trÞ trong b¶ng (sè c¸c sè liÖu TK lµ N=31)
Là các giá trị trong bảng số liệu TK
2.Tần số:
VD1: (SGK)
I. ôn tập:
Tiết 47:
Bảng phân bố
tần số, tần suất.
1.Số liệu thống kê:
Là các giá trị trong bảng số liệu TK
2.Tần số:
Có bao nhiêu gi¸ trÞ
khác nhau?
Mỗi giá trị xuất
hiện bao nhiêu lần?
Hãy quan sát bảng số liệu:
4
7
9
6
5
Giá trị X1=25 xuất hiện 4 lần, ta gọi n1=4 là tần số của giá trị X1
Là số lần xuất hiện của mỗi g/trị (Xi) trong bảng số liệu.
Cã 5 gi¸ trÞ kh¸c nhau…
X1=25,X2=30, X3=35,X4=40,X5=45
VD1: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) n¨m 1998 của 31 tỉnh
I. ôn tập:
Tiết 47:
Bảng phân bố
tần số, tần suất.
1.Số liệu thống kê:
2.Tần số:
Ii. Tần suất:
TÇn suÊt fi cña g/trÞ xi là tØ sè gi÷a tÇn sè ni và sè c¸c sè liÖu thèng kª N
12,9
?
Tiết 47:
Bảng phân bố tần số và tần suất.
Ii. Tần suất:
VD2: (SGK)
12,9
22,6
29,0
19,4
16,1
Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh
i. Tần số:
Bảng phân bố tần số và tần suất (SGK)
Tiết 47:
Bảng phân bố tần số và tần suất.
Ii. Tần suất:
VD1: (SGK)
Bảng phân bố tần số và tần suất
i. Tần số:
Bảng phân bố tần suất
Bảng phân bố tần số
Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh
Bảng phân bố tần số và tần suất (SGK)
Tiết 47: Bảng phân bố tần số và tần suất.
Ii. Tần suất:
VD1: (SGK)
i. Tần số:
BT.1: (Tr.113-SGK)
Chiếm tỉ lệ cao nhất (40%) là những bóng đèn có tuổi
thọ 1170 giờ.
Chiếm tỉ lệ thấp nhất (10%) là những bóng đèn có tuổi
thọ 1150 và 1190 giờ.
Tuổi thọ của 30 bóng đèn điện
(Bảng phân bố tần số và tần suất)
Tiết 47:
Bảng phân bố
tần số, tần suất.
Iii. Bảng phân bố tần số và
Tần suất ghép lớp:
VD2: (Tr.111-SGK)
Chiều cao của 36 HS (cm)
Ii. Tần suất:
I. ôn tập:
NHIỀU GIÁ TRỊ QUÁ !!!
LÀM SAO ĐÂY???
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
6
12
13
5
16,7
33,3
36,1
13,9
Tiết 47: Bảng phân bố tần số và tần suất.
Iii. Bảng phân bố tần số và Tần suất ghép lớp:
VD2: (SGK)
ChiÒu cao cña 36 häc sinh
Bảng phân bố tần suất ghép lớp
Bảng phân bố tần sè ghép lớp
Tiết 47:
Bảng phân bố
tần số, tần suất.
Iii. Bảng phân bố tần số và
Tần suất ghép lớp:
Ii. Tần suất:
I. ôn tập:
VD3: (B¶ng 5-Tr.113-SGK)
Em h·y lËp b¶ng ph©n bè tÇn suÊt ghÐp líp ?
VD1: (Tr.110-SGK)
VD2: (Tr.111-SGK)
Tiền lãi mỗi ngày trong 30 ngày
n1=3,n2=5,n3=7,n4=6,n5=5,n6=4.N=30
Tiết 47: Bảng phân bố tần số và tần suất.
Chú ý: ? Dựa vào bảng phân bố tần số và tần suất
(bảng PBTS&TS ghép lớp) ta đưa ra nhận xét
Tæng tÇn sè = N , tæng tÇn suÊt = 100%
? Với bảng PBTS & TS ghép lớp ta nên chia các lớp có độ dài
bằng nhau (để áp dụng vẽ biểu đồ hợp lý)
Bµi tËp vÒ nhµ: 2, 3, 4 (Tr.114-SGK)
Trân trọng cám ơn
quý Thầy cô và các em hc sinh !
Thầy Trần Trường Sinh
THPT Phan Đình Giót
Chào mừng các thầy cô giáo cùng các em học sinh đến với tiết học này !
Kính chúc các thầy cô cùng các em học sinh sức khỏe - hạnh phúc - thành đạt !
Trường thpt PHAN ĐìNH GIóT
? T? TON ?
CHƯƠNG V:
BÀI 1:
Tiết 2, ngày 04 tháng 3 năm 2009
Lớp: 10B8_THPT TP §iÖn Biªn Phñ
Gv: trÇn trêng sinh
I. ôn tập:
Tiết 47:
Bảng phân bố
tần số, tần suất.
1.Số liệu thống kê:
VD1: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) n¨m 1998 của 31 tỉnh
Đơn vị điều tra ?
Dấu hiệu điều tra ?
Số liệu thống kê ?
Tỉnh (cã 31 tØnh)
Năng suất lúa hè thu C¸c gi¸ trÞ trong b¶ng (sè c¸c sè liÖu TK lµ N=31)
Là các giá trị trong bảng số liệu TK
2.Tần số:
VD1: (SGK)
I. ôn tập:
Tiết 47:
Bảng phân bố
tần số, tần suất.
1.Số liệu thống kê:
Là các giá trị trong bảng số liệu TK
2.Tần số:
Có bao nhiêu gi¸ trÞ
khác nhau?
Mỗi giá trị xuất
hiện bao nhiêu lần?
Hãy quan sát bảng số liệu:
4
7
9
6
5
Giá trị X1=25 xuất hiện 4 lần, ta gọi n1=4 là tần số của giá trị X1
Là số lần xuất hiện của mỗi g/trị (Xi) trong bảng số liệu.
Cã 5 gi¸ trÞ kh¸c nhau…
X1=25,X2=30, X3=35,X4=40,X5=45
VD1: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) n¨m 1998 của 31 tỉnh
I. ôn tập:
Tiết 47:
Bảng phân bố
tần số, tần suất.
1.Số liệu thống kê:
2.Tần số:
Ii. Tần suất:
TÇn suÊt fi cña g/trÞ xi là tØ sè gi÷a tÇn sè ni và sè c¸c sè liÖu thèng kª N
12,9
?
Tiết 47:
Bảng phân bố tần số và tần suất.
Ii. Tần suất:
VD2: (SGK)
12,9
22,6
29,0
19,4
16,1
Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh
i. Tần số:
Bảng phân bố tần số và tần suất (SGK)
Tiết 47:
Bảng phân bố tần số và tần suất.
Ii. Tần suất:
VD1: (SGK)
Bảng phân bố tần số và tần suất
i. Tần số:
Bảng phân bố tần suất
Bảng phân bố tần số
Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh
Bảng phân bố tần số và tần suất (SGK)
Tiết 47: Bảng phân bố tần số và tần suất.
Ii. Tần suất:
VD1: (SGK)
i. Tần số:
BT.1: (Tr.113-SGK)
Chiếm tỉ lệ cao nhất (40%) là những bóng đèn có tuổi
thọ 1170 giờ.
Chiếm tỉ lệ thấp nhất (10%) là những bóng đèn có tuổi
thọ 1150 và 1190 giờ.
Tuổi thọ của 30 bóng đèn điện
(Bảng phân bố tần số và tần suất)
Tiết 47:
Bảng phân bố
tần số, tần suất.
Iii. Bảng phân bố tần số và
Tần suất ghép lớp:
VD2: (Tr.111-SGK)
Chiều cao của 36 HS (cm)
Ii. Tần suất:
I. ôn tập:
NHIỀU GIÁ TRỊ QUÁ !!!
LÀM SAO ĐÂY???
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
6
12
13
5
16,7
33,3
36,1
13,9
Tiết 47: Bảng phân bố tần số và tần suất.
Iii. Bảng phân bố tần số và Tần suất ghép lớp:
VD2: (SGK)
ChiÒu cao cña 36 häc sinh
Bảng phân bố tần suất ghép lớp
Bảng phân bố tần sè ghép lớp
Tiết 47:
Bảng phân bố
tần số, tần suất.
Iii. Bảng phân bố tần số và
Tần suất ghép lớp:
Ii. Tần suất:
I. ôn tập:
VD3: (B¶ng 5-Tr.113-SGK)
Em h·y lËp b¶ng ph©n bè tÇn suÊt ghÐp líp ?
VD1: (Tr.110-SGK)
VD2: (Tr.111-SGK)
Tiền lãi mỗi ngày trong 30 ngày
n1=3,n2=5,n3=7,n4=6,n5=5,n6=4.N=30
Tiết 47: Bảng phân bố tần số và tần suất.
Chú ý: ? Dựa vào bảng phân bố tần số và tần suất
(bảng PBTS&TS ghép lớp) ta đưa ra nhận xét
Tæng tÇn sè = N , tæng tÇn suÊt = 100%
? Với bảng PBTS & TS ghép lớp ta nên chia các lớp có độ dài
bằng nhau (để áp dụng vẽ biểu đồ hợp lý)
Bµi tËp vÒ nhµ: 2, 3, 4 (Tr.114-SGK)
Trân trọng cám ơn
quý Thầy cô và các em hc sinh !
Thầy Trần Trường Sinh
THPT Phan Đình Giót
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Chi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)