Chương V. §1. Bảng phân bố tần số và tần suất
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Khuê |
Ngày 08/05/2019 |
93
Chia sẻ tài liệu: Chương V. §1. Bảng phân bố tần số và tần suất thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Trường cấp 2 - 3 phương tiến
? tổ toán ?
CHƯƠNG V:
BÀI 1:
Tiết 1, ngày 26 tháng 2 năm 2009
Lớp: 10C
Gv: nguyÔn quang khuª
Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
1.Số liệu thống kê:
Khi thực hiện điều tra thống kê, cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập số liệu.
Vd1: Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu 1998” của 31 tỉnh, người ta thu được bảng số liệu:(tạ/ha)
I.ÔN TẬP:
Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
I.ÔN TẬP:
Đơn vị điều tra ?
Dấu hiệu điều tra ?
Số liệu thống kê ?
31 tỉnh
Năng suất lúa hè thu
Bảng số liệu
Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh (tạ/ha)
Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
I.ÔN TẬP:
Có bao nhiêu số liệu khác nhau?
Mỗi giá trị xuất hiện bao nhiêu lần?
2.Tần số:
Có 5 giá trị khác nhau: Xi
Với i=1,2,3,4,5
Hãy quan sát bảng số liệu:
4
7
9
6
5
Giá trị X1=25 xuất hiện 4 lần, ta gọi n1=4 là tần số của giá trị X1
Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
II.TẦN SUẤT:
Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni
và kích thước mẫu N :
Tần số là số lần xuất hiện của mỗi giá trị (Xi) trong mẫu số liệu
Tần số là gì?
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ
số lần xuất hiện
Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
III.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP:
Vd2:
Để chuẩn bị may đồng phục cho học sinh, người ta đo chiều cao của 36 học sinh và thu được bảng số liệu như sau:
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
VẬY TA SẼ CHIA THÀNH 4 NHÓM!!!
CÁC LOẠI SIZE ÁO
(KÍCH CỠ)
S3: Từ 150cm dưới 156cm
S2 Từ 156cm dưới 162cm
S1: Từ 162cm dưới 168cm
S0: Từ 168cm 174cm
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
NHIỀU GIÁ TRỊ QUÁ !!!
LÀM SAO ĐÂY???
THÔNG TIN TỪ NHÀ THIẾT KẾ
Mỗi nhóm ta gọi là một lớp
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
[150 ; 156)
[156 ; 162)
[162 ; 168)
[168 ; 174]
Lớp 1: [150 ;156):
Gồm những học sinh có chiều cao từ 150 cm đến dưới 156 cm
Tần số của lớp 1:
Tần suất của lớp 1:
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
n1= 6
f1=16,7 %
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Lớp 2: [156 ;162):
Gồm những học sinh có chiều cao từ 156 cm đến dưới 162 cm
Tần số của lớp 2:
Tần suất của lớp 2:
n2= 12
f2=33,3 %
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Lớp 3: [162 ;168):
Gồm những học sinh có chiều cao từ 162 cm đến dưới 168 cm.
Tần số của lớp 3:
Tần suất của lớp 3:
n3= 13
f3 =36,1 %
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Lớp 4: [168 ;174]:
Gồm những học sinh có chiều cao từ 168 cm đến 174 cm.
Tần số của lớp 4:
Tần suất của lớp 4:
n4= 5
f4 =13,9 %
Bảng trên là bảng phân bố tần số và tần suất
ghép lớp
Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
Các bước cần thực hiện để lập bảng phân bố ghép lớp.
Bước 1 : Phân lớp
Bước 2 : Xác định tần số, tần suất của các lớp
Bước 3 : Thành lập bảng .
Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp .
Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
CỦNG CỐ:
Tần số là gì? Ý nghĩa của tần số?
Tần suất là gì? Ý nghĩa của tần suất?
Khi nào thì ta sử dụng tần số và tần suất ghép lớp?
DẶN DÒ:
Làm bài tập về nhà:1,2,3,4 SGK
Đọc trước bài: BIỂU ĐỒ
QuÝ ThÇy – C« trêng cÊp 2 – 3 Ph¬ng tiÕn.
Các em học sinh lớp 10C .
HẾT
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN:
BÀI 1:
Bài tập: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
Bảng thống kê tuổi thọ của 30 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị: giờ)
Lập bảng phân bố tần số và tần suất.
Dựa vào kết quả ở câu 1, hãy đưa ra nhận xét về tuổi thọ của các bóng đèn nói trên.
GIẢI:
Bài tập: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
Chiếm tỉ lệ cao nhất (40%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1170 giờ.
Chiếm tỉ lệ thấp nhất (10%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1150 và 1190 giờ.
? tổ toán ?
CHƯƠNG V:
BÀI 1:
Tiết 1, ngày 26 tháng 2 năm 2009
Lớp: 10C
Gv: nguyÔn quang khuª
Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
1.Số liệu thống kê:
Khi thực hiện điều tra thống kê, cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập số liệu.
Vd1: Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu 1998” của 31 tỉnh, người ta thu được bảng số liệu:(tạ/ha)
I.ÔN TẬP:
Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
I.ÔN TẬP:
Đơn vị điều tra ?
Dấu hiệu điều tra ?
Số liệu thống kê ?
31 tỉnh
Năng suất lúa hè thu
Bảng số liệu
Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh (tạ/ha)
Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
I.ÔN TẬP:
Có bao nhiêu số liệu khác nhau?
Mỗi giá trị xuất hiện bao nhiêu lần?
2.Tần số:
Có 5 giá trị khác nhau: Xi
Với i=1,2,3,4,5
Hãy quan sát bảng số liệu:
4
7
9
6
5
Giá trị X1=25 xuất hiện 4 lần, ta gọi n1=4 là tần số của giá trị X1
Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
II.TẦN SUẤT:
Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni
và kích thước mẫu N :
Tần số là số lần xuất hiện của mỗi giá trị (Xi) trong mẫu số liệu
Tần số là gì?
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ
số lần xuất hiện
Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
III.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP:
Vd2:
Để chuẩn bị may đồng phục cho học sinh, người ta đo chiều cao của 36 học sinh và thu được bảng số liệu như sau:
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
VẬY TA SẼ CHIA THÀNH 4 NHÓM!!!
CÁC LOẠI SIZE ÁO
(KÍCH CỠ)
S3: Từ 150cm dưới 156cm
S2 Từ 156cm dưới 162cm
S1: Từ 162cm dưới 168cm
S0: Từ 168cm 174cm
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
NHIỀU GIÁ TRỊ QUÁ !!!
LÀM SAO ĐÂY???
THÔNG TIN TỪ NHÀ THIẾT KẾ
Mỗi nhóm ta gọi là một lớp
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
[150 ; 156)
[156 ; 162)
[162 ; 168)
[168 ; 174]
Lớp 1: [150 ;156):
Gồm những học sinh có chiều cao từ 150 cm đến dưới 156 cm
Tần số của lớp 1:
Tần suất của lớp 1:
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
n1= 6
f1=16,7 %
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Lớp 2: [156 ;162):
Gồm những học sinh có chiều cao từ 156 cm đến dưới 162 cm
Tần số của lớp 2:
Tần suất của lớp 2:
n2= 12
f2=33,3 %
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Lớp 3: [162 ;168):
Gồm những học sinh có chiều cao từ 162 cm đến dưới 168 cm.
Tần số của lớp 3:
Tần suất của lớp 3:
n3= 13
f3 =36,1 %
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Lớp 4: [168 ;174]:
Gồm những học sinh có chiều cao từ 168 cm đến 174 cm.
Tần số của lớp 4:
Tần suất của lớp 4:
n4= 5
f4 =13,9 %
Bảng trên là bảng phân bố tần số và tần suất
ghép lớp
Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
Các bước cần thực hiện để lập bảng phân bố ghép lớp.
Bước 1 : Phân lớp
Bước 2 : Xác định tần số, tần suất của các lớp
Bước 3 : Thành lập bảng .
Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp .
Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
CỦNG CỐ:
Tần số là gì? Ý nghĩa của tần số?
Tần suất là gì? Ý nghĩa của tần suất?
Khi nào thì ta sử dụng tần số và tần suất ghép lớp?
DẶN DÒ:
Làm bài tập về nhà:1,2,3,4 SGK
Đọc trước bài: BIỂU ĐỒ
QuÝ ThÇy – C« trêng cÊp 2 – 3 Ph¬ng tiÕn.
Các em học sinh lớp 10C .
HẾT
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN:
BÀI 1:
Bài tập: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
Bảng thống kê tuổi thọ của 30 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị: giờ)
Lập bảng phân bố tần số và tần suất.
Dựa vào kết quả ở câu 1, hãy đưa ra nhận xét về tuổi thọ của các bóng đèn nói trên.
GIẢI:
Bài tập: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
Chiếm tỉ lệ cao nhất (40%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1170 giờ.
Chiếm tỉ lệ thấp nhất (10%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1150 và 1190 giờ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Khuê
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)