Chương V. §1. Bảng phân bố tần số và tần suất
Chia sẻ bởi Phạm Quế |
Ngày 08/05/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: Chương V. §1. Bảng phân bố tần số và tần suất thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Xem sách giáo khoa từ trang 110.
I/ ÔN TẬP KIẾN THỨC CẤP II .
Số liệu thống kê.
2) Tần số.
II/ TẦN SUẤT.
III/ BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP.
Bảng 2
Bảng 3
Bảng 4
1.B?NG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.
Tiền lãi (nghìn đồng) của mỗi ngày trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo.
30
Tần suất(%)
10,0
100(%)
[29,5 ; 40,5)
[40,5 ; 51,5)
[51,5 ; 62,5)
[62,5; 73,5)
[73,5 ; 84,5)
[84,5 ; 95,5]
3
Cộng
16,7
23,3
20,0
16,7
13,3
5
7
6
5
4
31
37
30
1.B?NG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.
? TẦN SỐ.
? TẦN SUẤT.
? BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.
? BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP.
31
37
30
3
10%
30
1.B?NG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.
Xem sách giáo khoa trang 113.
Bài tập 1. Tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử (đơn vị giờ).
a) Bảng phân bố tần số và tần suất.
b) Nhận xét
3
6
12
6
3
10
20
40
20
10
30
100(%)
1.B?NG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.
Xem sách giáo khoa trang 114.
Bài tập 2. Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành (cm).
100(%)
13,3
30,0
40,0
16,7
a) Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.
b) Số lá có độ dài dưới 30cm chiếm
Số lá có độ dài từ 30cm đến 50cm chiếm
43,3%
56,7%
13,3
30,0
40,0
16,7
% ?
% ?
1.B?NG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.
? Xem lại các bài tập đã sửa, làm thêm các bài tập trong sách giáo khoa.
? Đọc trước 2. BIỂU ĐỒ
? Dụng cụ học tập: Thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi.
Tìm tần số.
Tính tần suất.
Lập bảng phân bố tần số và tần suất.
1.B?NG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.
Xem sách giáo khoa trang 114.
Bài tập 3. Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch được ở nông trường T (đơn vị g).
100(%)
10
20
40
20
10
Bảng phân bố tần số và tần suất.
3
6
12
6
3
1.B?NG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.
Xem sách giáo khoa trang 114.
Bài tập 4. Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị m).
100(%)
5,7
11,4
25,7
31,4
17,2
8,6
a) Bảng phân bố tần số và tần suất.
2
4
9
11
6
3
b) Nhận xét về chiều cao của 35 cây bạch đàn ở trên.
1.B?NG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.
2. BIỂU ĐỒ
13,9
16,7
33,3
36,1
150 156 162 168 174 Chiều cao
Tần suất
153 159 165 171
Biểu đồ tần suất hình cột
I/ BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT HÌNH CỘT VÀ ĐƯỜNG GẤP KHÚC TẦN SUẤT.
40,0
Xem sách giáo khoa từ trang 115
2. BIỂU ĐỒ
3,3
16,7
43,3
36,7
15 17 19 21 23 Nhiệt độ
Tần suất
16 18 20 22
Biểu đồ tần suất hình cột
Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Vinh từ 1961 đến 1990 (30 năm).
45,0
2. BIỂU ĐỒ
II/ BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT.
2. BIỂU ĐỒ
Bài tập 3 trang 118.
22,0
39,9
38,1
23,5
32,2
44,3
13,3
16,7
30,0
40,0
10 20 30 40 50 Độ dài
Tần suất
15 25 35 45
Biểu đồ tần suất hình cột
Bài tập 1 trang 118
2. BIỂU ĐỒ
10
20
40
75 85 95 105 115
Tần suất
70 80 90 100 110 120 K/lượng
Biểu đồ tần suất hình cột
Bài tập 2a trang 118
2. BIỂU ĐỒ
3
6
12
75 85 95 105 115
Tần số
70 80 90 100 110 120 K/lượng
Biểu đồ tần số hình cột
Bài tập 2b trang 118
2. BIỂU ĐỒ
3. S? TRUNG BÌNH C?NG. S? TRUNG V?. M?T.
Nhiệt độ trung bình của tháng 2 tại thành phố Vinh từ 1961 đến 1990 (30 năm).
Bảng 8 trang 120
Tính số trung bình cộng theo tần số:
?MODE 2 (SD) 13 DT (n = 1)
15 Shift ; 3 DT (n = 4)
17 Shift ; 12 DT (n = 16)
19 Shift ; 9 DT (n = 25)
21 Shift ; 5 DT (n = 30)
Shift 2
1 =
Tính số trung bình cộng theo tần suất:
MODE 2(SD) 13 Shift ; 3?33(n=3,33)
15 Shift ; 10 DT (n = 13,33)
17 Shift ; 40 DT (n = 53,33)
19 Shift ; 30 DT (n = 83,33)
21 Shift ; 16?67 DT (n = 100)
Shift 2
1 =
I/ SỐ TRUNG BÌNH CỘNG ( SỐ TRUNG BÌNH ).
Xem sách giáo khoa từ trang 119
3. S? TRUNG BÌNH C?NG. S? TRUNG V?. M?T.
Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Vinh từ 1961 đến 1990 (30 năm).
Nhiệt độ trung bình của tháng 2 tại thành phố Vinh từ 1961 đến 1990 (30 năm).
Tính số TB cộng theo tần suất:
MODE 2(SD).
16 Shift ; 16?7 DT (n = 16,7)
18 Shift ; 43?3 DT (n = 60)
20 Shift ; 36?7 DT (n = 96,7)
22 Shift ; 3?3 DT (n = 100)
Shift 2 1 =
Bảng 8 trang 120
Bảng 6 trang 116
I/ SỐ TRUNG BÌNH CỘNG ( SỐ TRUNG BÌNH ).
Nhận xét
3. S? TRUNG BÌNH C?NG. S? TRUNG V?. M?T.
Tìm số trung vị của các số liệu thống kê cho ở trong bảng sau đây:
Nếu sắp thứ tự các số liệu thống kê thành dãy không giảm thì số hạng thứ nhất của dãy là 36, số hạng thứ hai là 36, . . .
36; 36; 36; 36; . . . ; 36; 37; 37; . . . ; . . . . . . ; 42.
số hạng thứ 13 là 36, số hạng thứ 14 là 37, . . . ,
số hạng cuối cùng (số hạng thứ 465) là 42.
Dãy số gồm 465 số hạng thì số trung vị là số hạng thứ 233.
Số trung vị Me = 39.
II/ SỐ TRUNG VỊ.
III/ MỐT.
38
40
13 45 126 110 126 40 5 465
126 126
4. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN.
Tính số TB cộng theo tần suất:
MODE 2(SD)
16 Shift ; 16?7 DT (n = 16,7)
18 Shift ; 43?3 DT (n = 60)
20 Shift ; 36?7 DT (n = 96,7)
22 Shift ; 3?3 DT (n = 100)
Shift 2
1 =
Bảng 6 trang 116
Tính độ lệch chuẩn và phương sai của các số liệu thống kê trong bảng sau đây:
Tính độ lệch chuẩn, phương sai:
Độ lệch chuẩn:
Shift 2 2 =
Phương sai:
x2 =
Xem sách giáo khoa từ trang 123
4. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN.
? Ôn tập chương V.
? Chuẩn bị bài tập 3, 4 trang 119.
? Dụng cụ học tập: thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi.
Lập bảng phân bố tần số và tần suất.
Vẽ biểu đồ tần số, tần suất.
Tính độ lệch chuẩn và phương sai.
Nhận xét.
Bài tập 3 trang 129.
Kết quả điều tra về số con của 59 hộ gia đình:
59
Tần suất(%)
100(%)
0
1
2
3
4
8
13
19
13
6
Cộng
13,6
a) Bảng phân bố tần số và tần suất.
22,0
32,2
22,0
10,2
b) Nhận xét.
ÔN TẬP CHƯƠNG V
Bài tập 3 trang 129.
Tính số TB cộng theo tần số:
MODE 2(SD).
0 Shift ; 8 DT (n = 8)
1 Shift ; 13 DT (n = 21)
2 Shift ; 19 DT (n = 40)
3 Shift ; 13 DT (n = 53)
4 Shift ; 6 DT (n = 59)
Shift 2
1 =
Tính thêm độ lệch chuẩn, phương sai:
Độ lệch chuẩn: Shift 2 2 =
Phương sai: x2 =
c)
* Số trung bình cộng:
* Số trung vị:
Me = 2 con.
Mốt:
M0 = 2 con.
ÔN TẬP CHƯƠNG V
ÔN TẬP CHƯƠNG V.
Bài tập 4a,b trang 129.
Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.
1
2
3
6
12
5
9
1
12
18,5
33,3
3,7
44,5
4,2
8,3
12,5
25,0
50,0
4,2
8,3
12,5
Tần suất
630 632,5 635 637,5 640 642,5 645 647,5 650 652,5 655 K/lượng
Biểu đồ tần suất hình cột
Bài tập 4c trang 129
25,0
50,0
5
9
1
Tần số
638 640 642 644 646 648 650 652 654 K/lượng
Biểu đồ tần số hình cột
Bài tập 4d trang 129
12
Tính số TBC, ĐLC, PS nhóm cá I
?MODE 2 (SD)
632 ? 5 Shift ; 1 DT
637 ? 5 Shift ; 2 DT
642 ? 5 Shift ; 3 DT
647 ? 5 Shift ; 6 DT
652 ? 5 Shift ; 12 DT
1 =
Bài tập 4e trang 129
Tính số TBC, ĐLC, PS nhóm cá II
?MODE 2 (SD)
640 Shift ; 5 DT
644 Shift ; 9 DT
648 Shift ; 1 DT
652 Shift ; 12 DT
1 =
Phân lớp thành bốn nhóm, cử nhóm trưởng của mỗi nhóm.
Nhóm trưởng phân công, điều động công việc của nhóm.
Mỗi nhóm điều tra số người hiện có trong gia đình của mỗi bạn (tính theo hộ khẩu).
Thu thập và chia sẻ số liệu thống kê.
Nhóm 1 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 2, nhóm 3;
Nhóm 2 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 3, nhóm 4;
Nhóm 3 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 4, nhóm 1;
Nhóm 4 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 1, nhóm 2;
Chuẩn bị bài tập thực hành, làm bài theo nhóm.
1) Thu thập số liệu thống kê.
2) Phân lớp [2 ; 4), [4 ; 6), [6 ; 8), . . .
3) Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.
4) Vẽ biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc tần số.
5) Tính số trung bình, độ lệch chuẩn, phương sai.
6) Tổng kết: nêu ý nghĩa, nhận xét.
Hướng dẫn thực hiện.
Tuần sau nộp bài: mỗi nhóm viết bài làm trên giấy rời (đóng thành tập).
Chú ý các số liệu phải chính xác; trình bày sạch, đẹp rõ ràng.
I/ ÔN TẬP KIẾN THỨC CẤP II .
Số liệu thống kê.
2) Tần số.
II/ TẦN SUẤT.
III/ BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP.
Bảng 2
Bảng 3
Bảng 4
1.B?NG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.
Tiền lãi (nghìn đồng) của mỗi ngày trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo.
30
Tần suất(%)
10,0
100(%)
[29,5 ; 40,5)
[40,5 ; 51,5)
[51,5 ; 62,5)
[62,5; 73,5)
[73,5 ; 84,5)
[84,5 ; 95,5]
3
Cộng
16,7
23,3
20,0
16,7
13,3
5
7
6
5
4
31
37
30
1.B?NG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.
? TẦN SỐ.
? TẦN SUẤT.
? BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.
? BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP.
31
37
30
3
10%
30
1.B?NG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.
Xem sách giáo khoa trang 113.
Bài tập 1. Tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử (đơn vị giờ).
a) Bảng phân bố tần số và tần suất.
b) Nhận xét
3
6
12
6
3
10
20
40
20
10
30
100(%)
1.B?NG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.
Xem sách giáo khoa trang 114.
Bài tập 2. Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành (cm).
100(%)
13,3
30,0
40,0
16,7
a) Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.
b) Số lá có độ dài dưới 30cm chiếm
Số lá có độ dài từ 30cm đến 50cm chiếm
43,3%
56,7%
13,3
30,0
40,0
16,7
% ?
% ?
1.B?NG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.
? Xem lại các bài tập đã sửa, làm thêm các bài tập trong sách giáo khoa.
? Đọc trước 2. BIỂU ĐỒ
? Dụng cụ học tập: Thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi.
Tìm tần số.
Tính tần suất.
Lập bảng phân bố tần số và tần suất.
1.B?NG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.
Xem sách giáo khoa trang 114.
Bài tập 3. Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch được ở nông trường T (đơn vị g).
100(%)
10
20
40
20
10
Bảng phân bố tần số và tần suất.
3
6
12
6
3
1.B?NG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.
Xem sách giáo khoa trang 114.
Bài tập 4. Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị m).
100(%)
5,7
11,4
25,7
31,4
17,2
8,6
a) Bảng phân bố tần số và tần suất.
2
4
9
11
6
3
b) Nhận xét về chiều cao của 35 cây bạch đàn ở trên.
1.B?NG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.
2. BIỂU ĐỒ
13,9
16,7
33,3
36,1
150 156 162 168 174 Chiều cao
Tần suất
153 159 165 171
Biểu đồ tần suất hình cột
I/ BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT HÌNH CỘT VÀ ĐƯỜNG GẤP KHÚC TẦN SUẤT.
40,0
Xem sách giáo khoa từ trang 115
2. BIỂU ĐỒ
3,3
16,7
43,3
36,7
15 17 19 21 23 Nhiệt độ
Tần suất
16 18 20 22
Biểu đồ tần suất hình cột
Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Vinh từ 1961 đến 1990 (30 năm).
45,0
2. BIỂU ĐỒ
II/ BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT.
2. BIỂU ĐỒ
Bài tập 3 trang 118.
22,0
39,9
38,1
23,5
32,2
44,3
13,3
16,7
30,0
40,0
10 20 30 40 50 Độ dài
Tần suất
15 25 35 45
Biểu đồ tần suất hình cột
Bài tập 1 trang 118
2. BIỂU ĐỒ
10
20
40
75 85 95 105 115
Tần suất
70 80 90 100 110 120 K/lượng
Biểu đồ tần suất hình cột
Bài tập 2a trang 118
2. BIỂU ĐỒ
3
6
12
75 85 95 105 115
Tần số
70 80 90 100 110 120 K/lượng
Biểu đồ tần số hình cột
Bài tập 2b trang 118
2. BIỂU ĐỒ
3. S? TRUNG BÌNH C?NG. S? TRUNG V?. M?T.
Nhiệt độ trung bình của tháng 2 tại thành phố Vinh từ 1961 đến 1990 (30 năm).
Bảng 8 trang 120
Tính số trung bình cộng theo tần số:
?MODE 2 (SD) 13 DT (n = 1)
15 Shift ; 3 DT (n = 4)
17 Shift ; 12 DT (n = 16)
19 Shift ; 9 DT (n = 25)
21 Shift ; 5 DT (n = 30)
Shift 2
1 =
Tính số trung bình cộng theo tần suất:
MODE 2(SD) 13 Shift ; 3?33(n=3,33)
15 Shift ; 10 DT (n = 13,33)
17 Shift ; 40 DT (n = 53,33)
19 Shift ; 30 DT (n = 83,33)
21 Shift ; 16?67 DT (n = 100)
Shift 2
1 =
I/ SỐ TRUNG BÌNH CỘNG ( SỐ TRUNG BÌNH ).
Xem sách giáo khoa từ trang 119
3. S? TRUNG BÌNH C?NG. S? TRUNG V?. M?T.
Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Vinh từ 1961 đến 1990 (30 năm).
Nhiệt độ trung bình của tháng 2 tại thành phố Vinh từ 1961 đến 1990 (30 năm).
Tính số TB cộng theo tần suất:
MODE 2(SD).
16 Shift ; 16?7 DT (n = 16,7)
18 Shift ; 43?3 DT (n = 60)
20 Shift ; 36?7 DT (n = 96,7)
22 Shift ; 3?3 DT (n = 100)
Shift 2 1 =
Bảng 8 trang 120
Bảng 6 trang 116
I/ SỐ TRUNG BÌNH CỘNG ( SỐ TRUNG BÌNH ).
Nhận xét
3. S? TRUNG BÌNH C?NG. S? TRUNG V?. M?T.
Tìm số trung vị của các số liệu thống kê cho ở trong bảng sau đây:
Nếu sắp thứ tự các số liệu thống kê thành dãy không giảm thì số hạng thứ nhất của dãy là 36, số hạng thứ hai là 36, . . .
36; 36; 36; 36; . . . ; 36; 37; 37; . . . ; . . . . . . ; 42.
số hạng thứ 13 là 36, số hạng thứ 14 là 37, . . . ,
số hạng cuối cùng (số hạng thứ 465) là 42.
Dãy số gồm 465 số hạng thì số trung vị là số hạng thứ 233.
Số trung vị Me = 39.
II/ SỐ TRUNG VỊ.
III/ MỐT.
38
40
13 45 126 110 126 40 5 465
126 126
4. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN.
Tính số TB cộng theo tần suất:
MODE 2(SD)
16 Shift ; 16?7 DT (n = 16,7)
18 Shift ; 43?3 DT (n = 60)
20 Shift ; 36?7 DT (n = 96,7)
22 Shift ; 3?3 DT (n = 100)
Shift 2
1 =
Bảng 6 trang 116
Tính độ lệch chuẩn và phương sai của các số liệu thống kê trong bảng sau đây:
Tính độ lệch chuẩn, phương sai:
Độ lệch chuẩn:
Shift 2 2 =
Phương sai:
x2 =
Xem sách giáo khoa từ trang 123
4. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN.
? Ôn tập chương V.
? Chuẩn bị bài tập 3, 4 trang 119.
? Dụng cụ học tập: thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi.
Lập bảng phân bố tần số và tần suất.
Vẽ biểu đồ tần số, tần suất.
Tính độ lệch chuẩn và phương sai.
Nhận xét.
Bài tập 3 trang 129.
Kết quả điều tra về số con của 59 hộ gia đình:
59
Tần suất(%)
100(%)
0
1
2
3
4
8
13
19
13
6
Cộng
13,6
a) Bảng phân bố tần số và tần suất.
22,0
32,2
22,0
10,2
b) Nhận xét.
ÔN TẬP CHƯƠNG V
Bài tập 3 trang 129.
Tính số TB cộng theo tần số:
MODE 2(SD).
0 Shift ; 8 DT (n = 8)
1 Shift ; 13 DT (n = 21)
2 Shift ; 19 DT (n = 40)
3 Shift ; 13 DT (n = 53)
4 Shift ; 6 DT (n = 59)
Shift 2
1 =
Tính thêm độ lệch chuẩn, phương sai:
Độ lệch chuẩn: Shift 2 2 =
Phương sai: x2 =
c)
* Số trung bình cộng:
* Số trung vị:
Me = 2 con.
Mốt:
M0 = 2 con.
ÔN TẬP CHƯƠNG V
ÔN TẬP CHƯƠNG V.
Bài tập 4a,b trang 129.
Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.
1
2
3
6
12
5
9
1
12
18,5
33,3
3,7
44,5
4,2
8,3
12,5
25,0
50,0
4,2
8,3
12,5
Tần suất
630 632,5 635 637,5 640 642,5 645 647,5 650 652,5 655 K/lượng
Biểu đồ tần suất hình cột
Bài tập 4c trang 129
25,0
50,0
5
9
1
Tần số
638 640 642 644 646 648 650 652 654 K/lượng
Biểu đồ tần số hình cột
Bài tập 4d trang 129
12
Tính số TBC, ĐLC, PS nhóm cá I
?MODE 2 (SD)
632 ? 5 Shift ; 1 DT
637 ? 5 Shift ; 2 DT
642 ? 5 Shift ; 3 DT
647 ? 5 Shift ; 6 DT
652 ? 5 Shift ; 12 DT
1 =
Bài tập 4e trang 129
Tính số TBC, ĐLC, PS nhóm cá II
?MODE 2 (SD)
640 Shift ; 5 DT
644 Shift ; 9 DT
648 Shift ; 1 DT
652 Shift ; 12 DT
1 =
Phân lớp thành bốn nhóm, cử nhóm trưởng của mỗi nhóm.
Nhóm trưởng phân công, điều động công việc của nhóm.
Mỗi nhóm điều tra số người hiện có trong gia đình của mỗi bạn (tính theo hộ khẩu).
Thu thập và chia sẻ số liệu thống kê.
Nhóm 1 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 2, nhóm 3;
Nhóm 2 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 3, nhóm 4;
Nhóm 3 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 4, nhóm 1;
Nhóm 4 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 1, nhóm 2;
Chuẩn bị bài tập thực hành, làm bài theo nhóm.
1) Thu thập số liệu thống kê.
2) Phân lớp [2 ; 4), [4 ; 6), [6 ; 8), . . .
3) Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.
4) Vẽ biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc tần số.
5) Tính số trung bình, độ lệch chuẩn, phương sai.
6) Tổng kết: nêu ý nghĩa, nhận xét.
Hướng dẫn thực hiện.
Tuần sau nộp bài: mỗi nhóm viết bài làm trên giấy rời (đóng thành tập).
Chú ý các số liệu phải chính xác; trình bày sạch, đẹp rõ ràng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quế
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)