Chương V. §1. Bảng phân bố tần số và tần suất
Chia sẻ bởi Lê Văn Tuyến |
Ngày 08/05/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Chương V. §1. Bảng phân bố tần số và tần suất thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐÁP ÁN
Bài 1a:
Tuổi thọ của 30 bóng đèn điện được thắp thử
Đ.A
ĐÁP ÁN
Bài 1b:
Trong 30 bóng đèn được thắp thử, ta thấy:
Chiếm tỉ lệ thấp (10%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1150 giờ hoặc những bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ.
Chiếm tỉ lệ cao nhất (40%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1170 giờ.
Phần đông (80%) các bóng đèn có tuổi thọ từ 1160 giờ đến 1180 giờ.
Đ.A
ĐÁP ÁN
Bài 2a:
Chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành
b. 43.3%; 56.7%
Đ.A
ĐÁP ÁN
Bài 3:
Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở nông trường T
Đ
A
ĐÁP ÁN
Bài 4a:
Chiều cao của 35 cây bạch đàn
Đ. A
ĐÁP ÁN
Bài 4b:
Trong 35 cây bạch đàn được khảo sát
Chiếm tỉ lệ thấp nhất (5.7%) là những cây có chiều cao từ 6.5m đến dưới 7m.
Chiếm tỉ lệ cao nhất (31.4%) là những cây có chiều cao từ 8m đến dưới 8.5m.
Hầu hết (85.7%) các cây bạch đàn có chiều cao từ 7m đến dưới 9m
Đ.A
Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong bảng số liệu
C.C
Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni và số ác số liệu trong bảng số liệu(N):
C.C
Để lập bảng phân bố tần số và tần suất ta có 3 bước sau:
Xác định các giá trị khác nhau
Tính tần số và tần suất của mỗi giá trị
Lập bảng
Để lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp ta có 3 bước sau:
Phân lớp
Tính tần số và tần suất của mỗi lớp
Lập bảng
D.D
TRƯỜNG THPT HƯƠNG VINH
TỔ TOÁN
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ,
VÀ CÁC EM HỌC SINH
VỀ DỰ TIẾT HỌC
HÔM NAY
GVHDCM: Cô Lê Thị Thanh Thiên SVTT: Lê Văn Tuyến
Chương V:
THỐNG KÊ
Bài 1:
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
(1 tiết)
Tiết phân phối chương trình: Tiết 47
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
Khái niệm thống kê chúng ta đã được học ở lớp dưới, hôm nay chúng ta sẽ ôn lại những kiến thức đã học và sẽ tìm hiểu thêm một số kiến thức mới có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như chúng ta đã biết khi thực hiện điều tra thống kê ( theo mục đích đã định trước) cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập các số liệu
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
Thầy có một ví dụ như sau: chúng ta điều tra về kết quả học tập của một học sinh học sinh lớp 10B3 học kì 1 năm học 2009 – 2010 sau đó lập thành một bảng ghi rõ kết quả từng môn học của bạn đó, thì bảng đó được gọi là bảng số liệu thống kê.
Kết quả học tập của một học sinh lớp 10B3 học kì 1 năm học
2009 – 2010
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
Dựa vào bảng trên ta thấy có 13 môn học tương ứng với 13 số liệu điều tra.
Dấu hiệu điều tra là Kết quả học tập của một học sinh học sinh lớp 10B3 học kì 1 năm học 2009 – 2010.
Số liệu thống kê là kết quả của 13 môn học .
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
Ví dụ 1: Khi điều tra “năng suất lúa hè thu năm 1998” của 31 tỉnh, người ta thu thập được các số liệu ghi trong bảng dưới đây
Năng suất hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh:
Bảng 1
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
Năng suất hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh:
Đơn vị điều tra ?
Dấu hiệu điều tra ?
Số liệu thống kê ?
31 tỉnh
Năng suất lúa hè thu năm 1998 ở mỗi tỉnh
Các số liệu trong bảng số liệu
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
Hãy quan sát bảng số liệu:
Bảng trên có bao nhiêu số liệu thống
kê ?
Bảng trên có bao nhiêu giá trị của số liệu thống kê?
Trong bảng trên hãy tìm số lần xuất hiện của mỗi giá trị
31 số liệu
Có 5 giá trị là:25, 30, 35, 40, 45.
Có 5 giá trị:
25 : xuất hiện 4 lần
30 : xuất hiện 7 lần
35 : xuất hiện 9 lần
40 : xuất hiện 6 lần
45 : xuất hiện 5 lần
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
Giá trị X1=25 xuất hiện 4 lần, ta gọi n1=4 là tần số của giá trị X1
Trong 31 số liệu thống kê ở trên, ta thấy có 5 giá trị khác nhau là:
X1=25; X2=30; X3=35; X4=40; X5=45
Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong bảng số liệu
Tần số là gì?
Định nghĩa
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
Dựa vào đó một em hãy cho thầy biết giá trị của n2; n3 ; n4; n5 tương ứng là tần số của X2; X3; X4; X5 ?
n2=7; n3=9; n4=6; n5=5
Tần số của giá trị Xi kí hiệu là ni
Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong bảng số liệu. vậy sự xuất hiện của mỗi giá trị đó so với tất cả các giá trị trong bảng có ý nghĩa như thế nào ta sẽ qua phần II Tần suất
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
Trong 31 số liệu thống kê ở trên giá trị X1 có tần số là 4, do đó chiếm tỉ lệ là:
Tỉ số hay được gọi là tần suất của giá trị X1
Tần suất là gì?
Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni và số các số liệu trong bảng số liệu(N):
Định nghĩa
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
Dựa vào đó một em hãy tính tần suất của X2; X3; X4; X5 trong ví dụ 1, sau đó lên điền vào bảng sau
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
BẢNG 2
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
Bảng 2 phản ánh tình hình năng suất lúa của 31 tỉnh, được gọi là bảng phân bố tần số và tần suất
Nếu trong bảng 2, bỏ cột tần số ta được bảng phân bố tần suất; bỏ cột tần suất ta được bảng phân bố tần số
Chú ý
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
Để lập bảng phân bố tần số và tần suất ta làm như thế nào?
Để lập bảng phân bố tần số và tần suất ta có 3 bước sau:
Xác định các giá trị khác nhau
Tính tần số và tần suất của mỗi giá trị
Lập bảng
Các bước lập bảng phân bố tần số và tần suất
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Vd2: Để chuẩn bị may đồng phục cho học sinh, người ta đo chiều cao của 36 học sinh và thu được bảng số liệu như sau:
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
BẢNG 3
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
VẬY TA SẼ CHIA THÀNH 4 NHÓM!!!
CÁC LOẠI SIZE ÁO
(KÍCH CỠ)
S3: Từ 150cm dưới 156cm
S2 Từ 156cm dưới 162cm
S1: Từ 162cm dưới 168cm
S0: Từ 168cm 174cm
NHIỀU GIÁ TRỊ QUÁ!!!
LÀM SAO ĐÂY???
THÔNG TIN TỪ NHÀ THIẾT KẾ
Mỗi nhóm ta gọi là một lớp
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
[150 ; 156)
[156 ; 162)
[162 ; 168)
[168 ; 174]
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Lớp 1: [150 ;156):
Gồm những học sinh có chiều cao từ 150 cm đến dưới 156 cm
Tần số của lớp 1:
Tần suất của lớp 1:
n2= 6
16.7%
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Lớp 2: [156 ;162):
Gồm những học sinh có chiều cao từ 156 cm đến dưới 162 cm
Tần số của lớp 2:
Tần suất của lớp 2:
n2= 12
f2=33,3 %
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Lớp 3: [162 ;168):
Gồm những học sinh có chiều cao từ 162 cm đến dưới 168 cm.
Tần số của lớp 3:
Tần suất của lớp 3:
n3= 13
f3 =36,1 %
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Lớp 4: [168 ;174]:
Gồm những học sinh có chiều cao từ 168 cm đến 174 cm.
Tần số của lớp 4:
Tần suất của lớp 4:
n4= 5
f4 =13,9 %
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Bảng trên là bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
BẢNG 4
Nếu trong bảng 4 bỏ đi cột tần số thì sẽ có bảng phân bố tần suất ghép lớp, bỏ đi cột tần suất thì sẽ có bảng phân bố tần số ghép lớp.
Chú ý
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Để lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp ta làm như thế nào?
Để lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp ta có 3 bước sau:
Phân lớp
Tính tần số và tần suất của mỗi lớp
Lập bảng
Các bước lập bảng phân bố tần số và tần suất
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Nhóm 1 làm bài tập 1.
Nhóm 2 làm bài tập 2.
Nhóm 3 làm bài tập 3.
Nhóm 4 làm bài tập 4.
Tất cả làm vào bảng phụ trong 6 phút
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
ĐÁP ÁN
Bài 1a
Bài 1b
Bài 4a
Bài 3
Bài 2
Bài 4b
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
CỦNG CỐ:
Tần số là gì?
Tần suất là gì?
Ý nghĩa của tần số và tần suất?
Cách lập bảng phân bố tần số và tần suất, bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
DẶN DÒ:
về nhà làm các bài tập còn lại trong SGK
Đọc trước bài: BIỂU ĐỒ
Đ.N
Đ.N
P.P
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Quí Thầy – Cô Tổ Toán trường THPT Hương Vinh.
Quí Thầy – Cô Giáo sinh thực tập.
Các em học sinh lớp 10B3.
HẾT
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN:
Bài 1a:
Tuổi thọ của 30 bóng đèn điện được thắp thử
Đ.A
ĐÁP ÁN
Bài 1b:
Trong 30 bóng đèn được thắp thử, ta thấy:
Chiếm tỉ lệ thấp (10%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1150 giờ hoặc những bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ.
Chiếm tỉ lệ cao nhất (40%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1170 giờ.
Phần đông (80%) các bóng đèn có tuổi thọ từ 1160 giờ đến 1180 giờ.
Đ.A
ĐÁP ÁN
Bài 2a:
Chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành
b. 43.3%; 56.7%
Đ.A
ĐÁP ÁN
Bài 3:
Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở nông trường T
Đ
A
ĐÁP ÁN
Bài 4a:
Chiều cao của 35 cây bạch đàn
Đ. A
ĐÁP ÁN
Bài 4b:
Trong 35 cây bạch đàn được khảo sát
Chiếm tỉ lệ thấp nhất (5.7%) là những cây có chiều cao từ 6.5m đến dưới 7m.
Chiếm tỉ lệ cao nhất (31.4%) là những cây có chiều cao từ 8m đến dưới 8.5m.
Hầu hết (85.7%) các cây bạch đàn có chiều cao từ 7m đến dưới 9m
Đ.A
Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong bảng số liệu
C.C
Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni và số ác số liệu trong bảng số liệu(N):
C.C
Để lập bảng phân bố tần số và tần suất ta có 3 bước sau:
Xác định các giá trị khác nhau
Tính tần số và tần suất của mỗi giá trị
Lập bảng
Để lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp ta có 3 bước sau:
Phân lớp
Tính tần số và tần suất của mỗi lớp
Lập bảng
D.D
TRƯỜNG THPT HƯƠNG VINH
TỔ TOÁN
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ,
VÀ CÁC EM HỌC SINH
VỀ DỰ TIẾT HỌC
HÔM NAY
GVHDCM: Cô Lê Thị Thanh Thiên SVTT: Lê Văn Tuyến
Chương V:
THỐNG KÊ
Bài 1:
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
(1 tiết)
Tiết phân phối chương trình: Tiết 47
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
Khái niệm thống kê chúng ta đã được học ở lớp dưới, hôm nay chúng ta sẽ ôn lại những kiến thức đã học và sẽ tìm hiểu thêm một số kiến thức mới có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như chúng ta đã biết khi thực hiện điều tra thống kê ( theo mục đích đã định trước) cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập các số liệu
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
Thầy có một ví dụ như sau: chúng ta điều tra về kết quả học tập của một học sinh học sinh lớp 10B3 học kì 1 năm học 2009 – 2010 sau đó lập thành một bảng ghi rõ kết quả từng môn học của bạn đó, thì bảng đó được gọi là bảng số liệu thống kê.
Kết quả học tập của một học sinh lớp 10B3 học kì 1 năm học
2009 – 2010
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
Dựa vào bảng trên ta thấy có 13 môn học tương ứng với 13 số liệu điều tra.
Dấu hiệu điều tra là Kết quả học tập của một học sinh học sinh lớp 10B3 học kì 1 năm học 2009 – 2010.
Số liệu thống kê là kết quả của 13 môn học .
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
Ví dụ 1: Khi điều tra “năng suất lúa hè thu năm 1998” của 31 tỉnh, người ta thu thập được các số liệu ghi trong bảng dưới đây
Năng suất hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh:
Bảng 1
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
Năng suất hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh:
Đơn vị điều tra ?
Dấu hiệu điều tra ?
Số liệu thống kê ?
31 tỉnh
Năng suất lúa hè thu năm 1998 ở mỗi tỉnh
Các số liệu trong bảng số liệu
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
Hãy quan sát bảng số liệu:
Bảng trên có bao nhiêu số liệu thống
kê ?
Bảng trên có bao nhiêu giá trị của số liệu thống kê?
Trong bảng trên hãy tìm số lần xuất hiện của mỗi giá trị
31 số liệu
Có 5 giá trị là:25, 30, 35, 40, 45.
Có 5 giá trị:
25 : xuất hiện 4 lần
30 : xuất hiện 7 lần
35 : xuất hiện 9 lần
40 : xuất hiện 6 lần
45 : xuất hiện 5 lần
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
Giá trị X1=25 xuất hiện 4 lần, ta gọi n1=4 là tần số của giá trị X1
Trong 31 số liệu thống kê ở trên, ta thấy có 5 giá trị khác nhau là:
X1=25; X2=30; X3=35; X4=40; X5=45
Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong bảng số liệu
Tần số là gì?
Định nghĩa
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
Dựa vào đó một em hãy cho thầy biết giá trị của n2; n3 ; n4; n5 tương ứng là tần số của X2; X3; X4; X5 ?
n2=7; n3=9; n4=6; n5=5
Tần số của giá trị Xi kí hiệu là ni
Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong bảng số liệu. vậy sự xuất hiện của mỗi giá trị đó so với tất cả các giá trị trong bảng có ý nghĩa như thế nào ta sẽ qua phần II Tần suất
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
Trong 31 số liệu thống kê ở trên giá trị X1 có tần số là 4, do đó chiếm tỉ lệ là:
Tỉ số hay được gọi là tần suất của giá trị X1
Tần suất là gì?
Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni và số các số liệu trong bảng số liệu(N):
Định nghĩa
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
Dựa vào đó một em hãy tính tần suất của X2; X3; X4; X5 trong ví dụ 1, sau đó lên điền vào bảng sau
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
BẢNG 2
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
Bảng 2 phản ánh tình hình năng suất lúa của 31 tỉnh, được gọi là bảng phân bố tần số và tần suất
Nếu trong bảng 2, bỏ cột tần số ta được bảng phân bố tần suất; bỏ cột tần suất ta được bảng phân bố tần số
Chú ý
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
Để lập bảng phân bố tần số và tần suất ta làm như thế nào?
Để lập bảng phân bố tần số và tần suất ta có 3 bước sau:
Xác định các giá trị khác nhau
Tính tần số và tần suất của mỗi giá trị
Lập bảng
Các bước lập bảng phân bố tần số và tần suất
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Vd2: Để chuẩn bị may đồng phục cho học sinh, người ta đo chiều cao của 36 học sinh và thu được bảng số liệu như sau:
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
BẢNG 3
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
VẬY TA SẼ CHIA THÀNH 4 NHÓM!!!
CÁC LOẠI SIZE ÁO
(KÍCH CỠ)
S3: Từ 150cm dưới 156cm
S2 Từ 156cm dưới 162cm
S1: Từ 162cm dưới 168cm
S0: Từ 168cm 174cm
NHIỀU GIÁ TRỊ QUÁ!!!
LÀM SAO ĐÂY???
THÔNG TIN TỪ NHÀ THIẾT KẾ
Mỗi nhóm ta gọi là một lớp
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
[150 ; 156)
[156 ; 162)
[162 ; 168)
[168 ; 174]
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Lớp 1: [150 ;156):
Gồm những học sinh có chiều cao từ 150 cm đến dưới 156 cm
Tần số của lớp 1:
Tần suất của lớp 1:
n2= 6
16.7%
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Lớp 2: [156 ;162):
Gồm những học sinh có chiều cao từ 156 cm đến dưới 162 cm
Tần số của lớp 2:
Tần suất của lớp 2:
n2= 12
f2=33,3 %
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Lớp 3: [162 ;168):
Gồm những học sinh có chiều cao từ 162 cm đến dưới 168 cm.
Tần số của lớp 3:
Tần suất của lớp 3:
n3= 13
f3 =36,1 %
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Lớp 4: [168 ;174]:
Gồm những học sinh có chiều cao từ 168 cm đến 174 cm.
Tần số của lớp 4:
Tần suất của lớp 4:
n4= 5
f4 =13,9 %
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Bảng trên là bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
BẢNG 4
Nếu trong bảng 4 bỏ đi cột tần số thì sẽ có bảng phân bố tần suất ghép lớp, bỏ đi cột tần suất thì sẽ có bảng phân bố tần số ghép lớp.
Chú ý
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Để lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp ta làm như thế nào?
Để lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp ta có 3 bước sau:
Phân lớp
Tính tần số và tần suất của mỗi lớp
Lập bảng
Các bước lập bảng phân bố tần số và tần suất
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Nhóm 1 làm bài tập 1.
Nhóm 2 làm bài tập 2.
Nhóm 3 làm bài tập 3.
Nhóm 4 làm bài tập 4.
Tất cả làm vào bảng phụ trong 6 phút
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
ĐÁP ÁN
Bài 1a
Bài 1b
Bài 4a
Bài 3
Bài 2
Bài 4b
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
CỦNG CỐ:
Tần số là gì?
Tần suất là gì?
Ý nghĩa của tần số và tần suất?
Cách lập bảng phân bố tần số và tần suất, bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
DẶN DÒ:
về nhà làm các bài tập còn lại trong SGK
Đọc trước bài: BIỂU ĐỒ
Đ.N
Đ.N
P.P
ÔN TẬP
Số liệu thống kê
2. Tần số
II. TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
Quí Thầy – Cô Tổ Toán trường THPT Hương Vinh.
Quí Thầy – Cô Giáo sinh thực tập.
Các em học sinh lớp 10B3.
HẾT
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Tuyến
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)