Chương V. §1. Bảng phân bố tần số và tần suất
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Ngày 08/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Chương V. §1. Bảng phân bố tần số và tần suất thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG V:
VD: Theo thống kê của ban phòng chống lụt bão T.Ư, cơn bão số 6 hồi đầu tháng 10 tràn vào miền Trung nước ta đã làm chết 41 người, 85.000 ngôi nhà bị tốc mái và sụp đổ, hàng trăm người bị thương và hàng nghìn người bị mất nhà cửa...
Thống kê là khoa học về phương pháp thu thập, tổ chức, trình bày, phân tích và xử lý số liệu.
CHƯƠNG V:
BÀI 1:
I. ôn tập:
Tiết 49:
Bảng phân bố
tần số, tần suất
1.Số liệu thống kê:
VD1: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) n¨m 1998 của 31 tỉnh
Đơn vị điều tra ?
Dấu hiệu điều tra ?
Số liệu thống kê ?
Tỉnh (cã 31 tØnh) Năng suất lúa hè thu của mỗi tỉnh C¸c gi¸ trÞ trong b¶ng (sè c¸c sè liÖu TK lµ N=31)
Là các giá trị trong bảng số liệu TK
2.Tần số:
I. ôn tập:
Tiết 49:
Bảng phân bố
tần số, tần suất.
1.Số liệu thống kê:
Là các giá trị trong bảng số liệu TK
2.Tần số:
Có bao nhiêu gi¸ trÞ
khác nhau? Liệt kê?
Mỗi giá trị xuất
hiện bao nhiêu lần?
Hãy quan sát bảng số liệu:
4
7
9
6
5
Giá trị X1=25 xuất hiện 4 lần, ta gọi n1=4 là tần số của giá trị X1
Tần số là gì?
Là số lần xuất hiện của mỗi gía trị (Xi) trong bảng số liệu.
Cã 5 gi¸ trÞ kh¸c nhau:
X1=25,X2=30, X3=35,X4=40,X5=45
VD1: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) n¨m 1998 của 31 tỉnh
I. ôn tập:
Tiết 49:
Bảng phân bố
tần số, tần suất.
1.Số liệu thống kê:
2.Tần số:
Ii. Tần suất:
TÇn suÊt fi cña gÝa trÞ xi là tØ sè gi÷a tÇn sè ni và sè c¸c sè liÖu thèng kª N
12,9
?
22,6
29,0
19,4
16,1
Tiết 49: Bảng phân bố tần số và tần suất.
Ii. Tần suất:
VD1: (SGK)
Bảng phân bố tần số và tần suất
Bảng phân bố tần suất
Bảng phân bố tần số
Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh
Bảng phân bố tần số và tần suất (SGK)
I. ôn tập:
1.Số liệu thống kê:
2.Tần số:
Tiết 49:
Bảng phân bố
tần số, tần suất.
Iii. Bảng phân bố tần số và
Tần suất ghép lớp:
VD2: (Tr.111-SGK)
Chiều cao của 36 HS (cm)
Ii. Tần suất:
I. ôn tập:
NHIỀU GIÁ TRỊ QUÁ !!!
LÀM SAO ĐÂY???
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Tiết 49: Bảng phân bố tần số và tần suất.
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
6
12
13
5
16,7
33,3
36,1
13,9
Tiết 49: Bảng phân bố tần số và tần suất.
Tiết 49: Bảng phân bố tần số và tần suất.
Iii. Bảng phân bố tần số và Tần suất ghép lớp:
ChiÒu cao cña 36 häc sinh
Bảng phân bố tần suất ghép lớp
Bảng phân bố tần sè ghép lớp
Ii. Tần suất:
I. ôn tập:
Tiết 49: Bảng phân bố
tần số, tần suất.
Iii. Bảng phân bố tần số và
Tần suất ghép lớp:
Ii. Tần suất:
I. ôn tập:
VD3: (B¶ng 5-Tr.113-SGK)
Em h·y lËp b¶ng ph©n bè tÇn suÊt ghÐp líp ?
VD1: (Tr.110-SGK)
VD2: (Tr.111-SGK)
Tiền lãi mỗi ngày trong 30 ngày
n1=3,n2=5,n3=7,n4=6,n5=5,n6=4.N=30
10,0
23,3
20,0
16,7
13,3
16,7
1. Thống kê điểm thi môn Toán của 400 em học sinh trong kỳ thi vừa qua ta có bảng
6
72
13,75
8,25
4,5
2,5
2,5
N = 400
Thống kê điểm thi môn Toán của 400 em học sinh trong kỳ thi vừa qua ta có bảng
Chiếm tỉ lệ cao nhất là những hs có điểm 4; 5; 6
Chiếm tỉ lệ thấp nhất (1,5%) là những hs có điểm là 0
Nhận xét
2. Cho bảng tần số, tần suất ghép lớp như sau:
Hãy điền số thích hợp vào vị trí a, b, c theo thứ tự sau:
a= A.167 B.168 C.169 D.164
b= A.10 B.12 C.8 D.13
c= A.3,9% B.5,9% C.13,9% D.23,9%
Tiết 49: Bảng phân bố tần số và tần suất.
Chú ý: ? Dựa vào bảng phân bố tần số và tần suất (bảng PBTS&TS ghép lớp) ta đưa ra nhận xét
Tæng tÇn sè = N , tæng tÇn suÊt = 100%
Víi b¶ng PBTS & TS ghÐp líp ta nªn chia c¸c líp cã ®é dµi b»ng nhau (®Ó ¸p dông vÏ biÓu ®å hîp lý)
Bµi tËp vÒ nhµ: 2, 3, 4 (Tr.114-SGK)
VD: Theo thống kê của ban phòng chống lụt bão T.Ư, cơn bão số 6 hồi đầu tháng 10 tràn vào miền Trung nước ta đã làm chết 41 người, 85.000 ngôi nhà bị tốc mái và sụp đổ, hàng trăm người bị thương và hàng nghìn người bị mất nhà cửa...
Thống kê là khoa học về phương pháp thu thập, tổ chức, trình bày, phân tích và xử lý số liệu.
CHƯƠNG V:
BÀI 1:
I. ôn tập:
Tiết 49:
Bảng phân bố
tần số, tần suất
1.Số liệu thống kê:
VD1: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) n¨m 1998 của 31 tỉnh
Đơn vị điều tra ?
Dấu hiệu điều tra ?
Số liệu thống kê ?
Tỉnh (cã 31 tØnh) Năng suất lúa hè thu của mỗi tỉnh C¸c gi¸ trÞ trong b¶ng (sè c¸c sè liÖu TK lµ N=31)
Là các giá trị trong bảng số liệu TK
2.Tần số:
I. ôn tập:
Tiết 49:
Bảng phân bố
tần số, tần suất.
1.Số liệu thống kê:
Là các giá trị trong bảng số liệu TK
2.Tần số:
Có bao nhiêu gi¸ trÞ
khác nhau? Liệt kê?
Mỗi giá trị xuất
hiện bao nhiêu lần?
Hãy quan sát bảng số liệu:
4
7
9
6
5
Giá trị X1=25 xuất hiện 4 lần, ta gọi n1=4 là tần số của giá trị X1
Tần số là gì?
Là số lần xuất hiện của mỗi gía trị (Xi) trong bảng số liệu.
Cã 5 gi¸ trÞ kh¸c nhau:
X1=25,X2=30, X3=35,X4=40,X5=45
VD1: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) n¨m 1998 của 31 tỉnh
I. ôn tập:
Tiết 49:
Bảng phân bố
tần số, tần suất.
1.Số liệu thống kê:
2.Tần số:
Ii. Tần suất:
TÇn suÊt fi cña gÝa trÞ xi là tØ sè gi÷a tÇn sè ni và sè c¸c sè liÖu thèng kª N
12,9
?
22,6
29,0
19,4
16,1
Tiết 49: Bảng phân bố tần số và tần suất.
Ii. Tần suất:
VD1: (SGK)
Bảng phân bố tần số và tần suất
Bảng phân bố tần suất
Bảng phân bố tần số
Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh
Bảng phân bố tần số và tần suất (SGK)
I. ôn tập:
1.Số liệu thống kê:
2.Tần số:
Tiết 49:
Bảng phân bố
tần số, tần suất.
Iii. Bảng phân bố tần số và
Tần suất ghép lớp:
VD2: (Tr.111-SGK)
Chiều cao của 36 HS (cm)
Ii. Tần suất:
I. ôn tập:
NHIỀU GIÁ TRỊ QUÁ !!!
LÀM SAO ĐÂY???
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
Tiết 49: Bảng phân bố tần số và tần suất.
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
6
12
13
5
16,7
33,3
36,1
13,9
Tiết 49: Bảng phân bố tần số và tần suất.
Tiết 49: Bảng phân bố tần số và tần suất.
Iii. Bảng phân bố tần số và Tần suất ghép lớp:
ChiÒu cao cña 36 häc sinh
Bảng phân bố tần suất ghép lớp
Bảng phân bố tần sè ghép lớp
Ii. Tần suất:
I. ôn tập:
Tiết 49: Bảng phân bố
tần số, tần suất.
Iii. Bảng phân bố tần số và
Tần suất ghép lớp:
Ii. Tần suất:
I. ôn tập:
VD3: (B¶ng 5-Tr.113-SGK)
Em h·y lËp b¶ng ph©n bè tÇn suÊt ghÐp líp ?
VD1: (Tr.110-SGK)
VD2: (Tr.111-SGK)
Tiền lãi mỗi ngày trong 30 ngày
n1=3,n2=5,n3=7,n4=6,n5=5,n6=4.N=30
10,0
23,3
20,0
16,7
13,3
16,7
1. Thống kê điểm thi môn Toán của 400 em học sinh trong kỳ thi vừa qua ta có bảng
6
72
13,75
8,25
4,5
2,5
2,5
N = 400
Thống kê điểm thi môn Toán của 400 em học sinh trong kỳ thi vừa qua ta có bảng
Chiếm tỉ lệ cao nhất là những hs có điểm 4; 5; 6
Chiếm tỉ lệ thấp nhất (1,5%) là những hs có điểm là 0
Nhận xét
2. Cho bảng tần số, tần suất ghép lớp như sau:
Hãy điền số thích hợp vào vị trí a, b, c theo thứ tự sau:
a= A.167 B.168 C.169 D.164
b= A.10 B.12 C.8 D.13
c= A.3,9% B.5,9% C.13,9% D.23,9%
Tiết 49: Bảng phân bố tần số và tần suất.
Chú ý: ? Dựa vào bảng phân bố tần số và tần suất (bảng PBTS&TS ghép lớp) ta đưa ra nhận xét
Tæng tÇn sè = N , tæng tÇn suÊt = 100%
Víi b¶ng PBTS & TS ghÐp líp ta nªn chia c¸c líp cã ®é dµi b»ng nhau (®Ó ¸p dông vÏ biÓu ®å hîp lý)
Bµi tËp vÒ nhµ: 2, 3, 4 (Tr.114-SGK)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)