Chương V. §1. Bảng phân bố tần số và tần suất
Chia sẻ bởi Trần Văn Hưng |
Ngày 08/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương V. §1. Bảng phân bố tần số và tần suất thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô tới dự tiết Đại số 10
Người dạy: Trần Văn Hưng
Trường: LÝ THƯỜNG KIỆT
Đ1. B?ng phân bố tần số và tần suất
Chương V: THỐNG KÊ
Tiết 50:
I) Ôn tập
1. Số liệu thống kê
Ví dụ 1. Nang suất lúa hè thu (tạ/ha) nam 1998 của 31 tỉnh
Bảng 1
Đơn vị điều tra là gì ?
Là tỉnh (có 31 tỉnh)
Dấu hiệu điều tra là gì ?
Năng suất lúa hè thu của 31 tỉnh
Số liệu thống kê là gì ?
Các số liệu ghi trong bảng
Ví dụ 1. Nang suất lúa hè thu (tạ/ha) nam 1998 của 31 tỉnh
Hỏi 1: Bảng 1có bao nhiêu số liệu thống kê ?
Có 31 số liệu thống kê: N = 31
Hỏi 2: Bảng 1 có bao nhiêu giá trị khác nhau của số liệu thống kê?
Có 5 giá trị: 25 ; 30 ; 35 ; 40 ;45.
Bảng 1
Ví dụ 1: Năng suất lúa hè thu (ta / ha) năm 1998 của 31 tỉnh
Bảng 1
4
7
9
6
5
31
2. Tần số
Bảng phân bố tần số : Điều tra năng suất lúa 31 tỉnh
Câu hỏi : Trong 31 tỉnh có 4 tỉnh đạt giá trị 25 tạ/ha chiếm tỷ lệ bao nhiêu % ?
4
— 12,9 %
31
7
— 22,6 %
31
9
— 29,0 %
31
6
— 19,4 %
31
5
— 16,1 %
31
100%
Bảng phân bố tần số và tần suất
12,9
22,6
29,0
19,4
16,1
II) Tần suất( SGK trang 111 )
Bảng 2
Bảng phân bố tần suất
12,9
22,6
29,0
19,4
16,1
* Nếu bỏ cột tần số ta có Bảng Phân bố tần suất
: Điều tra năng suất lúa 31 tỉnh
Phiếu học tập 1
Bài 1. Nhà trường chọn 10 bài Thi để thống kê về điểm số.
Kết quả cho bởi bảng sau :
Hỏi 1 : Khoanh tròn vào phương án em cho là đúng :
1. Số các số liệu điều tra :
(a) 6 ( b) 8 (c) 10 (d) Cả 3 phương án đều sai
2.Số các giá trị khác nhau của số liệu thống kê :
(a) 6 (b) 8 (c) 10 (d) cả 3 phương án đều sai
Hỏi 2 : Hãy lập bảng phân bố tần số tần suất
Phiếu học tập 1
Bài 1. Nhà trường chọn 10 bài Thi để thống kê về điểm số.
Kết quả cho bởi bảng sau :
Hỏi 2 : Hãy lập bảng phân bố tần số tần suất
Phiếu học tập 1
Bài 1. Nhà trường chọn 10 bài Thi để thống kê về điểm số.
Kết quả cho bởi bảng sau :
Hỏi 2 : Hãy lập bảng phân bố tần số tần suất
Vớ d? 2 : Dochiều cao của 36 học sinh(cm) ta thu được b?ng sau:
Nhiều giá trị quá, làm sao đây?
III) B?ng phân bố tần số và tần suất ghép lớp( SGK tr 111)
1. Ví dụ : Do chiều cao của 36 học sinh(cm) ta thu được b?ng sau
Cao t? 150 cm d?n du?i 156 cm ? Lớp 1 : [150;156)
Cao t? 156 cm d?n du?i 162 cm ? Lớp 2 : [156;162)
Cao t? 162 cm d?n du?i 168 cm ? Lớp 3 : [162;168)
Cao t? 168 cm d?n 174 cm ? Lớp 4 : [168;174]
Bảng 3
Bảng tần số và tần suất ghép lớp:Chiều cao của 36 học sinh
36
100 ( % )
Cộng
Bảng tần số ghép lớp : Chiều cao của 36 học sinh
* Nếu bỏ cột tần suất ta có Bảng Phân bố tần số
Tổng
36
100
%
Cộng
*Nếu bỏ cột tần số ta có bảng phân bố tần suất ghép lớp
Bảng phân bố tần suất ghép lớp
Chiều cao của 36 học sinh
Ý nghĩa thực tiễn
Áp dông kÕt qu¶ nghiªn cøu víi 36 HS trªn, ta biÕt ®îc sè häc sinh cã cì 1 trong toµn trêng gåm 1000 hs lµ : . . . .%
sè häc sinh toµn trêng cã cì 1 lµ : . . . . . . .
16,7
1000 x 16,7% =
167hs
2) Ghi chú: Xử lý số liệu điều tra :
Cỏc bu?c d? l?p b?ng phõn b? t?n s? v t?n su?t
Bu?c 1: Xác định các giá trị khác nhau( hoặc phân l?p ).
Bu?c 2: Tớnh tần số và tần suất (R?i r?c - Ghộp l?p)
Bu?c 3: Thnh l?p b?ng phân bố tần số v tần suất.
(R?i r?c ho?c ghộp l?p)
Phiếu học tập số 2: Điểm thi của 32 học sinh trong kỳ thi tiếng anh(thang điểm 100 như sau):
Hãy lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp với các lớp như sau:
[40;50) ; [50;60) ; [60;70) ; [70;80) ; [80;90) ; [90;100]
2. Hãy cho biết: Số học sinh có điểm dưới trung bình, số học sinh đạt điểm trung bình trở lên, số học sinh đạt điểm giỏi?
Đáp án phiếu học tập số 2:
Bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp:
Điểm thi của 32 học sinh trong kỳ thi tiếng anh(thang điểm 100 như sau):
Số học sinh đat điểm dưới trung bình: 4 em(12.5%)
Số học sinh đạt đạt điểm trung bình trở lên: 28 em(87.5%)
Số học sinh đạt điểm giỏi: 6 em(18,75%)
Dặn dò
1. Ghi nh? cỏc khỏi ni?m c?a bi h?c.
2. BTVN: 1, 3, 4 trang 113-114.
3. Xem bài sau: Biểu đồ.
Đáp án Bài tập 1 :
Câu a ) Bảng phân bố tần số và tần suất:
Bài tập
a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp?
Bảng phân bố tần suất ghép lớp
b )Dựa vào kết quả của câu a) hãy nêu rõ trong 60 là dương xỉ được khảo sát:
+ Số lá có độ dài dưới 30 cm chiếm bao nhiêu phần trăm ? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Số lá có độ dài từ 30 cm dến 50 cm chiếm bao nhiêu phần trăm ? . . . . . . . . . . . . . . . .
43,3 %
56,7 %
Đáp án bài tập 2
a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp?
Bảng phân bố tần suất ghép lớp
Bài 2 ( SGK tr 114 ) Cho bảng phân bố tần số ghép lớp:
Độ dài của 60 là dương xỉ trưởng thành
a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp?
Bảng phân bố tần suất ghép lớp
Điền vào chỗ trống …
27,8
13,9
8,3
3
các thầy cô tới dự tiết Đại số 10
Người dạy: Trần Văn Hưng
Trường: LÝ THƯỜNG KIỆT
Đ1. B?ng phân bố tần số và tần suất
Chương V: THỐNG KÊ
Tiết 50:
I) Ôn tập
1. Số liệu thống kê
Ví dụ 1. Nang suất lúa hè thu (tạ/ha) nam 1998 của 31 tỉnh
Bảng 1
Đơn vị điều tra là gì ?
Là tỉnh (có 31 tỉnh)
Dấu hiệu điều tra là gì ?
Năng suất lúa hè thu của 31 tỉnh
Số liệu thống kê là gì ?
Các số liệu ghi trong bảng
Ví dụ 1. Nang suất lúa hè thu (tạ/ha) nam 1998 của 31 tỉnh
Hỏi 1: Bảng 1có bao nhiêu số liệu thống kê ?
Có 31 số liệu thống kê: N = 31
Hỏi 2: Bảng 1 có bao nhiêu giá trị khác nhau của số liệu thống kê?
Có 5 giá trị: 25 ; 30 ; 35 ; 40 ;45.
Bảng 1
Ví dụ 1: Năng suất lúa hè thu (ta / ha) năm 1998 của 31 tỉnh
Bảng 1
4
7
9
6
5
31
2. Tần số
Bảng phân bố tần số : Điều tra năng suất lúa 31 tỉnh
Câu hỏi : Trong 31 tỉnh có 4 tỉnh đạt giá trị 25 tạ/ha chiếm tỷ lệ bao nhiêu % ?
4
— 12,9 %
31
7
— 22,6 %
31
9
— 29,0 %
31
6
— 19,4 %
31
5
— 16,1 %
31
100%
Bảng phân bố tần số và tần suất
12,9
22,6
29,0
19,4
16,1
II) Tần suất( SGK trang 111 )
Bảng 2
Bảng phân bố tần suất
12,9
22,6
29,0
19,4
16,1
* Nếu bỏ cột tần số ta có Bảng Phân bố tần suất
: Điều tra năng suất lúa 31 tỉnh
Phiếu học tập 1
Bài 1. Nhà trường chọn 10 bài Thi để thống kê về điểm số.
Kết quả cho bởi bảng sau :
Hỏi 1 : Khoanh tròn vào phương án em cho là đúng :
1. Số các số liệu điều tra :
(a) 6 ( b) 8 (c) 10 (d) Cả 3 phương án đều sai
2.Số các giá trị khác nhau của số liệu thống kê :
(a) 6 (b) 8 (c) 10 (d) cả 3 phương án đều sai
Hỏi 2 : Hãy lập bảng phân bố tần số tần suất
Phiếu học tập 1
Bài 1. Nhà trường chọn 10 bài Thi để thống kê về điểm số.
Kết quả cho bởi bảng sau :
Hỏi 2 : Hãy lập bảng phân bố tần số tần suất
Phiếu học tập 1
Bài 1. Nhà trường chọn 10 bài Thi để thống kê về điểm số.
Kết quả cho bởi bảng sau :
Hỏi 2 : Hãy lập bảng phân bố tần số tần suất
Vớ d? 2 : Dochiều cao của 36 học sinh(cm) ta thu được b?ng sau:
Nhiều giá trị quá, làm sao đây?
III) B?ng phân bố tần số và tần suất ghép lớp( SGK tr 111)
1. Ví dụ : Do chiều cao của 36 học sinh(cm) ta thu được b?ng sau
Cao t? 150 cm d?n du?i 156 cm ? Lớp 1 : [150;156)
Cao t? 156 cm d?n du?i 162 cm ? Lớp 2 : [156;162)
Cao t? 162 cm d?n du?i 168 cm ? Lớp 3 : [162;168)
Cao t? 168 cm d?n 174 cm ? Lớp 4 : [168;174]
Bảng 3
Bảng tần số và tần suất ghép lớp:Chiều cao của 36 học sinh
36
100 ( % )
Cộng
Bảng tần số ghép lớp : Chiều cao của 36 học sinh
* Nếu bỏ cột tần suất ta có Bảng Phân bố tần số
Tổng
36
100
%
Cộng
*Nếu bỏ cột tần số ta có bảng phân bố tần suất ghép lớp
Bảng phân bố tần suất ghép lớp
Chiều cao của 36 học sinh
Ý nghĩa thực tiễn
Áp dông kÕt qu¶ nghiªn cøu víi 36 HS trªn, ta biÕt ®îc sè häc sinh cã cì 1 trong toµn trêng gåm 1000 hs lµ : . . . .%
sè häc sinh toµn trêng cã cì 1 lµ : . . . . . . .
16,7
1000 x 16,7% =
167hs
2) Ghi chú: Xử lý số liệu điều tra :
Cỏc bu?c d? l?p b?ng phõn b? t?n s? v t?n su?t
Bu?c 1: Xác định các giá trị khác nhau( hoặc phân l?p ).
Bu?c 2: Tớnh tần số và tần suất (R?i r?c - Ghộp l?p)
Bu?c 3: Thnh l?p b?ng phân bố tần số v tần suất.
(R?i r?c ho?c ghộp l?p)
Phiếu học tập số 2: Điểm thi của 32 học sinh trong kỳ thi tiếng anh(thang điểm 100 như sau):
Hãy lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp với các lớp như sau:
[40;50) ; [50;60) ; [60;70) ; [70;80) ; [80;90) ; [90;100]
2. Hãy cho biết: Số học sinh có điểm dưới trung bình, số học sinh đạt điểm trung bình trở lên, số học sinh đạt điểm giỏi?
Đáp án phiếu học tập số 2:
Bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp:
Điểm thi của 32 học sinh trong kỳ thi tiếng anh(thang điểm 100 như sau):
Số học sinh đat điểm dưới trung bình: 4 em(12.5%)
Số học sinh đạt đạt điểm trung bình trở lên: 28 em(87.5%)
Số học sinh đạt điểm giỏi: 6 em(18,75%)
Dặn dò
1. Ghi nh? cỏc khỏi ni?m c?a bi h?c.
2. BTVN: 1, 3, 4 trang 113-114.
3. Xem bài sau: Biểu đồ.
Đáp án Bài tập 1 :
Câu a ) Bảng phân bố tần số và tần suất:
Bài tập
a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp?
Bảng phân bố tần suất ghép lớp
b )Dựa vào kết quả của câu a) hãy nêu rõ trong 60 là dương xỉ được khảo sát:
+ Số lá có độ dài dưới 30 cm chiếm bao nhiêu phần trăm ? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Số lá có độ dài từ 30 cm dến 50 cm chiếm bao nhiêu phần trăm ? . . . . . . . . . . . . . . . .
43,3 %
56,7 %
Đáp án bài tập 2
a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp?
Bảng phân bố tần suất ghép lớp
Bài 2 ( SGK tr 114 ) Cho bảng phân bố tần số ghép lớp:
Độ dài của 60 là dương xỉ trưởng thành
a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp?
Bảng phân bố tần suất ghép lớp
Điền vào chỗ trống …
27,8
13,9
8,3
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)