CHUONG TRINH ON TAP TU UNIT 1 DEN UNIT 7 ANH VAN 11 CHUONG TRINH NANG CAO VA DE THAM KHAO
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 26/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: CHUONG TRINH ON TAP TU UNIT 1 DEN UNIT 7 ANH VAN 11 CHUONG TRINH NANG CAO VA DE THAM KHAO thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
ANH VĂN 11 ( CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO )
* * * * *
-A. CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP ( TỪ UNIT 1 ĐẾN UNIT 7 )
I. TOPICS
-Các chủ điểm từ unit 1 đến unit 7 – chú trọng các chủ điểm sau:
* Friendship
* Personal experience
* Volunteer Work and Literacy Programs
* Competitions
* Celebrations
II. LANGUAGE FOCUS
* Pronunciation
-Cách thức phát âm của một số nguyên âm, phụ âm thông dụng
-Dấu nhấn âm một, hai và ba
* Vocabulary
-Từ vựng liên quan đến các chủ điểm trên
* Grammar
1. Tenses of verbs : Simple present – Present progressive – Past simple – Past progressive – Present perfect tense - Past perfect – simple future – some modal perfect .
2. Forms of verbs : Base form , to + base form , -Gerund , -Present participle, -Perfect gerund , -Perfect participle
3. Reported speech
4. Relative clauses
5. Conditional sentences
-B. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ
I. Pronunciation ( 1 điểm )
- Sắp xếp cách phát âm hoặc tìm các từ có cùng âm nhấn
II. Vocabulary and verb -forms (2 điểm )
-Tìm từ để điền câu ( Đoán từ đã học , tìm từ , hình thức động từ đúng trong số các từ cho sẳn, viết đúng hình thức từ cho sẳn)
III. Speaking (1 điểm )
-Nhùng hình thức giao tiếp thông dụng ( tìm câu hỏi hoặc câu trả lời hợp với tình huống )
IV. Reading ( 3 điểm )
Đọc hiểu một đoạn văn ( 150 đến 200 từ ) và trả lời 4 câu hỏi ( 2 điểm )
Đọc hiểu và tìm từ điền vào một đoạn văn ngắn ( 100 đến 120 từ ) (1 điểm )
V. Writing ( 3 điểm )
1. Viết lại câu hoặc hoàn tất câu ( theo các chủ điểm văn phạm đã học trong chương trình ) ( 2 điểm )
2. Tìm lỗi sai trong câu ( 1 điểm )
FORM 11 ( nâng cao ) REVISION
I. VOCABULARY and VERB-FORMS
TASK 1. Underline the correct word or phrase to complete the sentence.
1. I dislike those who are not ……….for appointment. I don’t want to wait. ( late / punctual / decisive / shy )
2. Old people , who prefer the old traditional values, are more ..……than young people. ( passive / strict / conservative / persistent )
3. Having a best friend to ……….in can bring a positive effect on our emotional health. ( trust / confide / lie / remain )
4. Best friends have usually …………each other for years. ( to know / knew / knowing / known )
5. Being scolded by his mother, the child ..................into tears . ( broke / made / took / had )
6. He tried to …………his parents that he had not taken part in a motorbike race. ( apologize / convince / decide / allow )
7. When a young boy, my father used ………..with his friends. . ( going fishing / to go to fish / go fish / to go fishing )
8. He apologizes to me for ……………to the meeting late yesterday. ( to come / to have come / having come / came )
9. …………….. makes it harder for her to join in conversations. ( Happiness / Shyness / Encouragement / Sacrifice )
10. I believe that everyone has had ……………experiences in their life. ( embarrassing / embarrassed / embarrasses / embarrass )
11. I am very …………..of what I said to them yesterday. ( shameful / ashamed / happy / apologizing )
12. Being seriously ill makes you …………….your health. ( appreciate / respect / enhance / support)
13. She used to be …………..by her long illness, but her friends cheered her up. ( dispirited / ashamed / pleased / interested )
14 . This old man knows everything about planes. I guess he ……….have been a pilot when he was young. ( should / might / could / must )
15. ………is one of the problems that our government has tried to solve for many years . ( Entertainment / Literacy / Illiteracy / Communication )
16. Those students who took part in the fight against illiteracy considered it a / an …………..job to help people in the home villages. ( honorable / promotion / complete / unexpected )
17. University students should take ………… in helping people in remote areas.(role / part / way / care )
18. Be ……….and tell me how you feel now. ( useful / helpful / honest / successful )
19. I’d rather ……….in the cool room. It’s rather hot outside. ( to sit / sitting / sit / sat )
20. The competition was …………..by the Students’ Parents Society. ( limited / sponsored / ruled / given)
21. The winner of the contest will be …………a set of CDs for studying English.
* * * * *
-A. CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP ( TỪ UNIT 1 ĐẾN UNIT 7 )
I. TOPICS
-Các chủ điểm từ unit 1 đến unit 7 – chú trọng các chủ điểm sau:
* Friendship
* Personal experience
* Volunteer Work and Literacy Programs
* Competitions
* Celebrations
II. LANGUAGE FOCUS
* Pronunciation
-Cách thức phát âm của một số nguyên âm, phụ âm thông dụng
-Dấu nhấn âm một, hai và ba
* Vocabulary
-Từ vựng liên quan đến các chủ điểm trên
* Grammar
1. Tenses of verbs : Simple present – Present progressive – Past simple – Past progressive – Present perfect tense - Past perfect – simple future – some modal perfect .
2. Forms of verbs : Base form , to + base form , -Gerund , -Present participle, -Perfect gerund , -Perfect participle
3. Reported speech
4. Relative clauses
5. Conditional sentences
-B. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ
I. Pronunciation ( 1 điểm )
- Sắp xếp cách phát âm hoặc tìm các từ có cùng âm nhấn
II. Vocabulary and verb -forms (2 điểm )
-Tìm từ để điền câu ( Đoán từ đã học , tìm từ , hình thức động từ đúng trong số các từ cho sẳn, viết đúng hình thức từ cho sẳn)
III. Speaking (1 điểm )
-Nhùng hình thức giao tiếp thông dụng ( tìm câu hỏi hoặc câu trả lời hợp với tình huống )
IV. Reading ( 3 điểm )
Đọc hiểu một đoạn văn ( 150 đến 200 từ ) và trả lời 4 câu hỏi ( 2 điểm )
Đọc hiểu và tìm từ điền vào một đoạn văn ngắn ( 100 đến 120 từ ) (1 điểm )
V. Writing ( 3 điểm )
1. Viết lại câu hoặc hoàn tất câu ( theo các chủ điểm văn phạm đã học trong chương trình ) ( 2 điểm )
2. Tìm lỗi sai trong câu ( 1 điểm )
FORM 11 ( nâng cao ) REVISION
I. VOCABULARY and VERB-FORMS
TASK 1. Underline the correct word or phrase to complete the sentence.
1. I dislike those who are not ……….for appointment. I don’t want to wait. ( late / punctual / decisive / shy )
2. Old people , who prefer the old traditional values, are more ..……than young people. ( passive / strict / conservative / persistent )
3. Having a best friend to ……….in can bring a positive effect on our emotional health. ( trust / confide / lie / remain )
4. Best friends have usually …………each other for years. ( to know / knew / knowing / known )
5. Being scolded by his mother, the child ..................into tears . ( broke / made / took / had )
6. He tried to …………his parents that he had not taken part in a motorbike race. ( apologize / convince / decide / allow )
7. When a young boy, my father used ………..with his friends. . ( going fishing / to go to fish / go fish / to go fishing )
8. He apologizes to me for ……………to the meeting late yesterday. ( to come / to have come / having come / came )
9. …………….. makes it harder for her to join in conversations. ( Happiness / Shyness / Encouragement / Sacrifice )
10. I believe that everyone has had ……………experiences in their life. ( embarrassing / embarrassed / embarrasses / embarrass )
11. I am very …………..of what I said to them yesterday. ( shameful / ashamed / happy / apologizing )
12. Being seriously ill makes you …………….your health. ( appreciate / respect / enhance / support)
13. She used to be …………..by her long illness, but her friends cheered her up. ( dispirited / ashamed / pleased / interested )
14 . This old man knows everything about planes. I guess he ……….have been a pilot when he was young. ( should / might / could / must )
15. ………is one of the problems that our government has tried to solve for many years . ( Entertainment / Literacy / Illiteracy / Communication )
16. Those students who took part in the fight against illiteracy considered it a / an …………..job to help people in the home villages. ( honorable / promotion / complete / unexpected )
17. University students should take ………… in helping people in remote areas.(role / part / way / care )
18. Be ……….and tell me how you feel now. ( useful / helpful / honest / successful )
19. I’d rather ……….in the cool room. It’s rather hot outside. ( to sit / sitting / sit / sat )
20. The competition was …………..by the Students’ Parents Society. ( limited / sponsored / ruled / given)
21. The winner of the contest will be …………a set of CDs for studying English.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)