CHUONG TRINH ON TAP TU UNIT 1 DEN UNIT 7 ANH VAN 11 CHUONG TRINH CHUAN

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền | Ngày 26/04/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: CHUONG TRINH ON TAP TU UNIT 1 DEN UNIT 7 ANH VAN 11 CHUONG TRINH CHUAN thuộc Tiếng Anh 11

Nội dung tài liệu:

ANH VĂN 11 ( CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN )
-A. CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP ( TỪ UNIT 1 ĐẾN UNIT 7 )
I. TOPICS
-Các chủ điểm từ unit 1 đến unit 7 – chú trọng các chủ điểm sau:
* Friendship
* Personal experience
* Volunteer Work
* Literacy
* Competitions
* World population

II. LANGUAGE FOCUS
* Pronunciation
-Cách thức phát âm của một số nguyên âm, phụ âm thông dụng
-Dấu nhấn âm một, hai và ba
* Vocabulary
-Từ vựng liên quan đến các chủ điểm trên
* Grammar
1. Tenses of verbs : Simple present – Present progressive – Past simple – Past progressive – Present perfect tense - Past perfect – simple future .
2. Forms of verbs : Base form , to + base form , -Gerund , -Present participle, -Perfect gerund , -Perfect participle ( active and passive forms )
3. Reported speech
4. Conditional sentences
-B. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ
I. Pronunciation ( 1 điểm )
- Sắp xếp cách phát âm hoặc tìm các từ có cùng âm nhấn
II. Vocabulary and verb -forms (2 điểm )
-Tìm từ để điền câu ( Đoán từ đã học , tìm từ , hình thức động từ đúng trong số các từ cho sẳn, viết đúng hình thức từ cho sẳn)
III. Speaking (1 điểm )
-Nhùng hình thức giao tiếp thông dụng ( tìm câu hỏi hoặc câu trả lời hợp với tình huống )
IV. Reading ( 3 điểm )
Đọc hiểu một đoạn văn ( 150 đến 200 từ ) và trả lời 4 câu hỏi ( 2 điểm )
Đọc hiểu và tìm từ điền vào một đoạn văn ngắn ( 100 đến 120 từ ) (1 điểm )
V. Writing ( 3 điểm )
1. Viết lại câu hoặc hoàn tất câu ( theo các chủ điểm văn phạm đã học trong chương trình ) ( 2 điểm )
2. Tìm lỗi sai trong câu ( 1 điểm )
FORM 11 ( chuẩn )
I. VOCABULARY
* Underline the correct word or phrase to complete the sentence.
1. I dislike those who are not ………for appointment. I don’t want to wait. ( late / punctual / decisive / shy )
2. I’d …………..him with my life . ( trust / confide / lie / remain )
3. Best friends have usually ………each other for years. ( to know / knew / knowing / known )
4. A / An …………is a person you only know. ( acquaintance / friend / aunt / colleague )
5. Being his close friend, I always …....with his interests, aims,(apologize / believe / sympathize / forgive )
6. For friendship to be intimate and lasting, both of the friends must have some special ……. . … ( quantities / qualities / gossips / rumours )
7. Sorry. I can’t go with you tonight because I have some tests …………. . ( doing / done / to do / do )
8. My parents never let me ………..out alone at night. ( going / went / to go / go )
9. ………... makes it harder for her to join in conversations. ( Happiness / Shyness / Encouragement / Sacrifice )
10. I believe that everyone has had ……………experiences in their life. ( embarrassing / embarrassed / embarrasses / embarrass )
11. I am very ……………..of what I said to them yesterday. ( shameful / ashamed / happy / apologizing )
12. She complains noisily about anything she doesn’t like. She is always ………….a fuss. ( having / taking / doing / making )
13. ……is one of the problems that our government has tried to solve for many years .(Entertainment / Literacy / Illiteracy / Communication )
14. Those students who took part in the fight against illiteracy considered it a / an …………..job to help people in the home villages. ( honorable / promotion / complete / unexpected )
15. University students should take …… in helping people in remote areas. ( role / part / way / care )
16. The competition was ……..by the Students’ Parents Society. ( made / sponsored / ruled / given)
17. The winner of the contest will be …………a set of CDs for studying English. ( applied / awarded / sponsored / appointed )
18. There were signs .....…of fog as soon as we got onto the motorway. ( warn / warning / warned / to warn )
19. Uncle Tam, my father’s younger brother is my closest ……….. . ( colleague / relative / associate / friend )
20. This kind of cake is made ………..sticky rice. ( from / by / into / in )
21. He was accused of ………..his ship two months ago. ( to have deserted / having deserted / desert / to desert )
22. …………twice, he didn’t want to try again. ( Failing / Having failed / To have failed / To fail )
23. If you ………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)