Chương trình con
Chia sẻ bởi Võ Quang Tiến |
Ngày 06/11/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Chương trình con thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
Tuần 22 Ngày soạn: 10/1/2013
Ngày dạy: 14/1/2013
Bài: XÂU KÝ TỰ (STRING)
I. MụC TIÊU
1. thức:
- Giúp học sinh biết thêm về kiểu xâu kí tự
- Biết cách khai báo biến và một số chương trình xử lý đơn giản trong kiểu xâu
2. năng:
- Giúp học sinh vận dụng để giải một số bài toán cơ bản
II. bị:
GV: Giáo án, tài liệu bồi dưỡng, phòng thực hành
HS: Tìm hiểu chuyên đề trước, sách, vở ghi chép
III. NộI DuNG
1. KHAI BÁO KIỂU STRING TYPE TênKiểu = STRING[Max]; VAR Tên biến : TênKiểu; hoặc khai báo biến trực tiếp: VAR Tên biến : STRING[Max]; Trong đó Max là số ký tự tối đa có thể chứa trong chuỗi (Max Î [0,255]). Nếu không có khai báo [Max] thì số ký tự mặ mặc định trong chuỗi là 255. Ví dụ: Type Hoten = String[30]; St80 = String[80]; Var Name : Hoten; Line : St80; St : String; {St có tối đa là 255 ký tự} 2. TRUY XUẤT DỮ LIỆU KIỂU STRING - Có thể sử dụng các thủ tục xuất nhập Write, Writeln, Readln để truy xuất các biến kiểu String. - Để truy xuất đến ký tự thứ k của xâu ký tự, ta sử dụng cú pháp sau: Tênbiến[k]. 3. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN XÂU KÝ TỰ + Phép nối xâu: + + Các phép toán quan hệ: =, <>, <, <=, >, >=. Chú ý: Các phép toán quan hệ được so sánh theo thứ tự từ điển. 4. CÁC THỦ TỤC VÀ HÀM VẾ XÂU KÝ TỰ + Hàm lấy chiều dài của xây ký tự LENGTH(St : String):Integer; + Hàm COPY(St : String; Pos, Num: Byte): String; Lấy ra một xâu con từ trong xâu St có độ dài Num ký tự bắt đầu từ vị trí Pos . + Hàm POS(SubSt, St :String):Byte; Kiểm tra xâu con SubSt có nằm trong xâu St hay không? Nếu xâu SubSt nằm trong xâu St thì hàm trả về vị trí đầu tiên của xâu con SubSt trong xâu St, ngược lại hàm trả về giá trị 0. + Thủ tục DELETE(Var St:String; Pos, Num: Byte); Xoá trong xâu St Num ký tự bắt đầu từ vị trí Pos. + Thủ tục INSERT(SubSt: String; Var St: String; Pos: Byte); Chèn xâu SubSt vào xâu St bắt đầu tại vị trí Pos. + Thủ tục STR(Num; Var St:String); Đổi số nguyên hay thực Num thành dạng xâu ký tự, kết quả lưu vào biến St. + Thủ tục VAL(St:String; Var Num; Var Code:Integer); Đổi xâu số St thành số và gán kết quả lưu vào biến Num. Nếu việc chuyển đổi thành công thì biến Code có giá trị là 0, ngược lại biến Code có giá trị khác 0 (vị trí của lỗi). BÀI TẬP MẪU Bài tập 6.1: Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự từ bàn phím. Đổi xâu ký tự đó sang chữ in hoa rồi in kết quả ra màn hình. Ví dụ: x:Xâu abcdAbcD sẽ cho ra xâu ABCDABCD.
Mã:
Uses Crt;
Var St:String;
i:Byte;
Begin
Write(‘Nhap xau St: ‘); Readln(St);
For i:=1 to length(St) do St[i]:=Upcase(St[i]);
Write(‘Xau ket qua: ‘, St);
Readln;
End.
Bài tập 6.2: Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự từ bàn phím. Đổi xâu ký tự đó sang chữ thường rồi in kết quả ra màn hình. Ví dụ: :Xxâu abCdAbcD sẽ cho ra xâu abcdabcd.
Mã:
Uses Crt;
Var St:String;
i:Byte;
Begin
Write(‘Nhap xau St: ‘); Readln(St);
For i:=1 to length(St) do
If St[i] IN [‘A’..’Z’] Then St[i]:=CHR(ORD(St[i])+32);
Write(‘Xau ket qua: ‘, St);
Readln;
End.
Bài tập 6.3: Viết chương trình đếm số ký tự chữ số trong một xâu ký tự được nhập vào từ
Ngày dạy: 14/1/2013
Bài: XÂU KÝ TỰ (STRING)
I. MụC TIÊU
1. thức:
- Giúp học sinh biết thêm về kiểu xâu kí tự
- Biết cách khai báo biến và một số chương trình xử lý đơn giản trong kiểu xâu
2. năng:
- Giúp học sinh vận dụng để giải một số bài toán cơ bản
II. bị:
GV: Giáo án, tài liệu bồi dưỡng, phòng thực hành
HS: Tìm hiểu chuyên đề trước, sách, vở ghi chép
III. NộI DuNG
1. KHAI BÁO KIỂU STRING TYPE TênKiểu = STRING[Max]; VAR Tên biến : TênKiểu; hoặc khai báo biến trực tiếp: VAR Tên biến : STRING[Max]; Trong đó Max là số ký tự tối đa có thể chứa trong chuỗi (Max Î [0,255]). Nếu không có khai báo [Max] thì số ký tự mặ mặc định trong chuỗi là 255. Ví dụ: Type Hoten = String[30]; St80 = String[80]; Var Name : Hoten; Line : St80; St : String; {St có tối đa là 255 ký tự} 2. TRUY XUẤT DỮ LIỆU KIỂU STRING - Có thể sử dụng các thủ tục xuất nhập Write, Writeln, Readln để truy xuất các biến kiểu String. - Để truy xuất đến ký tự thứ k của xâu ký tự, ta sử dụng cú pháp sau: Tênbiến[k]. 3. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN XÂU KÝ TỰ + Phép nối xâu: + + Các phép toán quan hệ: =, <>, <, <=, >, >=. Chú ý: Các phép toán quan hệ được so sánh theo thứ tự từ điển. 4. CÁC THỦ TỤC VÀ HÀM VẾ XÂU KÝ TỰ + Hàm lấy chiều dài của xây ký tự LENGTH(St : String):Integer; + Hàm COPY(St : String; Pos, Num: Byte): String; Lấy ra một xâu con từ trong xâu St có độ dài Num ký tự bắt đầu từ vị trí Pos . + Hàm POS(SubSt, St :String):Byte; Kiểm tra xâu con SubSt có nằm trong xâu St hay không? Nếu xâu SubSt nằm trong xâu St thì hàm trả về vị trí đầu tiên của xâu con SubSt trong xâu St, ngược lại hàm trả về giá trị 0. + Thủ tục DELETE(Var St:String; Pos, Num: Byte); Xoá trong xâu St Num ký tự bắt đầu từ vị trí Pos. + Thủ tục INSERT(SubSt: String; Var St: String; Pos: Byte); Chèn xâu SubSt vào xâu St bắt đầu tại vị trí Pos. + Thủ tục STR(Num; Var St:String); Đổi số nguyên hay thực Num thành dạng xâu ký tự, kết quả lưu vào biến St. + Thủ tục VAL(St:String; Var Num; Var Code:Integer); Đổi xâu số St thành số và gán kết quả lưu vào biến Num. Nếu việc chuyển đổi thành công thì biến Code có giá trị là 0, ngược lại biến Code có giá trị khác 0 (vị trí của lỗi). BÀI TẬP MẪU Bài tập 6.1: Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự từ bàn phím. Đổi xâu ký tự đó sang chữ in hoa rồi in kết quả ra màn hình. Ví dụ: x:Xâu abcdAbcD sẽ cho ra xâu ABCDABCD.
Mã:
Uses Crt;
Var St:String;
i:Byte;
Begin
Write(‘Nhap xau St: ‘); Readln(St);
For i:=1 to length(St) do St[i]:=Upcase(St[i]);
Write(‘Xau ket qua: ‘, St);
Readln;
End.
Bài tập 6.2: Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự từ bàn phím. Đổi xâu ký tự đó sang chữ thường rồi in kết quả ra màn hình. Ví dụ: :Xxâu abCdAbcD sẽ cho ra xâu abcdabcd.
Mã:
Uses Crt;
Var St:String;
i:Byte;
Begin
Write(‘Nhap xau St: ‘); Readln(St);
For i:=1 to length(St) do
If St[i] IN [‘A’..’Z’] Then St[i]:=CHR(ORD(St[i])+32);
Write(‘Xau ket qua: ‘, St);
Readln;
End.
Bài tập 6.3: Viết chương trình đếm số ký tự chữ số trong một xâu ký tự được nhập vào từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Quang Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)