Chương trình chuẩn anh văn 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Ngày 20/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: chương trình chuẩn anh văn 9 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
UNIT 1: A VISIT FROM A PENPAL
A.VOCABULARY:
*LISTEN AND READ:
-Foreign (a)thuộc về ngoại quốc
-Correspond (v):liên lạc qua thư
-at least (adv) : tối thiểu ,ít nhất
-every two weeks :(adv):hai tuần một lần
-be impressed by: …bị ấn tượng bởi
-friendliness (n)sự thân thiện
-Mausoleum (n): lăng
-As well as :cũng như
-Mosque (n):nhà thờ hồi giáo
Peaceful (a): thanh bình ,yên tĩnh
-Atmosphere (n):bầu không khí
-Pray (v):cầu nguyện
-Abroad (adv):( ở,đi)nước ngoài
-Depend on (v): tùy thuộc,lệ thuộc
-Anyway (adv):dù sao đi nữa
-Keep in touch :giữ liên lạc
-*Used to +V(bare): đã từng làm 1 việc nào đó trong quá khứ nhưng không còn ở hiện tại nữa
_option(n): sự lựa chọn
-Recreation(n) :sự giải trí
-Worship (v):thờ phượng
*SPEAK:
-Similar (a):tương tự
-take turns (v):thay phiên
-industrial(a):thuộc về công nghiệp
*LISTEN:
-Downtown (n):khu phố chính
-pond (n):cái ao
-grass(n):cỏ
Park –keeper (n):người trông công viên
-sign (n):biển báo
*READ:
-Association (n):hiệp hội
-Asian (a): thuộc châu Á
-Nation (n):dân tộc ,quốc gia
-ASEAN:Hiệp hội các quốc gia đông nam á
Divide (v):chia
-region (n):vùng ,miền
-Separate (v):phân chia
-coprise(v):bao gồm
-sq =square (n):thước vuông
-tropical climate :khí hậu nhiệt đới
-unit of currency: đơn vị tiền tệ
-Ringgit (n):đồng ring -zít
-consist of (v):gồm có ,bao gồm
-Population (n):dân số
-Islam (n):Đạo hồi
-official religion :tôn giáo chính
-In addition :ngoài ra
-Buddhism (n):Phật giáo
-Hinduism (n): ấn giáo
-National language :tiếng quốc ngữ
-Instruction(n):việc giáo dục ,dạy dỗ
-Tamil(n):người/tiếng ta -min
-Primary language :ngôn ngữ chính
-Compulsory(a);bắt buộc
*WRITE:
-Relative (n):thân nhân/bà con
-outline (n):dàn ý
-Interest(v):thu hút,gây chú ý
*LANGUAGE FOCUS:
-Ghost (n):ma
_Monster (n):quái vật
-Farewell party (n):tiệc chia tay
-Hang (v): treo,máng
-wish (v);lời ước
A.GRAMMAR:
The simple past tense
*Form: (+) S+ V2/ed
(-) S+did not +V (bare)
(?) Did + S +V (bare) ?
(+) S +was /were +…….
(-) S + was /were not +…..
(?) Was/Were +S +……?
Wh - +did + S +V +……..?
*usage: Thì QKĐ dùng để diển tả hành động hay sự việc xảy ra trong quá khứ cắt đứt với thực tại.
thường đi với yesterday ,ago ,last week/month/ year, in the past,……
* WISH –SENTENCE (CÂU MONG ƯỚC)
-Dùng để diển tả mong muốn không có thật ở hiện tại.
S + wish +S + V (past subjunctive )
cho* riêng đ/từ “to be” dùng were tất cả các ngôi
-Ex :Nam isn’t here now.
> I wish he were here now.
UNIT 2 : CLOTHING
A .VOCABULARY :
* LISTEN AND READ :
-Poet (n):nhà thơ
-writer (n): nhà văn
-musician (n): nhạc sỹ
-mention (v):đề cập
-poem (n): bài thơ
-long silk tunic : áo lụa dài
-slit (v):sẻ (n)đường sẽ
-loose pant (n):quần rộng
-wear –worn (v): mặc ,mang
-design (n):kiểu dáng
- fashion designer (n):nhà thiết kế thời trang
-lines of poetry : những dòng thơ
-fashionable (a) hợp thời trang
- inspiration (n):nguồn cảm hứng
-ethnic minorities :(n)dân
A.VOCABULARY:
*LISTEN AND READ:
-Foreign (a)thuộc về ngoại quốc
-Correspond (v):liên lạc qua thư
-at least (adv) : tối thiểu ,ít nhất
-every two weeks :(adv):hai tuần một lần
-be impressed by: …bị ấn tượng bởi
-friendliness (n)sự thân thiện
-Mausoleum (n): lăng
-As well as :cũng như
-Mosque (n):nhà thờ hồi giáo
Peaceful (a): thanh bình ,yên tĩnh
-Atmosphere (n):bầu không khí
-Pray (v):cầu nguyện
-Abroad (adv):( ở,đi)nước ngoài
-Depend on (v): tùy thuộc,lệ thuộc
-Anyway (adv):dù sao đi nữa
-Keep in touch :giữ liên lạc
-*Used to +V(bare): đã từng làm 1 việc nào đó trong quá khứ nhưng không còn ở hiện tại nữa
_option(n): sự lựa chọn
-Recreation(n) :sự giải trí
-Worship (v):thờ phượng
*SPEAK:
-Similar (a):tương tự
-take turns (v):thay phiên
-industrial(a):thuộc về công nghiệp
*LISTEN:
-Downtown (n):khu phố chính
-pond (n):cái ao
-grass(n):cỏ
Park –keeper (n):người trông công viên
-sign (n):biển báo
*READ:
-Association (n):hiệp hội
-Asian (a): thuộc châu Á
-Nation (n):dân tộc ,quốc gia
-ASEAN:Hiệp hội các quốc gia đông nam á
Divide (v):chia
-region (n):vùng ,miền
-Separate (v):phân chia
-coprise(v):bao gồm
-sq =square (n):thước vuông
-tropical climate :khí hậu nhiệt đới
-unit of currency: đơn vị tiền tệ
-Ringgit (n):đồng ring -zít
-consist of (v):gồm có ,bao gồm
-Population (n):dân số
-Islam (n):Đạo hồi
-official religion :tôn giáo chính
-In addition :ngoài ra
-Buddhism (n):Phật giáo
-Hinduism (n): ấn giáo
-National language :tiếng quốc ngữ
-Instruction(n):việc giáo dục ,dạy dỗ
-Tamil(n):người/tiếng ta -min
-Primary language :ngôn ngữ chính
-Compulsory(a);bắt buộc
*WRITE:
-Relative (n):thân nhân/bà con
-outline (n):dàn ý
-Interest(v):thu hút,gây chú ý
*LANGUAGE FOCUS:
-Ghost (n):ma
_Monster (n):quái vật
-Farewell party (n):tiệc chia tay
-Hang (v): treo,máng
-wish (v);lời ước
A.GRAMMAR:
The simple past tense
*Form: (+) S+ V2/ed
(-) S+did not +V (bare)
(?) Did + S +V (bare) ?
(+) S +was /were +…….
(-) S + was /were not +…..
(?) Was/Were +S +……?
Wh - +did + S +V +……..?
*usage: Thì QKĐ dùng để diển tả hành động hay sự việc xảy ra trong quá khứ cắt đứt với thực tại.
thường đi với yesterday ,ago ,last week/month/ year, in the past,……
* WISH –SENTENCE (CÂU MONG ƯỚC)
-Dùng để diển tả mong muốn không có thật ở hiện tại.
S + wish +S + V (past subjunctive )
cho* riêng đ/từ “to be” dùng were tất cả các ngôi
-Ex :Nam isn’t here now.
> I wish he were here now.
UNIT 2 : CLOTHING
A .VOCABULARY :
* LISTEN AND READ :
-Poet (n):nhà thơ
-writer (n): nhà văn
-musician (n): nhạc sỹ
-mention (v):đề cập
-poem (n): bài thơ
-long silk tunic : áo lụa dài
-slit (v):sẻ (n)đường sẽ
-loose pant (n):quần rộng
-wear –worn (v): mặc ,mang
-design (n):kiểu dáng
- fashion designer (n):nhà thiết kế thời trang
-lines of poetry : những dòng thơ
-fashionable (a) hợp thời trang
- inspiration (n):nguồn cảm hứng
-ethnic minorities :(n)dân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)