Chương IV: Lá
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Thoa |
Ngày 18/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Chương IV: Lá thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Chương IV: LÁ
Câu 1: Phiến lá gồm tập hợp những đặc điểm nào dưới đây?
A. Thường dạng bản dẹp B. Thường màu lục
C. Thường nhỏ hẹp D. Có nhiều gân lá
Câu 2: Chức năng chủ yếu của phiến lá là gì?
A. Trao đổi khí B. Thoát hơi nước C. Quang hợp D. Dẫn truyền các chất
Câu 3: Gân lá có các kiểu chủ yếu nào?
A. Song song và hình cung B. Song song, hình cung và hình mạng
C. Song song và chân vịt D. Song song, mạng lưới và chân vịt
Câu 4: Câu nào sai trong các câu ssau đây ?
A. Cuống lá giúp phiến lá liên hệ với thân, cành
B. Phiến lá đảm nhiệm : quang hợp, trao đổi khí và thoát hơi nước
C. Có 2 cách mọc lá trên cành : mọc cách và mọc đối
D. Có 2 kiểu lá chính : lá đơn và lá kép
Câu 5: Chức năng chứa và trao đổi khí được thực hiện chủ yếu bởi lớp tế bào nào của phiến lá ?
A. lớp tế bào biểu bì mặt trên B. Lớp tế bào thịt lá mặt trên
C. Lớp tế bào thịt lá mặt dưới D. Lớp tế bào biểu bì mặt dưới
Câu 6: Chức năng quang hợp do lớp tế bào nào của phiến lá thực hiện là chủ yếu ?
A. Lớp tế bào biểu bì mặt trên B. Lớp tế bào thịt lá mặt trên
C. Lớp tế bào thịt lá mặt dưới D. Lớp tế bào biểu bì mặt dưới
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây của phiến lá là phù hợp với chức năng trao đổi khí và thoát hơi nước ?
A. Vách tế bào biểu bì mặt trên dày và trong suốt
B. Lớp tế bào biểu bì mặt dưới chứa rất nhiều lỗ khí
C. Trong lớp tế bào thịt lá mặt dưới có nhiều khoang chứa khí
D. Trong lớp tế bào thịt lá mặt dưới chứa nhiều lục lạp
Câu 8: Tế bào biểu bì của phiến lá có vách dày trong suốt. Đặc điểm này phù hợp với chức năng gì của nó ?
A. Bảo vệ các lớp bên trong
B. Vừa bảo vệ các lớp bên trong vừa cho ánh sáng xuyên qua
C. Quang hợp
D. Trao đổi khí và thoát hơi nước
Câu 9: Gân lá có cấu tạo như thế nào ?
A. Phân bố khắp phiến lá
B. Chứa các bó mạch gỗ và mạch rây
C. Các bó mạch gân lá nối với bó mạch của thân và cành
D. Cả a, b và c
Câu 10: Gân lá có chức năng gì?
A. Vận chuyển nước và muối khoáng B. Vận chuyển các chát khí
C. Vận chuyển các chất hữu cơ D. Giúp cho phiến lá cứng cáp
Câu 11: Câu nào sai trong các câu sau?
A. Có nhiều lớp tế bào thịt lá
B. Lớp tế bào thịt lá sát lớp biểu bì trên chứa nhiều lục lạp, giúp thu nhận ánh sáng và chế tạo chát hữu cơ
C. Các lớp bieeri bì thịt lá ở bên dưới không chứa lục lạp, xếp xen kẽ với các khoang chứa khí
D. Các lớp tế bào thịt lá ở bên dưới có chức năng chủ yếu là trao đổi khí
Câu 12: Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Quang hợp là quá trình diễn ra tại nhân của tế bào phiến lá
B. Năng lượng chủ yếu cho quá trình quang hợp là ánh sáng mặt trời
C. Nguyên liệu cho quá trình quang họp là nước và khí oxi
D. Sản phẩm của quá trình quang hợp là tinh bột và khí cacbonic
Câu 13: Câu nào sai trong các câu sau:
A. Nhiệt Mặt Trời là nguồn năng lượng cho quá trình quang hợp của cây xanh
B. Nguyên liệu cho quang hợp là nước do rễ hút từ đất và khí cacbonic do lá lấy từ không khí
C. Quang hợp diễn ra tại lục lạp của tế bào thịt lá
D. Sản phẩm của quá trình quang hợp là tinh bột trong lá và khí oxi thải ra ngoài môi trường
Câu 14: Câu nào sai trong các câu sau?
A. Mọi loại cây điều quang hợp có hiệu quả trong chế độ ánh sáng bất kì
B. Đất thiếu hay thừa nước đều làm quang hợp của cây gặp khó khăn
C. Quang hợp không diễn ra khi hàm lượng khí cacbonic trong không khí quá thấp (nhỏ hơn 0,03%)
D. Nhiệt độ quá cao hay quá thấp đều làm giảm hay ngưng trệ quang hợp
Câu 15: Câu nào sai trong các câu sau?
A. Cây ưa sáng chỉ quang hợp có hiệu quả trong ánh sáng mạnh, cây ưa bóng chỉ quang hợp có hiệu quả trong ánh sáng yếu
B. Đất thiếu nước
Câu 1: Phiến lá gồm tập hợp những đặc điểm nào dưới đây?
A. Thường dạng bản dẹp B. Thường màu lục
C. Thường nhỏ hẹp D. Có nhiều gân lá
Câu 2: Chức năng chủ yếu của phiến lá là gì?
A. Trao đổi khí B. Thoát hơi nước C. Quang hợp D. Dẫn truyền các chất
Câu 3: Gân lá có các kiểu chủ yếu nào?
A. Song song và hình cung B. Song song, hình cung và hình mạng
C. Song song và chân vịt D. Song song, mạng lưới và chân vịt
Câu 4: Câu nào sai trong các câu ssau đây ?
A. Cuống lá giúp phiến lá liên hệ với thân, cành
B. Phiến lá đảm nhiệm : quang hợp, trao đổi khí và thoát hơi nước
C. Có 2 cách mọc lá trên cành : mọc cách và mọc đối
D. Có 2 kiểu lá chính : lá đơn và lá kép
Câu 5: Chức năng chứa và trao đổi khí được thực hiện chủ yếu bởi lớp tế bào nào của phiến lá ?
A. lớp tế bào biểu bì mặt trên B. Lớp tế bào thịt lá mặt trên
C. Lớp tế bào thịt lá mặt dưới D. Lớp tế bào biểu bì mặt dưới
Câu 6: Chức năng quang hợp do lớp tế bào nào của phiến lá thực hiện là chủ yếu ?
A. Lớp tế bào biểu bì mặt trên B. Lớp tế bào thịt lá mặt trên
C. Lớp tế bào thịt lá mặt dưới D. Lớp tế bào biểu bì mặt dưới
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây của phiến lá là phù hợp với chức năng trao đổi khí và thoát hơi nước ?
A. Vách tế bào biểu bì mặt trên dày và trong suốt
B. Lớp tế bào biểu bì mặt dưới chứa rất nhiều lỗ khí
C. Trong lớp tế bào thịt lá mặt dưới có nhiều khoang chứa khí
D. Trong lớp tế bào thịt lá mặt dưới chứa nhiều lục lạp
Câu 8: Tế bào biểu bì của phiến lá có vách dày trong suốt. Đặc điểm này phù hợp với chức năng gì của nó ?
A. Bảo vệ các lớp bên trong
B. Vừa bảo vệ các lớp bên trong vừa cho ánh sáng xuyên qua
C. Quang hợp
D. Trao đổi khí và thoát hơi nước
Câu 9: Gân lá có cấu tạo như thế nào ?
A. Phân bố khắp phiến lá
B. Chứa các bó mạch gỗ và mạch rây
C. Các bó mạch gân lá nối với bó mạch của thân và cành
D. Cả a, b và c
Câu 10: Gân lá có chức năng gì?
A. Vận chuyển nước và muối khoáng B. Vận chuyển các chát khí
C. Vận chuyển các chất hữu cơ D. Giúp cho phiến lá cứng cáp
Câu 11: Câu nào sai trong các câu sau?
A. Có nhiều lớp tế bào thịt lá
B. Lớp tế bào thịt lá sát lớp biểu bì trên chứa nhiều lục lạp, giúp thu nhận ánh sáng và chế tạo chát hữu cơ
C. Các lớp bieeri bì thịt lá ở bên dưới không chứa lục lạp, xếp xen kẽ với các khoang chứa khí
D. Các lớp tế bào thịt lá ở bên dưới có chức năng chủ yếu là trao đổi khí
Câu 12: Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Quang hợp là quá trình diễn ra tại nhân của tế bào phiến lá
B. Năng lượng chủ yếu cho quá trình quang hợp là ánh sáng mặt trời
C. Nguyên liệu cho quá trình quang họp là nước và khí oxi
D. Sản phẩm của quá trình quang hợp là tinh bột và khí cacbonic
Câu 13: Câu nào sai trong các câu sau:
A. Nhiệt Mặt Trời là nguồn năng lượng cho quá trình quang hợp của cây xanh
B. Nguyên liệu cho quang hợp là nước do rễ hút từ đất và khí cacbonic do lá lấy từ không khí
C. Quang hợp diễn ra tại lục lạp của tế bào thịt lá
D. Sản phẩm của quá trình quang hợp là tinh bột trong lá và khí oxi thải ra ngoài môi trường
Câu 14: Câu nào sai trong các câu sau?
A. Mọi loại cây điều quang hợp có hiệu quả trong chế độ ánh sáng bất kì
B. Đất thiếu hay thừa nước đều làm quang hợp của cây gặp khó khăn
C. Quang hợp không diễn ra khi hàm lượng khí cacbonic trong không khí quá thấp (nhỏ hơn 0,03%)
D. Nhiệt độ quá cao hay quá thấp đều làm giảm hay ngưng trệ quang hợp
Câu 15: Câu nào sai trong các câu sau?
A. Cây ưa sáng chỉ quang hợp có hiệu quả trong ánh sáng mạnh, cây ưa bóng chỉ quang hợp có hiệu quả trong ánh sáng yếu
B. Đất thiếu nước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Thoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)