Chương IV. §5. Dấu của tam thức bậc hai

Chia sẻ bởi Trần Thanh Tiên | Ngày 08/05/2019 | 89

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Dấu của tam thức bậc hai thuộc Đại số 10

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO mỪng QUÍ thẦy CÔ ĐẾN DỰ GIỜ lỚP 10C
Câu 1. Cho f(x) = ax2 + bx + c ( a 0 ) có = b2 - 4ac
Điền vào dấu . để được các mệnh đề đúng :
1> Nếu ... 0 thì f(x) luôn cùng dấu với a với mọi x ;
2> Nếu ... 0 thì f(x) luôn cùng dấu với a với mọi
x -b/2a ;
3> Nếu ... 0 thì f(x) cùng dấu với a với mọi
x ( - ; x1) ( x2 ; + ) , f(x) trái dấu với a với
mọi x ( x1 ; x2 ) , trong đó x1 ; x2 ( x1 < x2 ) là các
nghiệm của f(x)
Kiểm tra bài cũ :
f(x) = ax2 + bx + c (a ? 0)
Dấu của Tam thức bậc hai:
Δ = b2 – 4ac
Δ < 0
Δ = 0
Δ > 0
x
f(x)
-∞
x1
x2
+∞
0
0
cùng dấu a
cùng dấu a
trái dấu a
Phương trình & bất pt bậc hai
f(x) cùng dấu a
x
R
f(x) cùng dấu a
x
?
ptrình f(x) = 0 có 2 nghiệm x1 < x2
ta có bảng xét dấu:
§4.
BÀI TẬP DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
x2 - x -6>0
Bài 1:Giải bpt
Δ = b2 – 4ac
Δ =(-1)2 -4.1.(-6)=25
x
VT
-∞
-2
3
+∞
0
0
+
+
__
ta có bảng xét dấu:
+∞
-∞ < x <-2;hoặc 3 < x <
x= -2;x=3
Vậy nghiệm của bpt là
Bài 2
Cho f(x) = x2 + 2(m+1)x + m2-5m+6
Hãy tìm các giá trị của tham số m ñeå pt f(x) = 0 coù 2 nghieäm traùi daáu?
Giải
f(x) = 0 ? x2 + 2(m+1)x +m2-5m+6= 0
Pt có 2 nghiệm trái dấu ? x1x2< 0
?
Bảng xét dấu:
m
-∞
+∞
2
V?y d? bpt cĩ hai nghi?m tr�i d?u? 2 < m < 3
?
< 0
3
0
0
_
+
+





m2-5m+6
Bất phương trình bậc hai
B�i 3 : Xác định các giá trị của m sao cho :
x2 - mx + 1 > 0 với mọi x R .
Giải
x2 - mx + 1 > 0 với mọi x khi và chỉ khi :



HỌC SINH CHỌN MỘT TRONG CÁC CÂU SAU
C�u1
Câu 4
C�u 2
C�u 3
Câu 5
C�u 6
Câu 9
Câu8
Câu 7
Câu 12
Câu 11
Câu 10
Trần Thanh Tiên
Trường THPT
BC Mang Thít
NỘI DUNG CÂU 1
A
B
C
D
TRƯỜNG THPT
BC Mang Thít
NỘI DUNG CÂU 2
A
B
C
D
TRƯỜNG THPT
BC Mang Thít
Câu 2:BPT –x2+3x+4>0 có tập nghiệm là
S=(-1;4]
NỘI DUNG CÂU 3
A
B
C
D
TRƯỜNG THPT
BC Mang Thít
Tập nghiệm của bpt là
NỘI DUNG CÂU 4
A
B
C
D
TRƯỜNG THPT
BC Mang Thít
Tập nghiệm của bpt là
S=R{2}
BT b? sung
1> Tập nghiệm của BPT - x2 + 3x + 4 > 0 là :
( - ; -1 ) ( 4 ; + ) B. ( - ; -1 ] [ 4 ; + )
C. ( -1 ; 4 ) D. [ - 1 ; 4 ] .
2> Tập nghiệm của BPT 2x2 - 3x + 1 0 là :
( - ; 1/2 ] [ 1 ; + ) B. ( - ; 1/2 ) ( 1 ; + )
C. ( 1/2 ; 1 ) D. [ 1/2 ; 1 ] .
3> Tập nghiệm của BPT -x2 - x - 9 0 là :
A. B. R C. (0;9) D. ( 1 ; 3 ) .
Cách giải bất phương trình bậc hai

B1 :Lập bảng xét dấu vế trái của bpt
B2: Từ bảng xét dấu suy ra tập nghiệm của bpt
1
12
9
2
4
3
5
6
7
8
10
11
Trần Thanh Tiên
Trường THPT
BC Mang Thít
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
12
9
2
4
3
5
6
7
8
10
11
Trần Thanh Tiên
Trường THPT BC
Mang Thít
C�U H?I TR?C NGHI?M
DẶN DÒ:
Th�y y�u c�u c�c em vỊ xem l�i b�i h�c v� l�m c�c b�i t�p sau :
1.> BT 3,4 , tr105 , SGK
2> xem BT ơn chuong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Tiên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)